Đề I:
I-Trắc nghiệm: ( 3 điểm). Chọn đáp án đúng và ghi vào khung bên dưới.
Câu 1: Trong các câu sau câu nào là mệnh đề?
A. Hãy làm bài tập đi! B. Bạn có đi xem phim không?
C. 4 + x = 8. D. Thượng Hải là thành phố của An Độ.
Trường THPT Nguyễn Việt Khái Thứ ngày tháng năm 2009 Họ và tên: BÀI KIỂM TRA 15’ Lớp: Môn:Toán Điểm Lời phê của giáo viên Đề I: I-Trắc nghiệm: ( 3 điểm). Chọn đáp án đúng và ghi vào khung bên dưới. Câu 1: Trong các câu sau câu nào là mệnh đề? A. Hãy làm bài tập đi! B. Bạn có đi xem phim không? C. 4 + x = 8. D. Thượng Hải là thành phố của Aán Độ. Câu 2: Cho tập hợp S =. Liệt kê các phần tử của tập S ta được: A. S = ; B. S = ; C. S =; D. S = . Câu 3: Chiều dài một cây cầu là l = 1745,250,01. Số quy tròn của số gần đúng 1745,25 là A. 1745,2; B. 1745,250; C. 1745,3; D. 1745. Câu 4: Mệnh đề “P Q” là mệnh đề đúng. Khi đó: A. P là điều kiện cần để có Q; B. P là điều kiện đủ để có Q; C. P là điều kiện cần và đủ để có Q; D. Q là điều kiện cần và đủ để có P. Câu 5: Mệnh đề phủ định của mệnh đề P: “ là: A. “; B. “; C. ”; D. “. Câu 6: Tập hợp con của A = {0; 1} là: A. , A; B. , {0}, {1}; C. {0}, {1}, A; D. , {0}, {1}, A. Câu 7: Cho A = {0; 1; 2}, B = {1; 2; 3}. Tập A\B là: A. {0; 1}; B. {0}; C. {3}; D. {1; 3}. Câu 8: Trong các tập sau, tập nào bằng {0; 1; 2}: A. A = {; B. B = {}; C. C = {}; D. D = {}. Câu 9: Cho D1 = (-4; 1), D2 = (0; 3]. Tìm D1D2 ? A. [0; 1); B. (0; 1); C. (0;1]; D.[0; 1]. Câu 10: Cho A = {x}. Ta có: A. A = [-3; 2]; B. A = (-3; 2); C. A = [-3; 2); D. A = (-3; 2]. Câu 11: Cho = 1,4142135. Giá trị gần đúng củachính xác đến hàng phần trăm là: A. 1,40; B. 1,41; C. 1,42; D, 1,43. Câu 12: Cho các số thực a, b, c, d và a < b < c < d. Ta có: A. (a; c)(b; d) = (b; c); B. (a; c) (b; d) = [b; c); C. (a; c) [b; d) = [b; c]; D. (a; c) (b; d) = (b; d). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án II-Tự luận: 7 điểm Câu 1: Cho A =, B=. Tìm AB, AB, A\B. Câu 2: Xác định tập hợp số (-3; 5) (0; 7) và biểu diễn trên trục số. Câu 3: Cho 2 mệnh đề A :”n:n chia hết cho n” và B:”xQ: x2= 2” a) Lập mệnh đề phủ định của các mệnh đề trên. b) Phát biểu thành lời các mệnh đề trên. Bài làm: Trường THPT Nguyễn Việt Khái Thứ ngày tháng năm 2009 Họ và tên: BÀI KIỂM TRA 15’ Lớp: Môn:Toán Điểm Lời phê của giáo viên Đề II: I-Trắc nghiệm: ( 3 điểm). Chọn đáp án đúng và ghi vào khung bên dưới. Câu 1: Trong các câu sau câu nào là mệnh đề? A. Hôm nay trời mưa không? B. Làm ơn giữ im lặng! C. Pari là thủ đô của Lào. D. 3 + x = 5. Câu 2: Cho tập hợp S =. Liệt kê các phần tử của tập S ta được: A. S= B. S= C. S= D. S= Câu 3: Chiều dài một cây cầu là l = 1745,2530,01.Số quy tròn của số gần đúng 1745,25 là A. 1745,2 B. 1745,25 C. 1745,253 D. 1745,3 Câu 4: Mệnh đề “P Q” là mệnh đề đúng.Khi đó: A. Q là điều kiện cần để có P. B. Q là điều kiện đủ để có P. C. P là điều kiện cần và đủ để có Q. D. Q là điều kiện cần và đủ để có P. Câu 5: Mệnh đề phủ định của mệnh đề P: “ là: A. “ B. “ C. “ D. “ Câu 6: Tập hợp con của A = {2; 0 } là: A. , {0}, {2}, A; B. , {0}, {2}; C. {0}, {2}, A; D. , A. Câu 7: Cho A = {0; 1; 2}, B = {1; 2; 3}. Tập B\A là: A. {0; 1}; B. {0; 2}; C. {3}; D. {1; 3}. Câu 8: Trong các tập sau, tập nào bằng {-1; 2}: A. A = {; B. B = {}; C. C = {}; D. D = {}. Câu 9: Cho D1 = (-4; 1], D2 = [0; 3]. Tìm D1D2 ? A. [0; 1); B. (0; 1); C. (0;1]; D.[0; 1]. Câu 10: Cho A = {x}. Ta có: A. A = [-3; 2]; B. A = (-3; 2); C. A = [-3; 2); D. A = (-3; 2]. Câu 11: Cho = 3,141592653. Giá trị gần đúng của số chính xác đến hàng phần nghìn là: A. 3,142; B. 3,141; C. 3,151; D. 3,152. Câu 12: Cho các số thực a, b, c, d và a < b < c < d. Ta có: A. (a; c)(b; d) = [b; c); B. (a; c) (b; d) = [b; c); C. (a; c) [b; d) = [b; c]; D. (a; c) (b; d) = (a; d). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án II-Tự luận: 7 điểm. Câu 1: Cho A =, B =. Tìm AB, AB, A\B. Câu 2: Xác định tập hợp số [-3;5] [0;7] và biểu diễn trên trục so.á Câu 3: Cho 2 mệnh đề A :”xR: x < x+1” và B:”nIN: n2= n” a) Lập mệnh đề phủ định của các mệnh đề trên. b) Phát biểu thành lời các mệnh đề trên. Bài làm:
Tài liệu đính kèm: