Đề I:
I-Trắc nghiệm: ( 3 điểm). Chọn đáp án đúng và ghi vào khung bên dưới.
Bài 1: Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AD và BC. Số vectơ cùng phương với EF là:
A) 2 B) 3 C) 4 D) 5
Trường THPT Nguyễn Việt Khái Thứ ngày tháng năm 2009 Họ và tên: BÀI KIỂM TRA 45’ Lớp: Môn: Toán Điểm Lời phê của giáo viên Đề I: I-Trắc nghiệm: ( 3 điểm). Chọn đáp án đúng và ghi vào khung bên dưới. Bài 1: Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AD và BC. Số vectơ cùng phương với là: A) 2 B) 3 C) 4 D) 5 Bài 2: Cho G là trọng tâm của tam giác ABC, ta có: A) += B) GA + GB + GC = 0 C) =+ D) ++ = Bài 3: Cho hình bình hành ABCD có DA = 2 cm , AB = 4 cm và đường chéo BD = 5 cm. bằng : A) 3 cm B) 4 cm C) 5 cm D) 6 cm Bài 4: Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Đẳng thức nào sau đây là đúng: A) B) C) D) Bài 5: Cho tứ giác ABCD có . Tứ giác ABCD là: A) Hình bình hành B) Hình chữ nhật C) Hình thoi D) Hình vuông Bài 6: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Tổng bằng: A) B) C) D) 0. Bài 7: Cho hình vuông ABCD tâm O, ta có: A) B) C) D) Bài 8: Nếu O là trung điểm của đoạn thẳng AB thì với mọi điểm M ta có: A) B) C) D) Bài 9: Cho ABC có A(1; 2), B(-2; 1), C(3; 3). Trọng tâm G của tam giác là: A) G(; 3) B) G(; 2) C) G(; 2) D) G(; 3) Bài 10: Cho A (-2; -1), B(3; 2). Tọa độ của vectơ là: A) (5; -3) B) (5; 3) C) (-5; -3) D) (-5; 3) Bài 11: Cho A(1; 1), B(3; 2), C(m + 4; 2m + 1). Để A, B, C thẳng hàng thì: A) m = 1 B) m = 2 C) m = 3 D) m = 0 Bài 12: Cho = (-3; 4). Vectơ đối của vectơ là: A) = (-3; 4) B) = (3; -4) C) = (4; -3) D) = (-3; -4) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án II - Tự luận: 7 điểm. Bài 1:Cho ABC. Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. a) Tìm các vecto bằng : . b) Tìm điểm M sao cho 2 Bài 2: Cho ABC có A (2; -3), B (4; 5) ,C (0; -1) a) Tìm tọa độ trọng tâm G của ABC. b) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. Trường THPT Nguyễn Việt Khái Thứ ngày tháng năm 2009 Họ và tên: BÀI KIỂM TRA 45’ Lớp: Môn: Toán Điểm Lời phê của giáo viên Đề II: I-Trắc nghiệm: ( 3 điểm). Chọn đáp án đúng và ghi vào khung bên dưới. Bài 1: Cho hình bình hành ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD và BC. Số vectơ cùng phương với là: A) 2 B) 5 C) 4 D) 6 Bài 2: Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB, ta có: A) IA + IB = 0 B) C) D) Bài 3: Cho hình bình hành ABCD có DA = 2 cm, AB = 4 cm và đường chéo BD = 5 cm. bằng : A) 3 cm B) 4 cm C) 5 cm D) 2 cm Bài 4: Cho hình bình hành ABCD tâm O.Đẳng thức nào sau đây là sai: A) B) C) D) Bài 5: Cho tứ giác ABCD có . Tứ giác ABCD là: A) Hình thoi B) Hình chữ nhật C) Hình bình hành D) Hình vuông Bài 6: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Tổng bằng: A) B) C) D) 0. Bài 7: Cho hình thoi ABCD tâm I, ta có: A) B) C) D) Bài 8: Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng BC thì với mọi điểm M ta có: A) B) C) D) Bài 9: Cho ABC có A(-1; 2), B(2; 1), C(3; -3). Trọng tâm G của tam giác là: A) G(; 0) B) G(; 0) C) G(; 0) D) G(-; 0) Bài 10: Cho A (-2; 1), B(3; 2). Tọa độ của vectơ là: A) (5; 1) B) (1; 1) C) (-5; -1) D) (-5; 1) Bài 11: Cho A(1; 0), B(3; 2), C(m + 4; 2m +1). Để A, B, C thẳng hàng thì: A) m = 1 B) m = 2 C) m = 3 D) m = 0 Bài 12: Cho = (3; 4). Vectơ đối của vectơ là: A) = (-3; 4) B) = (3; -4) C) = (4; -3) D) = (-3; -4) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án II-Tự luận: 7 điểm. Bài 1: Cho ABC. Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. a) Tìm các vectơ bằng : b) Tìm điểm M sao cho . Bài 2: Cho ABC có A (-5; 6), B (-4; -1) ,C (4; 3). a) Tìm tọa độ trung điểm I của BC. b) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
Tài liệu đính kèm: