NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KỲ I KHỐI 10 .
PHẦN I : ĐẠI SỐ :
1. Tìm tập xác định .
ã Hàm phân thức .
ã Hàm chứa căn thức .
2. Hàm số bậc hai : y = ax2 + bx + c (a 0) .
ã Khảo sát vẽ đồ thị hàm số .
ã Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất trên đoạn , khoảng .
ã Biện luận số giao điểm với trục Ox, với một đường thẳng .
ã Vẽ hàm chứa trị tuyệt đối .
ã Xác định hệ số a , b , c .
Nội dung ôn tập học kỳ I khối 10 . Phần I : Đại số : Tìm tập xác định . Hàm phân thức . Hàm chứa căn thức . Hàm số bậc hai : y = ax2 + bx + c (a 0) . Khảo sát vẽ đồ thị hàm số . Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất trên đoạn , khoảng . Biện luận số giao điểm với trục Ox, với một đường thẳng . Vẽ hàm chứa trị tuyệt đối . Xác định hệ số a , b , c . Phương trình quy về bậc nhất bậc hai . Giải và biện luận . Tìm giá trị của tham số để PT có nghiệm , vô nghiệm . Giải phương trình vô tỷ , chứa dấu giá trị tuyệt đối . Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn . Giải và biện luận hệ ( có thể ding định thức ) . Tìm nghiệm nguyên , hệ thức độc lập giữa hai nghiệm . Phần II . Hình học : Chứng minh đẳng thức véc tơ . Xác định điểm thoả mãn đẳng thức véc tơ . Biểu diễn một véc tơ qua các véc tơ . Tìm toạ độ điểm : Trọng tâm , tâm đường tròn ngoại tiếp , trực tâm , toạ độ điểm thoả mãn một đẳng thức véc tơ . Chứng minh ba điểm thẳng hàng . Tính tích vô hướng , tính cosin góc trong tam giác . Phần I . Đại số . Bài 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau : a. y = b. y = c. y = c. y = e. y = f. y = g. y = h. y = i. y = k. y = l. y = m. y = i y = ii. y = iii. y = iiii. y = Bài 2. Cho parabol (P) y = a. Xác định (P) biết (P) có đỉnh S(1,-1)và đi qua A(2,-2) b. Khảo sát vẽ đồ thị hs ở câu a. c. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số d. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn Bài 3. Cho parabol (P) y = a. Xác định (P) biết (P) có đỉnh S()và đi qua A(0;3) b. Khảo sát vẽ đồ thị hs ở câu a. c. Từ đồ thị câu b hãy vẽ đồ thị hàm số y = d. Tìm m để PT = m có 4 nghiệm phân biệt e. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên doạn Bài 4. Cho parabol (P) y = a. Khảo sát vẽ đồ thị hs b. Từ đồ thị câu b hãy vẽ đồ thị hàm số y = c. Tìm m để PT = m có 3 nghiệm phân biệt Bài 5. Cho parabol (P) y = a. Khảo sát vẽ đồ thị hs b. Từ đồ thị câu b hãy vẽ đồ thị hàm số y = c. Biện luận số nghiệm của PT = m Bài 6. Cho parabol (P) y = a. Khảo sát vẽ đồ thị hs b. Từ đồ thị câu b hãy vẽ đồ thị hàm số y= c. Biện luận số nghiệm của PT = m Bài 7. Cho parabol (P) y = a. Xác định (P) biết (P) có đỉnh S(2; -1)và đi qua A(0;3) b. Khảo sát vẽ đồ thị hs ở câu a. c. Tim những giá trị của x làm cho hàm số nhận giá trị dương d. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn c. Từ đồ thị câu b hãy vẽ đồ thị hàm số y = d. Tìm m để PT = m có 4 nghiệm phân biệt Bài 8. Viết PT đường thẳng (d) biết a. Đi qua A(-3; 0) và B (0; 4) b. Đi qua A(-3;4) và d // Ox c. Đi qua A(2;3) và d // d1 (d1: y = 4x-3 ) d. Đi qua A(-2;3) và d d1 (d1: y =) Bài 9. giải biện luận PT a. b. c. m(x- m +3) = m(x - 2) + 6 d. e. f. g. Bài 10. Tìm m để PT sau vô nghiệm a. b. Bài 11. Tìm m để PT sau vô số nghiệm Bài 12. Tìm m để PT sau có duy nhất nghiệm Bài 13. Tìm m để PT sau có nghiệm : Bài 14. Giải các PT sau : a. b. c. d. e. f. g. h. k, kk, l. m. i) ii) iii) iiii) j) jj) jjj) jjjj) Bài 15. Lập PT parbol (P1) S( ) và đi qua điểm A(1;-4) Lập PT parbol (P2) S() và đi qua điểm B(-1;10) a. CMR : (P1) và (P2) cắt nhau tại hai điểm E và F b. CMR : AEBF là hình bình hành Bài 16. Cho hàm số y = a. Tìm m để (P) đỉnh nằm trên Ox b. Tìm m để (P) đi qua O(0,0) c. CMR (d) : y =2x -1 tiêp xúc với 2 parabol ở câu a;b. Bài 17. Cho PT a. Giải PT với m=1 b. Tìm m để PT có nghiệm kép tìm nghiệm kép đó . Bài 18 . Giải và biện luận các hệ : Bài 19 . Xác định đk của tham số để hệ vô nghiệm : Bài 20 . Xác định m để hệ có nghiệm duy nhất : Bài 21 . Cho các hệ : Xác định m để hệ có nghiệm . Gọi (x , y) là nghiệm của hệ . Tìm hệ thức giữa x và y độ lập với m . Tìm m nguyên để hệ có nghiệm nguyên . Bài 22 . Xác định m nguyên để các hệ sau có nghiệm nguyên : Bầi 23 . Cho ba số dương a , b , c . Chứng minh rằng : . Dấu bằng xẩy ra khi nào ? Bầi 24 . Cho a , b ,c là độ dài 3 cạnh của tam giác . Chứng minh rằng : Dấu bằng xẩy ra khi nào ? Bài 25 . Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của hàm số : với 2. với . Phần II . Hình học Bài 1 . Cho tam giác ABC , gọi O , G , H theo thứ tự là tâm đường tròn ngoại tiếp , trọng tâm , trực tâm của tam giác ABC . Chứng minh rằng : . Từ đó suy ra O , G , H thẳng hàng . Khi A (-3 , 6) , B(1 , -2) , C(6 , 3) Hãy tìm toạ độ các điểm O , G , H nói trên . Hãy xác định toạ độ D sao cho tức giác ABCD là hình bình hành . Tính : và CosA , Cos C . Hãy xác định toạ độ M thoả mãn : . Hãy xác định toạ độ điểm N trên Ox sao cho NA + NC nhỏ nhất . Bài 2 . Cho tam giác ABC , gọi I là điểm giữa BC sao cho 2CI = 3BI và J nằm trên BC kéo dài sao cho 5JB = 2JC . Đặt : . Hãy biểu diễn các véc tơ : theo , . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Tính theo . Cho A(1 , 2) , B(-2 , 6) , C(4 , 4) . Tìm toạ độ I , J , G . Tìm tọa độ trực tâm H . Tính : và CosA , Cos B . Xác đinh toạ độ M , N , P đối xứng với H lần lượt qua A , B , C . Bài 3 . Cho tứ giác ABCD có BCA = ADB = 900 . AC căt BD tại I . Chứng minh rằng . Xác định các điểm M . N . P thoả mãn : Khi A (- 2, - 3) , B (4 , - 1) , C (2 , 1) , D (-1 , 0) . Tìm toạ độ các điểm : I , M , N , P . Chứng minh rằng ABCD là hình thang . Lấy Q , R , S , J lần lượt là trung điểm các cạnh AB , BC , CD , DA . Chứng minh hai tam giác ARS và CQJ có cùng trọng tâm . Tìm tọa độ trọng tâm đó . Bài 4 . Cho tam giác ABC vuông cân tại A . ở phía ngoài tam giác dựng các hình vuông ACMN và BCPQ . Cho B (2 , 2) , C (6 , 2) xác định toạ độ A , M , N , P , Q . Chứng minh rằng : . Tính chu vi và diện tích tam giác ABC . Bài 5 . Cho tam giác ABC . Trên cạnh AB lấy hai điểm M , N sao cho : AM = MN = NB Chứng minh rằng hai tam giác ABC và MNC có cùng trọng tâm . Đặt Hãy biểu diễn theo , các véc tơ : . Khi tam giác ABC vuông cân tại A . Vẽ các đường trung tuyến BI và CJ . Tính góc giữa BI và CJ . Bài 6 . Cho tứ giác ABCD có M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Hãy xác định điểm I thoả mãn : . Khi ABCD là hình bình hành thì vị trí I nằm ở đâu ? Lấy các điểm P, Q sao cho : và . Chứng minh I , P , Q thẳng hàng . Cho A (2 , 2) , B (-1 , 6), C (-5 , 3) , D (- 2 , - 1 ) . Chứng minh ABCD là hình vuông . Xác định toạ độ M , N , I , P , Q . Bài 7 . Cho hình vuông ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AD , DC , lấy E trên BC sao cho : . Đặt . Biễu diễn các véc tơ : theo , . Chứng minh giá của vuông góc với và góc EAN = 450 . Cho A(3 , 4) và B (6, 4), xác định toạ độ D và C và tâm O của hình vuông . Bài 8 . Trên mặt phẳng Oxy cho hai điểm A(1 , 2) , B (- 8 , 4) . Tìm toạ độ trong tâm G của tam giác OAB . Xác định toạ độ C sao cho tam giác ABC vuông cân tại C . Tính góc AOB và diên tích tam giác đó . Chứng minh rằng : MA2 + MB2 + MO2 = 3MG2 + GA2 + GB2 + GO2 ( Với M là điểm bất kỳ ) . Bài 9 . Cho hình thang ABCD có BC // AD và AD = 3BC . Gọi E là giao điểm của hai đường chéo AC và BD . Đặt . Hãy biểu diễn các véc tơ : theo , . Cho AC = 8 , BD = 12 và góc AED = 1200 . Tính độ dài BC và AB và diện tích tam giác AED . Cho A( 1 , 4) , B( 2 , 8) , C (2 , - 4) . Xác định tọa độ các điểm D , E . Bài 10 . Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P theo thứ tự là trung điểm của BC , CA , AB Chứng minh rằng : . Cho A (- 1 , 0 ) , B (2 , 1) , C (0 , - 3 ) . Xác định toạ độ E , F thoả mãn : và Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác , nhận dạng tam giác và tính diện tích
Tài liệu đính kèm: