Đề cương ôn tập thi học kỳ II môn Tin học Lớp 10 - Năm học 2019-2020 - Hồ Thế Nhân

Đề cương ôn tập thi học kỳ II môn Tin học Lớp 10 - Năm học 2019-2020 - Hồ Thế Nhân

Các câu hỏi ôn tập:

Câu 01: Những ngành nào sau đây được sử dụng Internet?

A. Giáo dục B. Kinh doanh thương mại C. Y tế D. Cả A, B, C

Câu 02: Sau khi đăng ký hộp thư điện tử sẽ được tạo ở đâu?

A. Trên máy chủ của nhà cung cấp B. Trên máy tính cá nhân vừa đăng ký

C. Trên trang chủ của website thư điện tử D. Trên trang web vừa mới duyệt

Câu 03: Khi sử dụng các dịch vụ Internet cần lưu ý đến điều gì?

A. Luôn chạy phần mềm duyệt virus và cập nhập thường xuyên

B. Không mở các tệp đính kèm thư điện tử khi không chắc chắn an toàn

C. Không cung cấp các thông tin cá nhân, ảnh khi hội thoại trực tuyến D. Cả A, B, C

Câu 04: Khi gửi E-mail:

A. Có thể đính kèm các tệp và nội dung thư

B. Chỉ gửi được những gì ta gõ trong cửa sổ soạn nội dung E-mail

C. Không gửi được tệp hình ảnh D. Không gửi được tệp âm thanh

Câu 05 : Trình duyệt web là:

A. Chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW

B. Chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống TCP/IP

C. Chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống Website D. Hệ thống HTTP

Câu 06: Giả sử ta có một tập tin gồm 10 trang, để in văn bản trang thứ 4, ta thực hiện:

A. Insert/ Print.xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK

B. File/ Print.xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK

C. Edit/ Print.xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK

D. Format/ Print.xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK

Câu 07: Khi soạn thảo văn bản Word, phím Enter được dùng khi:

 

doc 4 trang Người đăng phuochung261 Lượt xem 1092Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập thi học kỳ II môn Tin học Lớp 10 - Năm học 2019-2020 - Hồ Thế Nhân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT VÕ LAI
TỔ : TOÁN -TIN
*****
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2019-2020
MÔN: TIN HỌC 10
I. Kiến thức:
Chương III. Hệ soạn thảo văn bản
1. Các khái niệm về hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word.
	2. Các thao tác với hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word
3. Định dạng văn bản
4. Một só chức năng và các công cụ trợ giúp trong soạn thảo văn bản
5. Tạo và làm việc với bảng
Chương IV. Mạng máy tính và Internet
1. Các khái niệm về mạng máy tính
	2. Mạng thông tin toàn cầu Internet
3. Một số dịch vụ cơ bản của Internet	
II. Cấu trúc đề kiểm tra: 
	(100% trắc nghiệm khách quan)
Giáo vên bộ môn
	 	Hồ Thế Nhân
Các câu hỏi ôn tập:
Câu 01: Những ngành nào sau đây được sử dụng Internet?
A. Giáo dục B. Kinh doanh thương mại C. Y tế 	D. Cả A, B, C
Câu 02: Sau khi đăng ký hộp thư điện tử sẽ được tạo ở đâu?
A. Trên máy chủ của nhà cung cấp 	B. Trên máy tính cá nhân vừa đăng ký
C. Trên trang chủ của website thư điện tử 	 	D. Trên trang web vừa mới duyệt 
Câu 03: Khi sử dụng các dịch vụ Internet cần lưu ý đến điều gì?
A. Luôn chạy phần mềm duyệt virus và cập nhập thường xuyên
B. Không mở các tệp đính kèm thư điện tử khi không chắc chắn an toàn
C. Không cung cấp các thông tin cá nhân, ảnh khi hội thoại trực tuyến	D. Cả A, B, C
Câu 04: Khi gửi E-mail:
A. Có thể đính kèm các tệp và nội dung thư
B. Chỉ gửi được những gì ta gõ trong cửa sổ soạn nội dung E-mail
C. Không gửi được tệp hình ảnh	D. Không gửi được tệp âm thanh
Câu 05 :  Trình duyệt web là:
A. Chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW
B. Chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống TCP/IP
C. Chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống Website	D. Hệ thống HTTP
Câu 06: Giả sử ta có một tập tin gồm 10 trang, để in văn bản trang thứ 4, ta thực hiện:
A. Insert/ Print...xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK
B. File/ Print...xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK
C. Edit/ Print...xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK
D. Format/ Print...xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK
Câu 07: Khi soạn thảo văn bản Word, phím Enter được dùng khi:
A. Đánh chữ hoa B. Sao chép C. Cách khoảng D. Kết thúc một đoạn văn
Câu 08: Khi soạn thảo văn bản, để phân cách giữa các từ, ta dùng:
A. Enter B. Tab C. Delete D. Ký tự trống
Câu 09: Thư điện tử là:
A. Là việc chuyển thông tin trên Internet thông qua hộp thư điện tử
B. Thông tin được chuyển trên truyền hình
C. Chuyển thông tin qua bưu điện	D. Thông tin không chuyển đi được
Câu 10: Về mặt địa lý, để phân mạng thành 2 loại gồm:
A. WAN, Mạng diện rộng B. Cục bộ, LAN C. LAN, WAN D. Khách - Chủ, ngang hàng
Câu 11: Chủ sở hữu mạng Internet là ai?
A. Các tập đoàn viễn thông B. Chính Phủ C. Mỹ D. Không ai cả
Câu 12: Trong soạn thảo văn bản, một số thuộc tính định dạng ký tự cơ bản gồm có:
A. Cỡ chữ và màu sắc B. Kiểu chữ C. Phông chữ D. Cả A, B, C
Câu 13: Tên miền được phân cách bởi:
A. Dấu chấm B. Dấu chấm phẩy C. Dùng ký tự WWW D. Dấu phẩy	
Câu 14: Trong Word để đóng tệp đang mở dùng lệnh:
A. File/ New 	 B. File/ Close C. File/ Open D. File/ Exit
Câu 15: Văn bản soạn thảo trên máy tính có thể chứa nội dung nào?
A. Các ký tự B. Các công thức toán học C. Hình ảnh 	 D. Cả A, B, C
Câu 16: Khi muốn thay đổi định dạng văn bản, trước tiên phải:
A. Đưa con trỏ văn bản đến đoạn văn đó B. Chọn một dòng thuộc văn bản đó
C. Chọn toàn bộ văn bản đó D. Tất cả đều đúng
Câu 17: Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Mọi chức năng của điểm truy cập không dây đều được tích hợp trong bộ định tuyến không dây
B. WAP dùng để kết nối các máy tính trong mạng không dây
C. WAP không cho phép kết nối mạng không dây vào mạng có dây	D. A và B sai
Câu 18: Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính:
A. Ở cách xa nhau một khoảng cách lớn B. Cùng một hệ điều hành
C. Ở gần nhau D. Không dùng chung một giao thức
Câu 19: Trang web có mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D.4
Câu 20: Địa chỉ E-mail được viết theo qui tắc:
A. Tên truy cập@địa chỉ máy chủ của hộp thư B. Tên truy cập địa chỉ máy chủ của hộp thư
C. Tên máy địa chỉ máy chủ của hộp thư D. Tên máy tính@địa chỉ máy chủ của hộp thư
Câu 21: Trang web động là trang web
A. Có âm thanh, hình ảnh động
B. Chưa có sẵn mà máy phục vụ phải làm công việc tạo trang web theo yêu cầu người dùng	
C. Viết bằng các cặp thẻ động của ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản (HTML)	
D. Được xây dựng bằng các cặp thẻ động
Câu 22 Điều nào sau đây là lợi thế của thư điện tử so với thư tín gửi qua đường bưu điện
A. Có thể chuyển lượng văn bản lớn 	 B. Tốc độ chuyển thư nhanh	
C. Luôn luôn được phân phát 	D. A và B đúng
Câu 23: Qua dịch vụ web, người dùng có thể thực hiện được việc:
A. Đăng ký một tài khoản thư điện tử miễn phí B. Nghe nhạc online	
C. Đăng ký vé máy bay D. Tất cả đều đúng
Câu 24: Trang Web tĩnh là trang web:
A. Chỉ có văn bản và hình ảnh, không có đoạn phim hoặc âm thanh	
B. Nội dung không có sẵn trong dịch vụ	C. Chỉ có văn bản và các hình ảnh tĩnh	 
D. Có nội dung cố định, không thể tuỳ biến theo yêu cầu từ phía máy khách
Câu 25: Để gạch chân một cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó ta thực hiện?
A. Nhấn Ctrl + B 	 B. Nhấn Ctrl + E C. Nhấn Ctrl + U 	 D. Nhấn Ctrl + I
Câu 26: Để xóa kí tự bên phải con trỏ khi soạn thảo văn bản ta sử dụng phím
A. Shift	 B. End	 	 C. Delete	 	 D. Back Space
Câu 27: Các lệnh định dạng văn bản được chia thành các loại sau:
A. Định dạng kí tự B. Định dạng trang C. Định dạng đoạn văn bản D. Tất cả đều đúng
Câu 28: Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A. Tính toán và lập bản B. Tạo các tệp đồ họa
C. Soạn thảo văn bản D. Chạy các chương trình ứng dụng khác
Câu 29: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Phông chữ (Font) B. Cỡ chữ và màu sắc C. Kiểu chữ (Style) 	 D.Tất cả đều đúng
Câu 30: Những nội dung nào dưới đây là quan trọng mà em cần phải biết khi sử dụng Internet:
A. Nguyên tắc bảo mật khi trao đổi thông tin trên Internet 	B. Nguy cơ lây nhiễm virut
C. Các luật bản quyền liên quan đến sử dụng Internet	D. Cả A, B, C
Câu 31: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi giải thích lí do các máy tính trên Internet phải có địa chỉ:
A. Để biết tổng số máy tính trên Internet. 	B. Để tăng tốc độ tìm kiếm
C. Để xác định duy nhất máy tính trên mạng 	D. Để xác định máy đang truy cập
Câu 32: Định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:
A. Edit / Page Setup 	B. Format / Page Setup 
C. File / Page Setup 	D. File/ Print Setup
Câu 33: Phát biểu nào sau đây về website là phù hợp nhất:
A. Là một máy chủ cung cấp dịch vụ web B. Là một trang chủ
C. Là một hoặc một số trang web được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập
D. Là trang web không cung cấp chức năng tìm kiếm
Câu 34: WWW là từ viết tắt của?
A. World Wide Web B. Word Windows Web C. Word Area NetWork D. Web Wide World
Câu 35: Tìm phát biểu sai về mạng kết nối kiểu hình sao dưới đây:
A. Cần ít cáp hơn các mạng kết nối kiểu đường thẳng và mạng kết nối kiểu vòng.
B. Dễ mở rộng mạng	C. Các máy tính được nối cáp vào một thiết bị trung tâm là Hub. 
D. Nếu Hub bị hỏng thì toàn bộ mạng ngừng truyền thông
Câu 36: Khi trình bày văn bản, không thể thực hiện việc nào sau đây?
A. Thay đổi khoảng cách giữa các đoạn 	B. Sửa chính tả
C. Chọn cỡ chữ 	D. Thay đổi hướng giấy
Câu 37: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống (...) trong khái niệm sau:
"Toàn bộ văn bản thấy được tại một thời điểm nào đó trên màn hình được gọi là(...)
A. Trang nằm ngang 	B. Trang văn bản C. Trang màn hình 	 D. Trang đứng
Câu 38: Nội dung gói tin bao gồm:
A. Địa chỉ nhận, gửi 	B. Dữ liệu, độ dài 
C. Thông tin kiểm soát lỗi và các thông tin khác 	D. Cả A, B, C 
Câu 39: Chọn phát biểu đúng nhất bản chất của Internet trong các phát biểu sau đây:
A. Là mạng lớn nhất trên thế giới	B. Là mạng có hàng triệu máy chủ
C. Là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớn nhất	
D. Là mạng toàn cầu và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP
Câu 40: Người dùng có thể kết nối Internet bằng cách nào?
A. Sử dụng môđem qua đường điện thoại 	B. Sử dụng đường truyền riêng
C. Sử dụng đường truyền cáp, ADSL 	D. Cả A, B, C đều được
Câu 41: Điền vào chỗ trống (.) trong câu sau: “ Mạng máy tính chỉ hoạt động được khi các  trong mạng được  với nhau và tuân thủ các thống nhất”
A. máy tính / kết nối vật lý / quy tắc truyền thông B. kết nối vật lý / quy tắc truyền thông / máy tính.
C. máy tính / quy tắc truyền thông / kết nối vật lý D. quy tắc truyền thông / kết nối vật lý / máy tính
Câu 42: Điền từ thích hợp vào chỗ trống (): cung cấp tài nguyên chung cho người dùng mạng.
A. tài nguyên chung B. máy chủ C. máy khách D. máy con
Câu 43: Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A. Tính toán và lập bản B. Tạo các tệp đồ họa
C. Soạn thảo văn bản D. Chạy các chương trình ứng dụng khác
Câu 44: Nút lệnh trên thanh công cụ dùng để:
A. Căn lề giữa cho đoạn văn bản B. Căn lề trái cho đoạn văn bản
C. Căn đều 2 bên cho đoạn văn bản D. Căn lề phải cho đoạn văn bản 
Câu 45: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống (): Máy khách chạy các chương trình ứng dụng và có thể yêu cầu cung cấp..
A. máy khách/ tài nguyên chung B. máy chủ/máy khách 
C. tài nguyên chung/máy chủ D. máy chủ/ tài nguyên chung
Câu 46: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi giải thích lí do các máy tính trên Internet phải có địa chỉ:
A. Để biết tổng số máy tính trên Internet. B. Để tăng tốc độ tìm kiếm
C. Để xác định duy nhất máy tính trên mạng D. Để xác định máy đang truy cập
Câu 47: Để kết nối mạng không dây đơn giản cần có:
A. Điểm truy cập không dây WAP B. Mỗi máy tính tham gia mạng có vỉ mạng không dây
C. Môđem D. A và B
Câu 48: Định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:
A. Edit / Page Setup B. Format / Page Setup C. File / Page Setup D. File/ Print Setup
Câu 49: Microsoft Word là phần mềm:
A. ứng dụng B. Hệ thống C. Tiện ích D. Đóng gói
Câu 50: WWW là từ viết tắt của?
A. World Wide Web B. Word Windows Web C. Word Area NetWork D. Web Wide World
Câu 51: Phần mềm nào dưới đây không phải là trình duyệt Web
A. Netscape Navigator B. Internet Explorer C. Microsoft FrontPage D. A và B
Câu 52: Để chọn Font chữ mặc nhiên cho một văn bản trong Word ta thực hiện lệnh:
A. Format Font Font Default B. Font Font color Default 
C. Format Font Default 	 D. Font Font style Default 
Câu 53: Tìm phát biểu sai về mạng kết nối kiểu hình sao dưới đây:
A. Cần ít cáp hơn các mạng kết nối kiểu đường thẳng và mạng kết nối kiểu vòng.
B. Dễ mở rộng mạng	C. Các máy tính được nối cáp vào một thiết bị trung tâm là HuB. 
D. Nếu Hub bị hỏng thì toàn bộ mạng ngừng truyền thông
Câu 54: Khi trình bày văn bản, không thể thực hiện việc nào sau đây?
A. Thay đổi khoảng cách giữa các đoạn B. Sửa chính tả
C. Chọn cỡ chữ D. Thay đổi hướng giấy
Câu 55: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống(...) trong khái niệm sau:
" Toàn bộ văn bản thấy được tại một thời điểm nào đó trên màn hình được gọi là(...)
A. trang nằm ngang B. trang văn bản C. trang màn hình D. trang đứng
Câu 56: Đối tượng nào dưới đây giúp ta tìm kiếm thông tin trên Internet?
A. Máy tìm kiếm B. Bộ giao thức TCP/IP C. Máy chủ DNS D. Tất cả đều sai
Câu 57: Để hiển thị thanh công cụ định dạng thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Chọn lệnh View/Toolbars rồi chọn Standard
B. Nháy chuột tại vùng trống trên 1 thanh công cụ để hiển thị bảng chọn tắt và chọn Formatting
C. Chọn lệnh Windows/ Arrange All (sắp xếp tất cả) D. Chọn lệnh Tools/ Customize/ Toolbars/ Formatting
Câu 58: Để tạo chữ lớn đầu đoạn văn trong Word, ta thực hiện:
A. Insert/ Drop Cap B. Format/ Drop Cap C. Format/Characters/ Drop Cap D. Tools/ Drop Cap
Câu 59: Chọn phát biểu đúng nhất bản chất của Internet trong các phát biểu sau đây:
A. Là mạng lớn nhất trên thế giới	B. Là mạng có hàng triệu máy chủ
C. Là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớn nhất	
D. Là mạng toàn cầu và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP
Câu 60: Địa chỉ website nào sau đây cho phép người dùng đăng ký hộp thư điện tử miễn phí:
A. www.yahoo.com B. www.nhandan.org C. www.moet.edu.vn D. www.edu.net.vn 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_thi_hoc_ky_ii_mon_tin_hoc_lop_10_nam_hoc_201.doc