1. Chọn câu phát biểu đúng:
A. Các nguyên tố nhóm VA (phân nhóm chính nhóm V) đều là các phi kim.
B. Các nguyên tố nhóm VA (phân nhóm chính nhóm V) đều là các kim loại.
C. Chỉ có nitơ và photpho là các phi kim đặc trưng.
D. Chỉ có nitơ và photpho có 5 electron ngoài cùng.
2. Chiều tăng dần số oxi hóa của N trong các hợp chất của nitơ dưới đây là:
A. NH4Cl, N2, NO2, NO, HNO3 C. N2, NO2, NO, HNO3, NH4Cl
B. N2, NH4Cl, NO2, NO, HNO3 D. NH4Cl, N2, NO, NO2, HNO3
3. Chọn PTPƯ đúng khi thực hiện phản ứng đốt cháy NH3 trong O2 ở 850-900oC, xúc tác Pt?
A. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O. C. 4NH3 + 4O2 2NO + N2 + 6H2O
B. 4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O D. 2NH3 + 2O2 N2O + 3H2O
4. Số lít khí N2 (đktc) cần dùng để điều chế 10,2 g NH3 với hiệu suất pư 20% là:
A. 6,72 B. 33,6 C. 20,16 D. 100,8
đề kiểm tra 45 phút Môn hoá lớp 11 (Chương nitơ-phôtpho) Sở GD&ĐT bắc giang Đề kiểm tra một tiết Trường THPT Tân Yên 2 Môn: Hoá 11 (thời gian làm bài 45 phút) Họ và tên:..Lớp. Chọn câu phát biểu đúng: Các nguyên tố nhóm VA (phân nhóm chính nhóm V) đều là các phi kim. Các nguyên tố nhóm VA (phân nhóm chính nhóm V) đều là các kim loại. Chỉ có nitơ và photpho là các phi kim đặc trưng. Chỉ có nitơ và photpho có 5 electron ngoài cùng. Chiều tăng dần số oxi hóa của N trong các hợp chất của nitơ dưới đây là: NH4Cl, N2, NO2, NO, HNO3 C. N2, NO2, NO, HNO3, NH4Cl N2, NH4Cl, NO2, NO, HNO3 D. NH4Cl, N2, NO, NO2, HNO3 Chọn PTPƯ đúng khi thực hiện phản ứng đốt cháy NH3 trong O2 ở 850-900oC, xúc tác Pt? 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O. C. 4NH3 + 4O2 2NO + N2 + 6H2O 4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O D. 2NH3 + 2O2 N2O + 3H2O Số lít khí N2 (đktc) cần dùng để điều chế 10,2 g NH3 với hiệu suất pư 20% là: 6,72 B. 33,6 C. 20,16 D. 100,8 Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào sau đây? A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng C. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hòa B. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí D. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng Số ml dd HCl 2M tác dụng đủ với 100 ml dd NH3 25,5% (d = 0,95 g/ml) là: A. 71,25 B. 7,125 C. 712,5 D. 7125 Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí nitơ bằng đun nóng dung dịch nào sau đây? A. NH3 B. NH4NO2 C. NH4Cl D. NaNO2 Phát biểu nào dưới đây không đúng: A. Dung dịch amoniac là một bazơ yếu C. Phản ứng tổng hợp amoniac là phản ứng thuận nghịch B. Đốt cháy amoniac thu được N2 và H2O D. NH3là khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp N2, H2, NH3 trong công ngiệp, người ta đã: A. Nén và làm lạnh hỗn hợp, NH3 hóa lỏng C. Cho hỗn hợp đi qua dung dịch nước vôi trong B. Cho hỗn hợp đi qua CuO nung nóng D. Cho hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 đặc Để trung hoà 100 ml dd gồm NaOH 1M và Ba(OH)2 1,5M cần số ml dd HNO3 5M là: A. 40 B. 80 C. 160 D. 320 Hệ số cân bằng của pư: Al + HNO3l đ Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O tương ứng lần lượt là: A. 8,30,8,3,15 B. 4,18,4,3,3 C. 8,30,8,3,9 D. 8,30,4,3,9 Hoá chất duy nhất cần dùng để nhận biết các dd K2SO4, (NH4)2SO4, NH4NO3, AlCl3, BaCl2 là: A. dd NaOH nóng B. dd BaCl2 C. dd H2SO4đ, nóng D. dd Ba(OH)2 nóng Phương pháp hoá học để nhận biết ion nitrat là: Đung nóng thấy có khí oxi thoát ra và khí màu nâu đỏ thoát ra. Cho tác dụng với kim loại Cu thấy có khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch màu xanh. Cho vài giọt dd H2SO4 đặc rồi cho Cu vào có khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch màu xanh. Cho vài giọt dd H2SO4 loãng rồi cho Cu vào có khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch màu xanh. Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác, nhờ phản ứng với dung dịch kiềm mạnh, khi đó đun nóng, từ ống nghiệm đựng muối amoni sẽ thấy: A. Muối nóng chảy ở nhiệt độ không xác định C, Thoát ra chất khí có màu nâu đỏ B. Thoát ra chất khí không màu, có mùi xốc D. Thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí Axit H3PO4 là axit 3 lần axit và: Nó có thể cho proton. C. Trong dd nó điện li yếu theo 3 nấc Trong phân tử có 3 nguyên tử hiđro. D. Trong phân tử P có số oxi hóa cao nhất. Trộn 100 ml dd H3PO4 1M với 100 ml dd NaOH 2,5M vậy số gam muối thu được là: A. 30,6 B. 15,3 C. 13,667 D. 14,2 Để làm khô khí NH3 lẫn hơi nước có thể dùng hoá chất nào sau đây: A. P2O5 B. CuSO4 khan C. CaO D. khí HCl Hoá chất duy nhất cần dùng để nhận biết các dd K3PO4, NH4Cl, NH4NO3 là: A. dd NaOH nóng B. dd AgNO3 C. dd H2SO4đ, nóng D. dd Ba(OH)2 nóng Hàm lượng đạm trong đạm 2 lá (NH4NO3) là: A. 35% B. 13,5% C. 50% D. 20% Phân bón hoá học là: Các hoá chất chứa các nguyên tố N, P, K. Các hoá chất chứa các nguyên tố N, P, K để bón cho cây trồng nhàm nâng cao năng suất. Các hoá chất chứa các nguyên tố Cu, Mg, Mo, Zn. Các hoá chất chứa các nguyên tố dinh dưỡng, dùng để bón cho cây trồng nhằm nâng cao năng suất. Đáp án 1 C 6 C 11 C 16 B 2 D 7 B 12 D 17 C 3 A 8 D 13 D 18 B 4 B 9 A 14 B 19 A 5 A 10 B 15 C 20 D
Tài liệu đính kèm: