1. Thành phần chính của xà phòng là muối natri hoặc kali của:
A. axit béo. B. axit vô cơ. C. axit sunfonic. D. axit hữu cơ.
2. Thứ tự thuốc thử dùng để phân biệt các dd: axit fomic, axit axetic, axit acrylic, ancol
etylic là:
A. quì tím, dd brom, dd AgNO3/NH3. B. quì tím, dd AgNO3/NH3, Na.
C. đá vôi, Cu(OH)2 . D. quì tím, dd brom, dd NaOH.
3. Chất nào trong các chất sau không chuyển hoá trực tiếp thành CH3CHO?
A. C2H5Cl. B. C2H5OH. C. CH CH. D. CH2=CH2.
4. Để trung hòa axit béo tự do có trong 5,6 gam chất béo cần 3,0 ml dd KOH 0,2 M . Chỉ
số axit của mẫu chất béo trên là:
A. 6. B. 0,1. C. 3,36. D. 0,54.
5. Cho sơ đồ chuyển hoá: C6H6 A B C 2,4,6-tribromphenol. A, B,C lần lượt là:
A. C6H5OH, C6H5ONa, C6H5OH. B. C6H12, C6H11Cl, C6H11OH.
C. C6H5Br, C6H5ONa, C6H5OH. D. C6H5Br, C6H5OH, C6H5ONa.
6. Chất nào trong các chất sau tác dụng được với dd NaOH,dd AgNO3/NH3 , không tác
dụng với Na ? (đk có đủ):
A. HCOOCH3. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO.
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Đề kiểm tra 1 tiết XA Lớp : . . . . . . . . . . . . . Môn : HÓA HỌC 1. Thành phần chính của xà phòng là muối natri hoặc kali của: A. axit béo. B. axit vô cơ. C. axit sunfonic. D. axit hữu cơ. 2. Thứ tự thuốc thử dùng để phân biệt các dd: axit fomic, axit axetic, axit acrylic, ancol etylic là: A. quì tím, dd brom, dd AgNO3/NH3. B. quì tím, dd AgNO3/NH3, Na. C. đá vôi, Cu(OH)2 . D. quì tím, dd brom, dd NaOH. 3. Chất nào trong các chất sau không chuyển hoá trực tiếp thành CH3CHO? A. C2H5Cl. B. C2H5OH. C. CHCH. D. CH2=CH2. 4. Để trung hòa axit béo tự do có trong 5,6 gam chất béo cần 3,0 ml dd KOH 0,2 M . Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là: A. 6. B. 0,1. C. 3,36. D. 0,54. 5. Cho sơ đồ chuyển hoá: C6H6 A B C 2,4,6-tribromphenol. A, B,C lần lượt là: A. C6H5OH, C6H5ONa, C6H5OH. B. C6H12, C6H11Cl, C6H11OH. C. C6H5Br, C6H5ONa, C6H5OH. D. C6H5Br, C6H5OH, C6H5ONa. 6. Chất nào trong các chất sau tác dụng được với dd NaOH,dd AgNO3/NH3 , không tác dụng với Na ? (đk có đủ): A. HCOOCH3. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO. 7. Andehit no đơn chức mạch hở có CTPT là: A. CnH2nO. B. CnH2nO2. C. CnH2n+2O. D. CnH2n+2O2. 8. Chất CH3-CH-CH2-COOH có tên gọi là: CH3 A. axit 2-metylbutanoic. B. axit 3-metylbutan-1-oic. C. axit 3-metylbutanoic. D. axit 3-metylpentanoic. 9. Số đồng phân của C4H8O2 tác dụng được với CaCO3 giải phóng CO2 là: A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. 10. Cho các chất sau: C2H5-OH(1), C6H5-OH(2), CH3-C6H4-OH(3), C6H5-CH2-OH(4). Các chất thuộc loại phenol là: A. (2), (4). B. (1), (2). C. (3), (4). D. (2), (3). 11. Đun hỗn hợp CH3-OH và C2H5OH với H2SO4 đặc ở 140oC . Số lượng ete thu được là A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 12. Trong phản ứng của ancol etylicvới axit HBr,xt , ancol đóng vai trò: A. bazơ. B. cả oxi hoá, khử. C. chất oxi hoá. D. chất khử. 13. A( C4H8O2) tác dụng với dd NaOH tạo ra B( CH3OH) và C( C3H5O2Na). CTCT A là: A. C3H5COOCH3. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC3H7. D. CH3COOC2H5. 14. Oxi hoá ancol thu được andehit đơn chức. Ancol ban đầu có dạng: A. RCH2OH. B. R-CHOH-R'. C. R(OH)x. D. ROH. 15. X (C3H6O2 ) tác dụng với dd NaOH tạo Y( C3H5O2Na).X thuộc loại: A. este. B. axit. C. ancol. D. andehit. 16. Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? A. metylfomiat. B. axit axetic. C. ancol etylic. D. axit fomic. 17. Etylaxetat có CTCT thu gọn là: A. CH3COOC2H5. B. CH3COOC2H3. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOC2H5 18. Axit propionic tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. NaOH, CaCO3, Ag, CuO, C2H5OH. B. NaOH, CaCO3, Mg, CuO, NaCl. C. NaOH, CaCO3, Cu, CuO, CH3OH. D. NaOH, CaCO3, Mg, CuO, C2H5OH. 19. Phản ứng nào sau đây của andehit chứng tỏ andehit có tính oxi hoá ? A. Phản ứng với H2, Ni,to. B. Phản ứng với Cu(OH)2/NaOH,to. C. Phản ứng cháy. D. Phản ứng với dd AgNO3/NH3. 20. Chất béo là trieste của : A. ancol đa chức với axit béo. B. glixerol với axit hữu cơ. C. glixerol với axit vô cơ. D. glixerol với axit béo. 21. Este A no đơn chức mạch hở có tỉ khối hơi so với hidro là 44. Đun 8,8 gam A với dd NaOH đến hoàn toàn được 8,2 gam muối. CTCT A là: A. HCOOC3H7. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOC2H3. D. C2H5COOCH3. 22. Cho 10,6 gam hỗn hợp hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của ancol metylic tác dụng hết với Na thu được 2,24 lit khí hidro (đktc). CT thu gọn hai ancol là: A. C2H5OH, C3H5OH. B. C3H7OH, C4H9OH. C. C2H5OH, C3H7OH. D. CH3OH, C2H5OH. 23. Có 3 chất lỏng: ancol etylic, axit axetic, dd phenol. Thuốc thử dùng để phân biệt 3 chất đó là: A. dd NaOH, nước brom. B. Na, nước brom. C. Na2CO3, nước brom. D. nước brom, dd HCl. 24. Để trung hòa 11,1 gam axit hữu cơ đơn chức X cần 100 ml dd NaOH 1,5 M. X là axit: A. axetic. B. acrylic. C. fomic. D. propionic. 25. Một ancol đơn chức có %O=50% khối lượng. CT ancol là : A. C4H9OH. B. C3H7OH. C. C2H5OH. D. CH3OH. 26. Đốt cháy hoàn toàn 4,44 gam axit hữu cơ no đơn chức mạch hở thu được 3,24 gam nước. A là: A. HCOOH. B. C2H5COOH. C. CH3COOH. D. C3H7COOH. 27. Cho 20 gam dd andehit axetic tác dụng vói lượng dư dd bạc nitrat trong amoniac thu được 8,64 gam bạc.C% của andehit trong dd là: A. 4,4%. B. 35,2%. C. 17,6%. D. 8,8%. 28. Thuốc thử dùng để phân biệt các dd glixerol, etanol, andehit fomic là: A. Cu(OH)2/to,NaOH. B. quì tím. 6. Chất nào trong các chất sau tác dụng được với dd NaOH,dd AgNO3/NH3 , không tác dụng với Na ? (đk có đủ): A. HCOOCH3. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO. C. Na. D. dd AgNO3/NH3. 29. Đun 6 gam CH3COOH với lượng dư C2H5OH(có xt, t0). Tìm khối lượng este tạo thành, biết hiệu suất phản ứng là70%. A. 4,2 g. B. 6,16 g. C. 8,8 g. D. 2,57 g. 30. Đốt cháy hỗn hợp các đồng đẳng của andehit thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Dãy đồng đẳng của andehit là: A. andehit no, 2 chức , mạch hở. B. andehit no, đơn chức , mạch hở. C. andehit no, đơn chức , mạch vòng. D. andehit không no, đơn chức , mạch hở. Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Đề kiểm tra 1 tiết XB Lớp : . . . . . . . . . . . . . Môn : HÓA HỌC 1. Oxi hoá ancol thu được andehit đơn chức. Ancol ban đầu có dạng: A. RCH2OH. B. R-CHOH-R'. C. ROH. D. R(OH)x. 2. Thứ tự thuốc thử dùng để phân biệt các dd: axit fomic, axit axetic, axit acrylic, ancol etylic là: A. quì tím, dd AgNO3/NH3, Na. B. quì tím, dd brom, dd NaOH. C. quì tím, dd brom, dd AgNO3/NH3. D. đá vôi, Cu(OH)2 . 3. Đun hỗn hợp CH3-OH và C2H5OH với H2SO4 đặc ở 140oC . Số lượng ete thu được là A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 4. Cho sơ đồ chuyển hoá: C6H6 A B C 2,4,6-tribromphenol. A, B,C lần lượt là: A. C6H5OH, C6H5ONa, C6H5OH. B. C6H12, C6H11Cl, C6H11OH. C. C6H5Br, C6H5OH, C6H5ONa. D. C6H5Br, C6H5ONa, C6H5OH. 5. Để trung hòa axit béo tự do có trong 5,6 gam chất béo cần 3,0 ml dd KOH 0,2 M . Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là: A. 0,54. B. 3,36. C. 6. D. 0,1. 6. Etylaxetat có CTCT thu gọn là: A. CH3COOC2H3. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOC2H5 7. Andehit no đơn chức mạch hở có CTPT là: A. CnH2nO. B. CnH2n+2O2. C. CnH2n+2O. D. CnH2nO2. 8. Số đồng phân của C4H8O2 tác dụng được với CaCO3 giải phóng CO2 là: A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. 9. Chất nào trong các chất sau không chuyển hoá trực tiếp thành CH3CHO? A. C2H5Cl. B. CH2=CH2. C. C2H5OH. D. CHCH. 10. Chất béo là trieste của : A. ancol đa chức với axit béo. B. glixerol với axit hữu cơ. C. glixerol với axit béo. D. glixerol với axit vô cơ. 11. X (C3H6O2 ) tác dụng với dd NaOH tạo Y( C3H5O2Na).X thuộc loại: A. andehit. B. ancol. C. axit. D. este. 12. Chất CH3-CH-CH2-COOH có tên gọi là: CH3 A. axit 2-metylbutanoic. B. axit 3-metylbutanoic. C. axit 3-metylpentanoic. D. axit 3-metylbutan-1-oic. 13. Thành phần chính của xà phòng là muối natri hoặc kali của: A. axit sunfonic. B. axit hữu cơ. C. axit béo. D. axit vô cơ. 14. Trong phản ứng của ancol etylicvới axit HBr,xt , ancol đóng vai trò: A. chất khử. B. chất oxi hoá. C. cả oxi hoá, khử. D. bazơ. 15. A( C4H8O2) tác dụng với dd NaOH tạo ra B( CH3OH) và C( C3H5O2Na). CTCT A là: A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC3H7. D. C3H5COOCH3. 16. Phản ứng nào sau đây của andehit chứng tỏ andehit có tính oxi hoá ? A. Phản ứng với H2, Ni,to. B. Phản ứng với Cu(OH)2/NaOH,to. C. Phản ứng với dd AgNO3/NH3. D. Phản ứng cháy. 17. Axit propionic tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. NaOH, CaCO3, Ag, CuO, C2H5OH. B. NaOH, CaCO3, Cu, CuO, CH3OH. C. NaOH, CaCO3, Mg, CuO, NaCl. D. NaOH, CaCO3, Mg, CuO, C2H5OH. 18. Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? A. ancol etylic. B. metylfomiat. C. axit axetic. D. axit fomic. 19. Chất nào trong các chất sau tác dụng được với dd NaOH,dd AgNO3/NH3 , không tác dụng với Na?(đk có đủ): A. CH3COOH. B. CH3CHO. C. HCOOH. D. HCOOCH3. 20. Cho các chất sau: C2H5-OH(1), C6H5-OH(2), CH3-C6H4-OH(3), C6H5-CH2-OH(4). Các chất thuộc loại phenol là: A. (2), (3). B. (2), (4). C. (3), (4). D. (1), (2). 21. Thuốc thử dùng để phân biệt các dd glixerol, etanol, andehit fomic là: A. quì tím. B. Cu(OH)2/to,NaOH. C. Na. D. dd AgNO3/NH3. 22. Đốt cháy hoàn toàn 4,44 gam axit hữu cơ no đơn chức mạch hở thu được 3,24 gam nước. A là: A. CH3COOH. B. HCOOH. C. C3H7COOH. D. C2H5COOH. 23. Cho 10,6 gam hỗn hợp hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của ancol metylic tác dụng hết với Na thu được 2,24 lit khí hidro (đktc). CT thu gọn hai ancol là: A. C2H5OH, C3H5OH. B. C3H7OH, C4H9OH. C. C2H5OH, C3H7OH. D. CH3OH, C2H5OH. 24. Cho 20 gam dd andehit axetic tác dụng vói lượng dư dd bạc nitrat trong amoniac thu được 8,64 gam bạc.C% của andehit trong dd là: A. 17,6%. B. 4,4%. C. 35,2%. D. 8,8%. 25. Một ancol đơn chức có %O=50% khối lượng. CT ancol là : A. C3H7OH. B. CH3OH. C. C4H9OH. D. C2H5OH. 26. Este A no đơn chức mạch hở có tỉ khối hơi so với hidro là 44. Đun 8,8 gam A với dd NaOH đến hoàn toàn được 8,2 gam muối. CTCT A là: A. CH3COOC2H3. B. HCOOC3H7. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3. 27. Có 3 chất lỏng: ancol etylic, axit axetic, dd phenol. Thuốc thử dùng để phân biệt 3 chất đó là: A. nước brom, dd HCl. B. dd NaOH, nước brom. C. Na, nước brom. D. Na2CO3, nước brom. 28. Đốt cháy hỗn hợp các đồng đẳng của andehit thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Dãy đồng đẳng của andehit là: A. andehit no, 2 chức , mạch hở. B. andehit không no, đơn chức , mạch hở. C. andehit no, đơn chức , mạch vòng. D. andehit no, đơn chức , mạch hở. 29. Để trung hòa 11,1 gam axit hữu cơ đơn chức X cần 100 ml dd NaOH 1,5 M. X là axit: A. axetic. B. fomic. C. propionic. D. acrylic. 30. Đun 6 gam CH3COOH với lượng dư C2H5OH(có xt, t0). Tìm khối lượng este tạo thành, biết hiệu suất phản ứng là70%. A. 2,57 g. B. 8,8 g. C. 4,2 g. D. 6,16 g. Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Đề kiểm tra 1 tiết XC Lớp : . . . . . . . . . . . . . Môn : HÓA HỌC 1. Chất nào trong các chất sau tác dụng được với dd NaOH,dd AgNO3/NH3, không tác dụng với Na?(đk có đủ): A. HCOOCH3. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. HCOOH. 2. Thành phần chính của xà phòng là muối natri hoặc kali của: A. axit sunfonic. B. axit hữu cơ. C. axit béo. D. axit vô cơ. 3. Cho các chất sau: C2H5-OH(1), C6H5-OH(2), CH3-C6H4-OH(3), C6H5-CH2-OH(4). Các chất thuộc loại phenol là: A. (1), (2). B. (2), (3). C. (2), (4). D. (3), (4). 4. Trong phản ứng của ancol etylicvới axit HBr,xt , ancol đóng vai trò: A. bazơ. B. chất khử. C. cả oxi hoá, khử. D. chất oxi hoá. 5. Andehit no đơn chức mạch hở có CTPT là: A. CnH2nO2. B. CnH2nO. C. CnH2n+2O. D. CnH2n+2O2. 6. Thứ tự thuốc thử dùng để phân biệt các dd: axit fomic, axit axetic, axit acrylic, ancol etylic là: A. quì tím, dd AgNO3/NH3, Na. B. quì tím, dd brom, dd NaOH. C. quì tím, dd brom, dd AgNO3/NH3. D. đá vôi, Cu(OH)2 . 7. Chất béo là trieste của : A. glixerol với axit béo. B. glixerol với axit vô cơ. C. glixerol với axit hữu cơ. D. ancol đa chức với axit béo. 8. X (C3H6O2 ) tác dụng với dd NaOH tạo Y( C3H5O2Na).X thuộc loại: A. ancol. B. este. C. andehit. D. axit. 9. Để trung hòa axit béo tự do có trong 5,6 gam chất béo cần 3,0 ml dd KOH 0,2 M . Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là: A. 6. B. 3,36. C. 0,54. D. 0,1. 10. Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? A. ancol etylic. B. metylfomiat. C. axit fomic. D. axit axetic. 11. Số đồng phân của C4H8O2 tác dụng được với CaCO3 giải phóng CO2 là: A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. 12. Đun hỗn hợp CH3-OH và C2H5OH với H2SO4 đặc ở 140oC . Số lượng ete thu được là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 13. A( C4H8O2) tác dụng với dd NaOH tạo ra B( CH3OH) và C( C3H5O2Na). CTCT A là: A. CH3COOC2H5. B. HCOOC3H7. C. C2H5COOCH3. D. C3H5COOCH3. 14. Axit propionic tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. NaOH, CaCO3, Mg, CuO, C2H5OH. B. NaOH, CaCO3, Ag, CuO, C2H5OH. C. NaOH, CaCO3, Mg, CuO, NaCl. D. NaOH, CaCO3, Cu, CuO, CH3OH. 15. Cho sơ đồ chuyển hoá: C6H6 A B C 2,4,6-tribromphenol. A, B,C lần lượt là: A. C6H12, C6H11Cl, C6H11OH. B. C6H5OH, C6H5ONa, C6H5OH. C. C6H5Br, C6H5ONa, C6H5OH. D. C6H5Br, C6H5OH, C6H5ONa. 16. Oxi hoá ancol thu được andehit đơn chức. Ancol ban đầu có dạng: A. ROH. B. R(OH)x. C. R-CHOH-R'. D. RCH2OH. 17. Etylaxetat có CTCT thu gọn là: A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOC2H5 18. Chất CH3-CH-CH2-COOH có tên gọi là: CH3 A. axit 3-metylpentanoic. B. axit 3-metylbutanoic. C. axit 2-metylbutanoic. D. axit 3-metylbutan-1-oic. 19. Phản ứng nào sau đây của andehit chứng tỏ andehit có tính oxi hoá ? A. Phản ứng với dd AgNO3/NH3. B. Phản ứng với H2, Ni,to. C. Phản ứng với Cu(OH)2/NaOH,to. D. Phản ứng cháy. 20. Chất nào trong các chất sau không chuyển hoá trực tiếp thành CH3CHO? A. C2H5Cl. B. CHCH. C. C2H5OH. D. CH2=CH2. 21. Đốt cháy hoàn toàn 4,44 gam axit hữu cơ no đơn chức mạch hở thu được 3,24 gam nước. A là: A. C2H5COOH. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. C3H7COOH. 22. Cho 20 gam dd andehit axetic tác dụng vói lượng dư dd bạc nitrat trong amoniac thu được 8,64 gam bạc.C% của andehit trong dd là: A. 35,2%. B. 4,4%. C. 8,8%. D. 17,6%. 23. Thuốc thử dùng để phân biệt các dd glixerol, etanol, andehit fomic là: A. Na. B. quì tím. C. dd AgNO3/NH3. D. Cu(OH)2/to,NaOH. 24. Đốt cháy hỗn hợp các đồng đẳng của andehit thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Dãy đồng đẳng của andehit là: A. andehit không no,đơn chức,mạch hở. B. andehit no, đơn chức , mạch vòng. C. andehit no, đơn chức , mạch hở. D. andehit no, 2 chức , mạch hở. 25. Este A no đơn chức mạch hở có tỉ khối hơi so với hidro là 44. Đun 8,8 gam A với dd NaOH đến hoàn toàn được 8,2 gam muối. CTCT A là: A. HCOOC3H7. B. CH3COOC2H3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3. 26. Để trung hòa 11,1 gam axit hữu cơ đơn chức X cần 100 ml dd NaOH 1,5 M. X là axit: A. acrylic. B. fomic. C. axetic. D. propionic. 27. Đun 6 gam CH3COOH với lượng dư C2H5OH(có xt, t0). Tìm khối lượng este tạo thành, biết hiệu suất phản ứng là70%. A. 2,57 g. B. 6,16 g. C. 4,2 g. D. 8,8 g. 28. Một ancol đơn chức có %O=50% khối lượng. CT ancol là : A. CH3OH. B. C4H9OH. C. C3H7OH. D. C2H5OH. 29. Cho 10,6 gam hỗn hợp hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của ancol metylic tác dụng hết với Na thu được 2,24 lit khí hidro (đktc). CT thu gọn hai ancol là: A. C2H5OH, C3H5OH. B. C2H5OH, C3H7OH. C. C3H7OH, C4H9OH. D. CH3OH, C2H5OH. 30. Có 3 chất lỏng: ancol etylic, axit axetic, dd phenol. Thuốc thử dùng để phân biệt 3 chất đó là: A. Na2CO3, nước brom. B. nước brom, dd HCl. C. Na, nước brom. D. dd NaOH, nước brom. Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Đề kiểm tra 1 tiết XD Lớp : . . . . . . . . . . . . . Môn : HÓA HỌC 1. Số đồng phân của C4H8O2 tác dụng được với CaCO3 giải phóng CO2 là: A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. 2. Cho các chất sau: C2H5-OH(1), C6H5-OH(2), CH3-C6H4-OH(3), C6H5-CH2-OH(4). Các chất thuộc loại phenol là: A. (2), (3). B. (3), (4). C. (1), (2). D. (2), (4). 3. Axit propionic tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. NaOH, CaCO3, Cu, CuO, CH3OH. B. NaOH, CaCO3, Mg, CuO, C2H5OH. C. NaOH, CaCO3, Mg, CuO, NaCl. D. NaOH, CaCO3, Ag, CuO, C2H5OH. 4. Etylaxetat có CTCT thu gọn là: A. C2H5COOC2H5 B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H3. D. CH3COOC2H5. 5. Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? A. ancol etylic. B. axit axetic. C. metylfomiat. D. axit fomic. 6. Cho sơ đồ chuyển hoá: C6H6 A B C 2,4,6-tribromphenol. A, B,C lần lượt là: A. C6H5OH, C6H5ONa, C6H5OH. B. C6H5Br, C6H5ONa, C6H5OH. C. C6H5Br, C6H5OH, C6H5ONa. D. C6H12, C6H11Cl, C6H11OH. 7. Chất béo là trieste của : A. glixerol với axit vô cơ. B. ancol đa chức với axit béo. C. glixerol với axit hữu cơ. D. glixerol với axit béo. 8. Thứ tự thuốc thử dùng để phân biệt các dd: axit fomic, axit axetic, axit acrylic, ancol etylic là: A. quì tím, dd AgNO3/NH3, Na. B. quì tím, dd brom, dd NaOH. C. quì tím, dd brom, dd AgNO3/NH3. D. đá vôi, Cu(OH)2 . 9. Oxi hoá ancol thu được andehit đơn chức. Ancol ban đầu có dạng: A. R-CHOH-R'. B. ROH. C. RCH2OH. D. R(OH)x. 10. Thành phần chính của xà phòng là muối natri hoặc kali của: A. axit sunfonic. B. axit béo. C. axit hữu cơ. D. axit vô cơ. 11. Trong phản ứng của ancol etylicvới axit HBr,xt , ancol đóng vai trò: A. bazơ. B. chất khử. C. cả oxi hoá, khử. D. chất oxi hoá. 12. A( C4H8O2) tác dụng với dd NaOH tạo ra B( CH3OH) và C( C3H5O2Na). CTCT A là: A. C2H5COOCH3. B. C3H5COOCH3. C. HCOOC3H7. D. CH3COOC2H5. 13. Chất nào trong các chất sau tác dụng được với dd NaOH,dd AgNO3/NH3, không tác dụng với Na?(đk có đủ): A. HCOOH. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. HCOOCH3. 14. X (C3H6O2 ) tác dụng với dd NaOH tạo Y( C3H5O2Na).X thuộc loại: A. andehit. B. axit. C. este. D. ancol. 15. Andehit no đơn chức mạch hở có CTPT là: A. CnH2n+2O. B. CnH2nO. C. CnH2n+2O2. D. CnH2nO2. 16. Để trung hòa axit béo tự do có trong 5,6 gam chất béo cần 3,0 ml dd KOH 0,2 M . Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là: A. 0,1. B. 3,36. C. 0,54. D. 6. 17. Chất nào trong các chất sau không chuyển hoá trực tiếp thành CH3CHO? A. CH2=CH2. B. CHCH. C. C2H5Cl. D. C2H5OH. 18. Chất CH3-CH-CH2-COOH có tên gọi là: CH3 A. axit 3-metylpentanoic. B. axit 2-metylbutanoic. C. axit 3-metylbutan-1-oic. D. axit 3-metylbutanoic. 19. Phản ứng nào sau đây của andehit chứng tỏ andehit có tính oxi hoá ? A. Phản ứng với H2, Ni,to. B. Phản ứng với dd AgNO3/NH3. C. Phản ứng cháy. D. Phản ứng với Cu(OH)2/NaOH,to. 20. Đun hỗn hợp CH3-OH và C2H5OH với H2SO4 đặc ở 140oC . Số lượng ete thu được là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 21. Đốt cháy hoàn toàn 4,44 gam axit hữu cơ no đơn chức mạch hở thu được 3,24 gam nước. A là: A. CH3COOH. B. C2H5COOH. C. C3H7COOH. D. HCOOH. 22. Đốt cháy hỗn hợp các đồng đẳng của andehit thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Dãy đồng đẳng của andehit là: A. andehit no, 2 chức , mạch hở. B. andehit no, đơn chức , mạch vòng. C. andehit no, đơn chức , mạch hở. D. andehit không no, đơn chức , mạch hở. 23. Để trung hòa 11,1 gam axit hữu cơ đơn chức X cần 100 ml dd NaOH 1,5 M. X là axit: A. propionic. B. fomic. C. acrylic. D. axetic. 24. Cho 20 gam dd andehit axetic tác dụng vói lượng dư dd bạc nitrat trong amoniac thu được 8,64 gam bạc.C% của andehit trong dd là: A. 8,8%. B. 4,4%. C. 17,6%. D. 35,2%. 25. Đun 6 gam CH3COOH với lượng dư C2H5OH(có xt, t0). Tìm khối lượng este tạo thành, biết hiệu suất phản ứng là70%. A. 8,8 g. B. 2,57 g. C. 4,2 g. D. 6,16 g. 26. Este A no đơn chức mạch hở có tỉ khối hơi so với hidro là 44. Đun 8,8 gam A với dd NaOH đến hoàn toàn được 8,2 gam muối. CTCT A là: A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOC2H3. D. HCOOC3H7. 27. Thuốc thử dùng để phân biệt các dd glixerol, etanol, andehit fomic là: A. Na. B. quì tím. C. dd AgNO3/NH3. D. Cu(OH)2/to,NaOH. 28. Một ancol đơn chức có %O=50% khối lượng. CT ancol là : A. C3H7OH. B. CH3OH. C. C4H9OH. D. C2H5OH. 29. Có 3 chất lỏng: ancol etylic, axit axetic, dd phenol. Thuốc thử dùng để phân biệt 3 chất đó là: A. Na, nước brom. B. Na2CO3, nước brom. C. nước brom, dd HCl. D. dd NaOH, nước brom. 30. Cho 10,6 gam hỗn hợp hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của ancol metylic tác dụng hết với Na thu được 2,24 lit khí hidro (đktc). CT thu gọn hai ancol là: A. C3H7OH, C4H9OH. B. CH3OH, C2H5OH. C. C2H5OH, C3H5OH. D. C2H5OH, C3H7OH. Khởi tạo đáp án đề số : XA 1.A 6.A 11.B 16.B 21.B 26.B 2.A 7.A 12.A 17.A 22.C 27.D 3.A 8.C 13.B 18.D 23.C 28.A 4.A 9.B 14.A 19.A 24.D 29.B 5.C 10.D 15.B 20.D 25.D 30.B Khởi tạo đáp án đề số : XB 1.A 6.B 11.C 16.A 21.B 26.C 2.C 7.A 12.B 17.D 22.D 27.D 3.D 8.A 13.C 18.C 23.C 28.D 4.D 9.A 14.D 19.D 24.D 29.C 5.C 10.C 15.B 20.A 25.B 30.D Khởi tạo đáp án đề số : XC 1.A 6.C 11.C 16.D 21.A 26.D 2.C 7.A 12.A 17.C 22.C 27.B 3.B 8.D 13.C 18.B 23.D 28.A 4.A 9.A 14.A 19.B 24.C 29.B 5.B 10.D 15.C 20.A 25.C 30.A Khởi tạo đáp án đề số : XD 1.D 6.B 11.A 16.D 21.B 26.B 2.A 7.D 12.A 17.C 22.C 27.D 3.B 8.C 13.D 18.D 23.A 28.B 4.D 9.C 14.B 19.A 24.A 29.B 5.B 10.B 15.CB 20.C 25.D 30.D
Tài liệu đính kèm: