Bài 3: Trong hệ trục Oxy, cho A(7 ; 2) , B(0 ; 1) và C(8 ; –3).
a) Tính số đo góc lớn nhất của tam giác ABC.
b) Tính diện tích tam giác ABC.
Bài 4 : Cho 2 d1: 3x + 2y – 1 = 0 và d2 : x – my + 1 = 0. Tìm m để
a) d1//d2 b)d1 d2
Bài 5: Viết phương trình đường tròn đường kính AB biết A( 3; 7) và B đối xứng với A qua trục hoành.
Bài 6: Cho ABC cĩ A(3; 8). Hai điểm H(- 57; 38), G(1; 2) lần lượt là trực tâm, trọng tâm của . Tìm toạ độ hai đỉnh B và C của
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI HỌC TỔ TOÁN TIN NĂM HỌC : 08 – 09 ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 NÂNG CAO HỌC KỲ 2 GV : KHÁNH NGUYÊN TEL : 0914455164 ĐỀ 1: I - Phần Trắc nghiệm Câu 1: Phương trình x2 – 2(m + 2) x + m + 2 = 0 có nghiệm kép khi : a) m = 2 b) m = –1 c) m = 3 d) m = –2. Câu 2: Hệ phương trình: có nghiệm là a) (5 ; 5) b) (–5 ; 5) c) (5 ; –5) d) (–5 ; –5) Câu 3: Giá trị của tan15o là :a) b) c) d) Câu 4: sin(–690o) bằng : a) b) c) – d) – Câu 5: các cặp đường thẳng nào song song với nhau: a) b) c) d) Câu 6: Đường tròn (C) : x2 + y2 –4x –2y = 0 có tâm và bán kính lần lượt là: a) (2 ; 1) và b) (–2;–1) và – c) (2 ; –1) và d) (2 ; 1) và – II - Phần tự luận: Bài 1: a) Dùng bảng xét dấu để giải BPT : b)Tìm m để BPT : 3x2 – 5x + m2 > 0 luôn đúng với mọi x. c) Giải và biện luận BPT : (m-1) x2 – 2(m+1) x + 3(m-2) > 0 Bài 2 : a). Cho cota = . Tính b). Cho . Tính giá trị biểu thức Bài 3: Trong hệ trục Oxy, cho A(7 ; 2) , B(0 ; 1) và C(8 ; –3). a) Tính số đo góc lớn nhất của tam giác ABC. b) Tính diện tích tam giác ABC. Bài 4 : Cho 2 d1: 3x + 2y – 1 = 0 và d2 : x – my + 1 = 0. Tìm m để a) d1//d2 b)d1 ^d2 Bài 5: Viết phương trình đường tròn đường kính AB biết A( 3; 7) và B đối xứng với A qua trục hoành. Bài 6: Cho D ABC cĩ A(3; 8). Hai điểm H(- 57; 38), G(1; 2) lần lượt là trực tâm, trọng tâm của . Tìm toạ độ hai đỉnh B và C của Bài 7 : Tìm GTLN của hàm số sau : y = (3- 2x) ( x + 1) ĐỀ 2 : I - Phần Trắc nghiệm Câu 1 : Bất ptr nào sau đây luôn đúng với mọi x : a) –x2 –2x + 3 > 0 b) –x2 – x – 2 > 0 c) x2 – 4x + 4 0 d) x2 – 5x + 6 0 Câu 2 : Với giá trị nào của m thì PT: 2x2– (m2 – m + 1)x + 2m2 – 3m – 5 = 0 có 2 nghiệm trái dấu nhau : a) m = –2 b) m= 0 c) m= 2 d) m = 4. Câu 3 : Biểu thức nào sau đây không dương: a) b) c) d) Câu 4 : Cho và . Với giá trị nào của m thì D1 D2: a) m = 0 b) m = –1 c) m = 1 d) Không có Câu 5 : đth : 2x – 3y + 6 = 0 không song song với đthẳng nào: a) b) c) d) Câu 6: Ptr đường tròn đi qua 3 điểm A(1 ; 2) ; B(5 ; 2) ; C(1 ; –3) là: a) x2 + y2 + 6x + y + 1 = 0 b) x 2 + y2 –6x – y + 1 = 0 c) x2 + y2 – 6x + y – 1 = 0 d) x2 + y2 – 6x + y + 1 = 0 II - Phần tự luận: Bài 1: 1. Tìm các nghiệm nguyên của hệ BPT : 2. Tìm m để PT : (m –1)x2 + 2 (m –3)x + m + 3 = 0 có 2 nghiệm trái dấu. 3. Giải : a. b. Bài 2 : a. Chứng minh : b. CMR : 4 Cos150Cos210Cos240 – Cos120 – Cos180 = Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH = 8 và tỉ số các cạnh AB/ AC = 3/ 2.Tính HB , HC , AB , AC. Bài 4: a) Viết pt đi qua M(3 ; –1) và vuông góc đth d: – x + 2y + 1 = 0 b) Tính toạ độ hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng d. Bài 5: a)Viết ptr đường tròn (C) đi qua 3 điểm A(0 ; 3) , B(5 ; 0) , C(–2 ; 2) b) Viết ptr tiếp tuyến với (C) đi qua điểm C. Bài 6 : Tìm GTNN của hàm số sau : y= x + , ĐỀ 3 : I - Phần Trắc Nghiệm Câu 1 : Các giá trị nào thuộc tập nghiệm của BPT: –2x2 + 3x + 5 < 0 a) –1 và 2 b) 1 và 2 c) 2 và 3 d) 0 và 3 Câu 2 : Nghiệm của BPT là: a) 3< x < 5 b) –5 < x < –3 c) –3 < x < 5 d) – 3 < x < 5 Câu 3: Hệ BPT nào có nghiệm: a) b)c) d) Câu 4: Hai đth và trùng nhau khi : a) m = 1 b) m = –1 c) m= 2 d) m= –2 Câu 5: Diện tích hình vuông ABCD có AB: 2x + 3y – 3 = 0 và CD: 2x + 3y + 10 = 0 là: a) 11 b) 12 c) 13 d) 14 Câu 6: Đường tròn tâm I(1 ; –2) và tiếp xúc với đthẳng: x + y – 2 = 0 là: a) (x – 1)2 + (y + 2)2 =9/2 b) (x + 1)2 + (y + 2)2 = 9/2 c) (x + 1)2 + (y – 2)2 =9/2 d) (x – 1)2 – (y + 2)2 = 9/2 II - Phần tự luận: Bài 1: a) Giải BTR : b)Tìm m để mx2 – 2 (m – 2) x + m – 3 = 0 có 2 nghiệm dương phân biệt. Bài 2 : a. Cho sinx + cosx = 5/ 4 .Tính : A = sinx.cosx và B = |sinx – cosx| b. CMR : tan2a - tan2b = Bài 3: Cho tam giác ABC có cạnh b = 5 ; c = 8 và góc C là 60o . a) Chứng minh góc B là góc nhọn. b) Tính cạnh a. c) Tính độ dài trung tuyến ma. Bài 4 : a. Cho hình chữ nhật ABCD biết AB : 2x – y + 5 = 0 ; AD qua gốc tọa độ O và tâm hình chữ nhật là I(4; 5). Viết PT các cạnh còn lại. b. Viết pt tiếp tuyến với đ/tròn (C ) : x2 + y2 = 2 biết tiếp tuyến có hệ số góc là k = 1 Bài 5 : Tìm GTLN của hàn số sau : y = ( 5 – 3x) ( 2x + 1) Bài 6 : CM : 3a3 + 7b3 9ab2 ( a 0 ; b0 ) ĐỀ 4 I - Phần trắc nghiệm: Câu1:Điều kiện của pt :là: a)x > 2/3 và b) và c) d) x > -1 Câu 2: Cung có số đo là khi biểu diễn trên đtròn lượng giác có số điểm cuối là: a) 1 b) 2 c) 3 d) 4 Câu 3: có AB = 4cm ; AC = 12cm và S= 8cm2 thì sinA có giá trị là: a) ½ b) c) 3/4 d) 1/3 Câu 4: d : 2x –3y +18 = 0 cắt Ox , Oy tạo ra tam giác có diện tích là: a) 36 b) 54 c) 27 d) Đsố khác Câu 5:Toạ độ tâm của đường tròn có pt : 16x2 +16y2 –16x – 8y + 11= 0 là: a) ( -1/2;1/4) b) (1;1/2) c) (1/2;-1/4) d) Không tìm được II - Phần tự luận : Câu 1: Giải bpt sau : a) b) c) Câu 2 : Tìm m để pt có hai nghiệm trái dấu :2x2+ (m2-1)x+3m2-m –4 = 0 Câu 3: a. CMR : tan2x – sin2x = tan2x.sin2x b. CMR : tan90 – tan270 – tan630 + tan810 = 4 Câu 4 : Cho tam giác ABC có AB = 3 ; AC = 5 ; góc A = 1200. Tính BC , R, S , r , ha , ma Tính độ dài đường phân giác trong AD Câu 5 : Cho đường thẳng ( d): x – 2y –2 = 0 và điểm A(0;6) ; B(2 ;5) Viết pt tham số của đường thẳng AB Xét vị trí tương đối của AB và (d) .Tính khoảng cách từ A đến đt (d) Viết PT các cạnh của cân tại C, biết C thuộc (d) Câu 6: Cho đường tròn (C) : x2 + y2 + 2x – 4y = 0 Xác định tâm và bán kính của (C) Viết pttt của (C) tại giao điểm (C) với trục tung Viết pttt của (C) biết tiếp tuyến đi qua M( -2 ;4) Câu 7: CMR : ( a+ b +c) 9 ( a>0; b>0 ; c>0 ) ĐỀ 5 I - Phần trắc nghiệm: Câu 1: PT : 2x2 + (m –1)x –3= 0 có nghiệm khi : a) m tuỳ ý b) c) d) m < -3 Câu 2: có giá trị là : a) –1/2 b) c) 1 d) Câu 3: có AB = c ; BC = a ; CA = b thoả mãn : b(b2- a2) = c(a2 –c2) thì số đo của góc A là: a) 300 b) 600 c) 900 d) 1200 Câu 4: Tìm m : d1 :2x –my +3 = 0 d2 :x + (m+1)y –5 = 0 a) m = -1 b) c) m = 1 v m = -2 d) m > 1 Câu 5: Tìm m để (Cm) : x2 + y2 –2mx – 4(m –2)y + 6 – m = 0 là đường tròn bán kính bằng ? a) m =1 ; m =3 b) m =2 ; m = -3 c) m = 0 ; m = 3 d) m = 0 ; m = -3 Câu 6 : Cho dãy số liệu thống kê là :4, 5,6,7,8,9,10.Phương sai của số liệu thống kê là: a) 1 b) 2 c) 3 d) 4 II - Phần tự luận Câu 1: a) Giải BPT : b) Tìm m để pt :4x2 – (3m +1 )x – (m + 2) = 0 có 2 nghiệm dương Câu 2: a) Đơn giản biểu thức : b)Tính giá trị lượng giác của cung 750 c) CMR : c)tan300 + tan400 + tan500 + tan600 = Cos200 Câu 3: Cho có góc A = 600 , , . Tim chu vi và diện tích Câu 4: a. Lập PT chính tắc của ( E ) biết độ dài trục lớn = 10 , tiêu cự = 6 b. Viết PT 3 cạnh của D ABC cĩ PT đường trung tuyến AM: x + y – 3 = 0, trung tuyến BN: 2x + y – 4 = 0, PT đường cao CH: x + 2y – 18 = 0. Câu 5 : Cho đường tròn (C) : x2 + y2 – 2x – 8y + 1 = 0 Tìm tâm I và bán kính của đường tròn (C) Viết pt tt của (C) biết tt vuông góc với d: 12x – 5y + 2 = 0 Câu 5 : Tìm GTNN của hàm số sau : y= x -2 + , ĐỀ 6 I - Phần trắc nghiệm: Câu 1: Số –1 thuộc tập nghiệm của BPT nào: a) b) c) ( x-1)(3x +2) > x d) Câu 2 : Cho tan x = 1 với . Giá trị của cos x là: a) ½ b) c) 1 d) Câu 3: Cạnh góc vuông của tam giác vuông bằng a. Bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác là: a) a/2 b) c) d) a/4 Câu 4:Khoảng cách từ điểm M(1;-2) đến đthẳng d : bằng : a) 10 b) c) d) Câu 5 :Cho đường tròn (C) :x2 + y2 –4x + 6y –1 = 0.Đường thẳng cắt (C) theo dây cung dài nhất có PT là : a) x + 2 = 0 b) 5x + 6y + 16 = 0 c) x + 2y + 4 = 0 d) x –2y = 0 II - Phần tự luận Câu 1: a)Giải hệ BPT : b)Tìm m để BPT : x2 +2mx + m – 6 0 có nghiệm. Câu 2 : a. Trên đ/ tròn lượng giác, hãy biểu diễn các cung , 2400 b. Tính biết Câu 3 : D ABC có 3 cạnh là a = 15; b = 14 ; c = 13 . Tìm độ dài hình chiếu của mỗi cạnh trên hai cạnh kia. Câu 4 : Trong mp Oxy cho A(1;2) ;B(-1;1) ; C(-2;3) Viết pt đường trung tuyến AM , pt đường trung trực của đoạn AB. Tính cosin của góc BAC Tính độ dài đường cao AH và diện tích tam giác ABC Câu 5 :Cho đường tròn (C) ; x2 + y2-4x + 8y – 5= 0 Tìm tâm I và bán kính của (C) Viết pttt của (C) biết tt đi qua điểm A(-1;0) c) Viết PT đường tròn (C’) đối xứng của (C) qua đ/thẳng (d) : 2x–y+1 = 0 Câu 6 : Tìm GTNN của hàm số sau : y = , ĐỀ 7 I - Phần Trắc nghiệm 1) Tập nghiệm T của bpt A. B. C. D. 2) Biết Tính A.A = ¾ B. A= -3/4 C.A = ¼ D. A= -1/4 3) Thống kê điểm thi toán trong một kì thi của 400 em học sinh, người ta thấy có 72 bài được điểm 5. Hỏi tần suất của giá trị xi = 5 là bao nhiêu? A. 72% B. 36% C. 18% D. 10% 4)êABC có a = 8; c = 3; . Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu ? A. 49 B. C. 7 D. 5) Cho (D) : và ba điểm A(0; 2); B(-1; 3) và C(2; -1). Điểm nào ở trên đường thẳng (D)? A. A B. B C. C D. Cả ba. 6) Tâm I và bán kính R của đường tròn (x+2)2 + ( y – 1)2 = 4 là A. I(2; -1); R = 2 B. I(-2; 1); R = 2 C. I( 2; -1); R = 4 D. I(-2; 1); R = 4 II - Phần Tự luận Câu 1 : 1) Giải : a. b. 2) Giải và biện luận BPT : Câu 2 : 1. Tính các giá trị LG của x biết cosx = - 4/ 5 (900 < x < 1800 2. Tính , Câu 3 : Cho R là bán kính đường tròn ngoại tiếp êABC. Chứng minh a) c = acosB + bcosA b) Câu 4 : 1. Cho êABC có A( 1; -2); B( -4; -5); C( -1; 3) Viết phương trình các đường thẳng chứa các cạnh tam giác. Viết phương trình các đường trung tuyến AM; BN; CP. Tìm tọa độ giao điểm G của AM; BN và nghiệm lại rằng trong tam giác 3 đường trung tuyến đồng qui. 2. Viết PT đường trịn (C) đi qua 2 điểm A(9; - 4), B(- 3; - 4) và cắt đ/thẳng d : 3x + y + 17 = 0 theo một dây cung cĩ độ dài = 2 Câu 5 : CM BĐT : ĐỀ 8 I - Phần trắc nghiệm 1) Tam thức nào sau đây không đổi dấu trên R? A. B. C. D. 2) Biết và . Tính A. T = m + n B. T = - ( m + n) C. T = m – n D. T = n – m 3) Thống kê điểm thi môn toán trong một kì thi của 400 em học sinh, người ta thấy số bài được điểm 10 chiếm tỷ lệ 2, 5%. Hỏi tần số của giá trị xi = 10 là bao nhiêu? A. 10 B. 20 C. 25 D. 5 4)Trong êABC có A. B. C. D. 5) Đường thẳng ê có PTTS : . PT tổng quát của ê là A. 3x + 2y + 7 = 0 B. 3x – 2y + 7 = 0 C. 3x – 2y – 7 = 0 D. 3x + 2y – 7 = 0 6) Tâm I và bán kính R của đường tròn 2x2 + 2y2 – 3x + 4y – 1 = 0 là A. B. C. D. II - Phần Tự luận Câu 1 : 1. Giải : a) b) c) 2. Định m để pt có ít nhất 1 nghiệm dương Câu 2 : 1. Rút gọn : a) b) 2.Tính các GTLG của a biết : a) Sina = - 8/17 với - < a < 0 b) tana = ( < a< ) Câu 3 : CMR vuông tại A mb2 + mc2 = 5ma2 Câu 4 : 1. Cho biết A(2; 2), 2 đ/cao BH : 9x – 3y – 4 = 0; CK : x + y –2= 0. a. Viết PT các cạnh AB; AC b. Viết PT cạnh BC. 2. Viết PT đường tròn biết a. Đường kính AB với A(3; 1) và B( 2; -2) b. Có tâm I ( 1; -2) và tiếp xúc với đường thẳng ê : x + y – 2 = 0 c. Có bán kính bằng 5; tâm thuộc Ox và qua A(2; 4) 3. Lập PT chính tắc của ( E ) có tiêu điểm F1( -;0),và đi qua Câu 5 : Cho a, b, c thoả điều kiện a2 + b2 + c2 = 1. CMR : abc + 2 ( 1+ a +b +c +ab +bc +ac ) 0 ĐỀ 9 I - Phần trắc nghiệm 1) Tập hợp các nghiệm nguyên của bpt là : A. B. C. D. 2)Biết và . Tính theo t, t’ A. A = t + t’ B. A = -( t + t’) C. A = t – t’ D. A = t’ - t 3) Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong các số liệu thống kê gọi là : A. Mốt B. Số trung bình C. Số trung vị D. Độ lệch chuẩn 4) Một tam giác có 3 cạnh là 26, 28, 30. Diện tích tam giác là : A. 336 B. C. 168 D. 5) PT tham số của ê : 5x + y – 4 = 0 là A. B. C. D. 6) Trong các pt sau, pt nào không phải pt đường tròn A. B. C. D. II - Tự luận Câu 1: 1) Giải : a. b. 2) Cho . Định m để 3) Giải và biện luận BPT : ( m-3) x2 – 2(3m-4) x + 7m -6 0 Câu 2 : Tính các GTLG của x biết và Câu 3 : Cho tam giác ABC . CMR : Câu 4 : a) Tìm trên Ox điểm M cách d : 2x + y -7 =0 một khoảng là b)Tìm trên ê : x + y + 5 = 0 điểm cách ê’: 3x – 4y + 4 = 0 một khoảng =2 c)Viết PT đường thẳng cách đều ê: x – 3y – 1 = 0 và ê’ : x – 3y + 7 = 0 Câu 5 : Viết phương trình đường tròn Qua A(-2; -1); B(-1; 4) và C(4; 3) Qua A(0; 2); B(-1; 1) và có tâm trên đường thẳng 2x + 3y = 0 Câu 6: a. Lập PT chính tắc của elip (E) độ dài trục lớn = 10 , tiêu cự = 6 b. Tìm M (E1) : MF1= 2MF2 Câu 7 : ĐỀ 10 I – Phần trắc nghiệm 1) Tập nghiệm của bpt là A. B. C. D. 2) Biết . Tính A. B. C. D. 3) Nếu đơn vị đo của số liệu là kg thì đơn vị của độ lệch chuẩn là : A. Kg B. kg2 C. Không có đơn vị D. kg/2 4) Hình bình hành ABCD có AB = a; ; . Khi đó hình bình hành có diện tích bằng A. 2a2 B. C. a2 D. 5) Cho hai điểm A(-1; 3); B( 3; 1). PT tham số của đường thẳng AB ? A. B. C. D. 6) Lập pt đường tròn đường kính AB biết A(0; -3); B( 1; -1) A. B. C. D. II - Phần Tự luận Câu 1 : 1) Giải a. b. 2) Cho pt : . Định m để a) Pt có hai nghiệm trái dấu b) Pt có hai nghiệm âm. Câu 2 : Chứng minh: a) b) Câu 3 : Cho tam giác ABC có ; AC = 2. Tính cạnh AB và các góc của tam giác. Câu 4 : Cho hình vuông ABCD có BD : x + 2y – 5 = 0; đỉnh A( 2; -1). Viết phương trình cạnh AB và AD biết AB có hệ số góc dương. Câu 5 : Viết PT tiếp tuyến với đường tròn (x – 3)2 + ( y + 1)2 = 25 biết a. tiếp điểm có hoành độ là -1 b. Tiếp tuyến đi qua A(8;8) Câu 6 : Lập phương trình chính tắc của (H ) trong mỗi trường hợp sau : a> Độ dài trục thực là 8 , tiêu cự bằng 10 b> Tiêu cự bằng 20 , 1 tiệm cận có phương trình : 4x – 3y = 0 Đề 11 I - Phần trắc nghiệm 1) Tìm tập nghiệm của hệ bpt A.B.C. D. 2) Rút gọn biểu thức ta được A. B. C. D. 3) Số trung bình cộng của các số liệu thống kê : 21 ; 23 ; 24 ; 25 ; 22 ; 20 là: A. 23,5 B. 22 C. 22,5 D. 14 4) êABC có AB = 8cm; BC = 10cm; CA = 6cm. Đường trung tuyến AM của tam giác đó có độ dài bằng : A. 4cm B. 5cm C. 6cm D. 7cm 5) Tìm giao điểm M của hai đường thẳng 2x – y + 8 = 0 và A. M(3; -2) B. M(-3; 2) C. M(3; 2) D. M(-3; -2) 6) Lập pt đường tròn có tâm I(-2; 1) và tiếp xúc với d: 2x – y – 5 = 0 A. B. C. D. II - Phần tự luận Câu 1 : 1) Giải và biện luận BPT : m x2 – 4(m+1) x + m-5 < 0 2) Giải :a) b) 3) Định m để bpt thỏa với Câu 2 : Cho và . Tính Câu 3 : Cho có ba cạnh bằng 10cm; 13cm; 17cm. Tính diện tích, bán kính đường tròn ngoại tiếp và bán kính đường tròn nội tiếp của Câu 4 : 1. Cho êABC có A(3;2); B(1; 1) và C( -1; 4). Viết PTTQ của a)Đường cao AH và đường thẳng BC b)Đường trung trực của AB c)Đường trung bình của tam giác song song với cạnh AB. 2. Viết PT tiếp tuyến với tại giao điểm của đường tròn đó với trục Ox. 3. Lập phương trình chính tắc của parabol (P ) trong mỗi trường hợp sau : a> Có tiêu điểm F ( 2;0) b> Có đường chuẩn x = -3 ĐỀ 12 I - Phần trắc nghiệm 1) Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. B. C. D. 2) Tính giá trị biểu thức A. B. C. D. T = 1 3) Cho mẫu số liệu thống kê : 28 ; 16; 13; 18; 12; 28; 22; 13; 19. Số trung vị và mốt của mẫu số liệu trên là bao nhiêu A)12 và 28 B)18 và 28 ; 13 C)17 và 13 D)19 và 18 4) Gọi S là diện tích tam giác ABC. Tìm mệnh đề đúng A. S = a. ha B. C. D. S = absinC 5) Tìm a để hai đt : 2x – 4y + 1 = 0 và vuông góc nhau A. a = -2 B. a = 2 C. a = -1 D. a = 1 6) Cho đường tròn ( C) : và A(-1; 1); B(5; 1) và C( -3; -5). Điểm nào ở trên đường tròn (C) A. A và B B. B và C C. C và A D. A; B; C. II - Phần Tự luận Câu 1 : 1) Giải bpt : a) b) c) > 3 – x d) 2 < x2 – 6x – 3 2) Tìm giá trị m để biết Câu 2 : Chứng minh các đẳng thức a) b) Câu 3 : Cho tam giác ABC có AB = 10; A = 1200; SABC = . Tính các cạnh còn lại; đường phân giác trong AD; trung tuyến AM; bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp tam giác ABC. Câu 4 : Cho ; và d : x + 2y – 2 = 0 a> Tìm điểm đối xứng của O qua d b> Viết phương trình đường thẳng d’ đối xứng vơí d qua A c> Viết pt đường thẳng qua A tạo với Oy 1 góc 300 d> Tìm điểm M sao cho : OM + AM nhỏ nhất Câu 5 : Cho hbh ABCD cĩ đỉnh A(3; - 2) , tâm I(1; 2) và cĩ trung điểm của cạnh BC là M(- 2; 10). Tìm toạ độ các đỉnh cịn lại của hbh ABCD. ĐỀ 13 Câu 1 : a) Tìm m để :(m b) Giải : a. b. f> c). Tìm m để PT cĩ 2 nghiệm trái dấu. Câu 2 : a).Tính cos(a + b). b). Biến đổi thành tích số biểu thức A = cos2a – cos23a. Câu 3 : a) Cho DABC có AB = 13 ; BC = 14; AC = 15. Tính góc A, B, C, diện tích DABC, đường cao AH, bán kính r của đường tròn nội tiếp DABC b). Cho D ABC biết b = 4, c = 2 và gĩc = 600. Tính a và bán kính đường trịn ngoại tiếp D ABC. Câu 4 : Tìm tọa độ hình chiếu vuơng gĩc của điểm M(7; -2) lên đường thẳng D : x + y – 3 = 0. Câu 5 : Cho đường trịn (C): x2 + y2 – 2x – 6y – 10 = 0. a) Viết PT tiếp tuyến của đường trịn (C) đi qua điểm M(5; 6). b) Tìm điểm A trên đường trịn (C) sao cho khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng D: 2x + y + 15 = 0 nhỏ nhất. ĐỀ 14 Câu 1 : Giải : a) + > 2 b) c) Câu 2 : a). Chứng minh rằng : b). Cho cosa = với . Tính cos2a, sin2a. Câu 3 : Chứng minh các đẳng thức a). b) . Câu 4 : Cho DABC với A( 2; 1), B( 4; 3) và C( 6; 7). a). Hãy viết phương trình tổng quát của đường cao AH. b). Viết PTTQ của đường thẳng AB, từ đó tính khoảng cách từ C đến AB. Câu 5 : Cho elip (E): a). TÝnh t©m sai vµ tiªu cù cđa (E). b). ViÕt ph¬ng tr×nh ®êng trßn ngo¹i tiÕp h×nh ch÷ nhËt c¬ së cđa (E) Câu 6 :. Cho D ABC cân tại A cĩ PT cạnh AB: 2x + y – 4 = 0 và PT cạnh BC: x – y – 5 = 0. Viết PT cạnh AC biết AC đi qua điểm M(- 1; 3) và tính diện tích . ĐỀ 15 Câu 1 : 1.Tính giá trị của biểu thức : 2. Gi¶i : a. b. c. 3. Chứng minh rằng nếu a + b =2 thì Câu 2 : Chứng minh biểu thức khơng phụ thuộc x, y: A= Câu 3 : Cho ABC có c = 35 , b=20 , A = 600 .Tính ha , ma , R , r , S Câu 4 :Cho DABC cã täa ®é c¸c trung ®iĨm lµ M(2;1) N(5;3) P(3;-4) a). LËp pt c¸c c¹nh cđa DABC b). ViÕt pt 3 ®êng trung trùc cđa DABC c). X®Þnh täa ®é 3 ®Ønh cđa DABC Câu 5 : Cho điểm và 2 đr (d1) : ; (d2) : x+ y+ 1 = 0 Xét vị trí tương đối của d1 và d2 . Tìm toạ độ giao điểm ( nếu có ) Tìm M d2 sao cho AM = 5 Viết ptđt đi qua A và vuông góc với d1 Tìm hình chiếu vuông góc của A xuống d1 Tìm điểm M’ đối xứng M ( 2;5) qua d2 Viết phương trình đường thẳng qua A và tạo với d2 1 góc 450 ĐỀ 16 Câu 1: Giải : a). b). Câu 2 : a). Rĩt gän : B= b). Cho . TÝnh gi¸ trÞ cđa biĨu thøc Câu 3 : Cho DABC cã A(-1;-2) B(3;-1) C(0;3) a)LËp pt tỉng qu¸t vµ pt tham sè cđa ®êng cao CH b)LËp pt tỉng qu¸t vµ pt tham sè cđa ®êng trung tuyÕn AM c) X/®Þnh täa ®é träng t©m , trùc t©m cđa DABC d). ViÕt pt ®êng trßn t©m C tiÕp xĩc víi AB e). ViÕt pt ®êng trßn ngo¹i tiÕp DABC f). TÝnh diƯn tÝch DABC. Câu 4 : Cho DABC có AB = 5 ; BC = 7 ; CA = 8. a) Tính số đo các góc A, B, C. b). Tính diện tích DABC, đ/ cao AH, và độ dài trung tuyến kẻ từ đỉnh A. ĐỀ 17 Câu 1 : Giải : a/ b/ c/ < d/ e/ f/ Câu 2 : 1).Tìm m để (m+1)x2 - 8x + m + 1 0 x R 2). Chứng minh: 3) Giải và BL BPT : a. mx2 – 2mx + 2m – 1 0 b. Câu 3 : 1. Tìm m để f(x) = ( m-1) x2 -2 (m-1)x -1 < 0 cĩ nghiệm 2. Chứng minh rằng : với a, b, c là 3 số không âm, ta có : 3. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số Câu 4 : Cho các số liệu thống kê ghi trong bảng sau :Thành tích chạy 500m của học sinh lớp 10A ờ trường THPT C. ( đơn vị : giây ) a). Lập bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp với các lớp : [ 6,0 ; 6,5 ) ; [ 6,5 ; 7,0 ) ; [ 7,0 ; 7,5 ) ; [ 7,5 ; 8,0 ) ; [ 8,0 ; 8,5 ) ; [ 8,5 ; 9,0 ] b). Vẽ biểu đồ tần số hình cột, đường gấp khúc về thành tích chạy của HS . c). Tính số trung bình cộng, phương sai, độ lệch chuẩn của bảng phân bố. Câu 5 : a). Chứng minh rằng : b). Cho tan = . Tính giá trị biểu thức : A = Câu 6 : Cho ABC biết a = 9cm ; b = 10cm ; c = 11cm . Tính ; R Câu 7 : 1. Cho đ/trịn (C): x2 + y2 – 2x + 4y – 20 = 0. Viết PT đ/trịn (C’) cĩ tâm I’(3; - 1) và cắt đ/trịn (C) tại hai điểm E, F sao cho EF = 2. 2. Cho D ABC cĩ B(0; - 4), C(- 3; - 1) và tâm đường trịn nội tiếp tam giác là I(- 1; - 1). Tìm toạ độ đỉnh A của D ABC. 3. Viết pt tiếp tuyến với đường tròn (C ) : x2 + ( y – 1)2 = 25 biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 3x – 4y = 0
Tài liệu đính kèm: