I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương:
A. và B. và
C. và D. và
Câu 2: Tìm tập xác định của bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 3: Giải bất phương trình .
A. B. C. D.
Câu 4: Giải bất phương trình .
A. B. C. D.
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 6: Bất phương trình nào dưới đây vô nghiệm:
A. B. C. D.
Câu 7: Cho biểu thức , mệnh đề nào dưới đây sai:
A. B.
C. D.
Câu 8: Giải bất phương trình .
A. B. C. D.
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị của để bất phương trình vô nghiệm.
A. B. C. D.
Câu 10: Xác định miền nghiệm của bất phương trình trên mặt phẳng tọa độ .
A. Miền nghiệm là nửa mặt phẳng (không kể đường thẳng ) và không chứa O.
B. Miền nghiệm là nửa mặt phẳng (kể cả đường thẳng ) và không chứa gốc O.
C. Miền nghiệm là nửa mặt phẳng (kể cả đường thẳng ) và chứa gốc O.
D. Miền nghiệm là nửa mặt phẳng (không kể đường thẳng ) và chứa gốc O.
SỞ GD & ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT NAM TRỰC Đề đề xuất ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016– 2017 MÔN: TOÁN 10 (Thời gian làm bài : 90 phút - không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương: A. và B. và C. và D. và Câu 2: Tìm tập xác định của bất phương trình A. B. C. D. Câu 3: Giải bất phương trình . A. B. C. D. Câu 4: Giải bất phương trình . A. B. C. D. Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 6: Bất phương trình nào dưới đây vô nghiệm: A. B. C. D. Câu 7: Cho biểu thức , mệnh đề nào dưới đây sai: A. B. C. D. Câu 8: Giải bất phương trình . A. B. C. D. Câu 9: Tìm tất cả các giá trị của để bất phương trình vô nghiệm. A. B. C. D. Câu 10: Xác định miền nghiệm của bất phương trình trên mặt phẳng tọa độ . A. Miền nghiệm là nửa mặt phẳng (không kể đường thẳng ) và không chứa O. B. Miền nghiệm là nửa mặt phẳng (kể cả đường thẳng ) và không chứa gốc O. C. Miền nghiệm là nửa mặt phẳng (kể cả đường thẳng ) và chứa gốc O. D. Miền nghiệm là nửa mặt phẳng (không kể đường thẳng ) và chứa gốc O. Câu 11: Cho tam giác ABC có BC = 8, AB = 5, . Tính số đo góc A. A. B. C. D. Câu 12: Phương trình đường thẳng đi qua có vectơ pháp tuyến là: A. B. C. D. Câu 13: Phương trình đường thẳng qua và vuông góc với đường thẳng là: A. B. C. D. Câu 14: Cho điểm và đường thẳng . Tọa độ của điểm đối xứng với A qua đường thẳng là: A. B. C. D. Câu 15: Viết phương trình đường thẳng đi qua và tạo với đường thẳng một góc . A. B. C. D. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: (1,5 điểm) Giải các bất phương trình sau: Câu 2: (2,0 điểm) Cho biểu thức Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. Tìm m để với . Câu 3: (2,5 điểm) Cần đo chiều rộng của một khúc sông để làm cầu, người ta chọn điểm B là một gốc cây ở phía bên kia bờ sông với khoảng cách từ gốc cây đến mép nước ước lượng (vì ở phía bên kia sông nên ta không thể đo trực tiếp được); sử dụng thước đo chiều dài để xác định khoảng cách từ điểm A đến mép nước là , khoảng cách giữa hai điểm A và C là , sử dụng thước đo góc để đo các góc của tam giác ABC, có kết quả . Tính chiều rộng của lòng sông (lấy kết quả gần đúng). 2. Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm và đường thẳng . Lập phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua và song song với đường thẳng . Tìm hai điểm thuộc đường thẳng và đối xứng nhau qua điểm sao cho tam giác có diện tích bằng 15. Câu 4: (1,0 điểm) Cho x, y, z là ba số dương thỏa mãn . Chứng minh rằng: . TRƯỜNG THPT NAM TRỰC ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2016– 2017 MÔN: TOÁN 10 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 1A 2D 3C 4C 5B 6D 7D 8B 9A 10B 11A 12A 13B 14D 15C II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm Câu 1 Giải các bất phương trình sau: a. b. 1,5 điểm a. 0,5 đ 0,25 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: 0,25 b. (1,0đ) 0,25 Đặt 0,25 Lập bảng xét dấu của 0,25 Căn cứ vào bảng xét dấu của suy ra tập nghiệm của là 0,25 Câu 2 Cho biểu thức: Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. Tìm m để với . 2,0 a. (1,0đ) 0,25 , phương trình có hai nghiệm phân biệt 0,5 Vậy thỏa mãn yêu cầu bài toán. 0,25 b. (1,0đ) với (vì ) 0,25 ( thỏa mãn yêu cầu bài toán) 0,25 0,25 Vậy thỏa mãn yêu cầu bài toán. 0,25 Câu 3 (2,5 đ) 1. (1,0 đ) + Gọi d là chiều rộng (mặt nước) của khúc sông cần đo. + Xét tam giác ABC, có , 0,25 + Áp dụng định lí sin trong tam giác, ta có: . 0,25 Suy ra: hay . 0,25 Do đó chiều rộng của sông . 0,25 2. (0,5đ) a. phương trình của đường thẳng : 0,25 đi qua Vậy phương trình của đường thẳng : 0,25 2. (1,0đ) b. Gọi A(a;b) B đối xứng với A qua I nên I là trung điểm của AB 0, 5 Ta có hệ, giải hệ được KL : A(0;1); B(4;4) hoặc A(4;4); B(0;1) 0, 5 Câu 4 1,0đ (BĐT Côsi) 0,25 CMTT 0,25 0,25 Dấu = xảy ra 0,25 Chú ý: Học sinh trình bày theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
Tài liệu đính kèm: