Bài 3. (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC : A(2;0) , B(4;1) , C(1;2)
a) Lập phương trình tổng quát của đường thẳng BC
b) Tính chiều cao tam giac ABC kẻ từ A . Từ đó tính diện tích ABC
Sở GD & ĐT ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG 8 TUẦN KÌ II Trường THPT DL ( 2008 – 2009 ) Môn toán 10. Thời gian: 90 phút Bài 1. (2,0 điểm) Tìm tập xác định của hàm số : y = Bài 2. (3,0 điểm) Tìm nghiệm nguyên của hệ bất phương trình: Bài 3. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC : A(2;0) , B(4;1) , C(1;2) a) Lập phương trình tổng quát của đường thẳng BC b) Tính chiều cao tam giac ABC kẻ từ A . Từ đó tính diện tích DABC Bài 4. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC ( BC = a, CA = b, AB = c ) a) b=8; c=5; goùcA = 600. Tính S , R .( S là diện tích DABC, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp DABC ) b) Chứng minh rằng: Bài 5. (1,0 điểm) Chứng minh rằng: , .Hết BIỂU ĐIỂM, ĐÁP ÁN TOÁN 10. Bài Nội dung Điểm 1 ( 2,0đ) Tìm tập xác định của hàm số : y = 0,5 0,25 1,0 0,25 +) Đk: ≥ 0 +) +) Tìm nghiệm lập bảng xét dấu VT đúng. +) KL: txđ là (- ∞; 0) [2; 3] 2 (3,0đ) Tìm nghiệm nguyên của hệ bất phương trình: (*) 1,0 1,0 0,5 0,5 +) (1). (1) có nghiệm x ( - ∞; 2) +) (2) . (2) có nghiệm x +) Hệ (*) có nghiệm x + Kl: x = 1 3 (2,0đ) Cho tam giác ABC : A(2;0) , B(4;1) , C(1;2) a) Lập phương trình tổng quát của đường thẳng BC b) Tính chiều cao tam giac ABC kẻ từ A . Từ đó tính diện tích DABC 0,5 0,5 0,5+0,5 a) +) +) Pt TQ của BC là: x + 3y - 7 = 0 b) +) d( A; BC ) = 4 (2,0đ) Cho tam giác ABC a) b=8; c=5; gócA = 600. Tính S , R b) Chứng minh rằng: 0,5 0,5 0,5 0,5 a) +) + a = 7, R = . b) +) +) . KL 5 (1,0đ) Chứng minh rằng: , 0,5 0,5 + ) Đặt: . Khi đó bất đẳng thức đã cho tương đương với bất đẳng thức sau: Û Bất đẳng thức trên hiển nhiên đúng, Thật vậy áp dụng BĐT Côsi ta có: VT ≥ Dấu “ = ” xảy ra Û x = y = z Û a = b = c
Tài liệu đính kèm: