Câu III ( 1,0 điểm )
Sản lượng lúa (đơn vị là tạ) của 40 thửa ruộng có cùng diện tích được trình bày trong bảng sau :
Sản lượng (tạ) 20 21 22 23 24 Cộng
Tần số 5 8 11 10 6 40
a) TÝnh sè trung b×nh
b) TÝnh sè trung vÞ, mèt.
së gi¸o dôc - ®µo t¹o ®Ò kiÓm tra chÊt lîng häc k× II th¸i b×nh m«n : to¸n 10 Đề chính thức thêi gian lµm bµi : 120 phót (Kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò) I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I ( 1,0 điểm ) Cho với . Tính giá trị các hàm số lượng giác của góc . Câu II ( 2,0 điểm ) Giải các phương trình và bất phương trình sau : a) b) Câu III ( 1,0 điểm ) Sản lượng lúa (đơn vị là tạ) của 40 thửa ruộng có cùng diện tích được trình bày trong bảng sau : Sản lượng (tạ) 20 21 22 23 24 Cộng Tần số 5 8 11 10 6 40 a) TÝnh sè trung b×nh b) TÝnh sè trung vÞ, mèt. Câu IV ( 2,0 điểm ) Cho tam giác ABC có , b = 8 (cm) , c = 5 (cm) .Tính diện tích của tam giác . Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C): và đường thẳng (d) : Gọi A.B là giao điểm của đường thẳng (d) và đường tròn (C) . Hãy viết phương trình đường tròn ngoại tiếp với I là tâm của đường tròn (C) . Câu V ( 1,0 điểm ) Trong mặt phẳng toạ độ , cho elip (E): . a) Tìm toạ độ các tiêu điểm F1, F2 và độ dài trục lớn trục bé của elip (E), b) Trên elip (E) lấy hai điểm M, N sao cho . Tính II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc phần B ) A.Theo chương trình chuẩn : Câu VI.a ( 1,0 điểm ) : Cho , chứng minh rằng : Câu VII.a ( 2,0 điểm ) : a) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên [ 0; 2 ] b) Tìm các giá trị của m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x . B.Theo chương trình nâng cao : Câu VI.b ( 1,0 điểm ) : Cho nhọn , chứng minh rằng : tan A + tan B+ tan C Câu VII.b ( 2,0 điểm ) : a) T×m m ®Ó ph¬ng tr×nh sau cã nghiÖm : . b) Tìm tập xác định của hàm số . . . . . . . .HẾT . . . . . . . Họ tên thí sinh : ...........................................................................Số báo danh :...................... HƯỚNG DẪN I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I (1,0 điểm ) Với thì Ta có : Câu II ( 2,0 điểm ) a) 1đ Gọi : (1) ▪ TH 1 : ( vô nghiệm ) ▪ TH 2 : ( nhận ) b) 1đ Ta có : Đs x > Câu III ( 3,0 điểm ) 1đ Ta có : Do đó : 2đ Tọa độ giao điểm của (d) và (C) là nghiệm của hệ : Từ (1) suy ra : y = x - 1 thay vào (2) , ta được : Vậy : A(1;0) , B(2;1) Đường tròn (C) có tâm I(1;1) . Khi đó : và . Do đó : vuông tại I nên đường tròn cần tìm là (C’) có tâm J là trung điểm AB , có bán kính R= . Suy ra (C’) : Câu IV ( 1,0 điểm ) Trong mặt phẳng toạ độ , cho elip (E): . a) F1(,0), F2(,0), và độ dài trục lớn = 6, trục bé = 4 b) Tính =5 II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc phần B ) A.Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a ( 1,0 điểm ) : Cho , chứng minh rằng : Câu V.a ( 2,0 điểm ) : a) 1đ Vì . Hai số không âm và có tổng = 4 nên tích của chúng lớn nhất khi do x > 0 . Vậy : b) 1đ Cần tìm m để (1) ▪ TH 1 : m = 0 thì bpt (1) không nghiệm đúng với mọi x . ▪ TH 2 : m0 thì bpt (1) nghiệm đúng B.Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b ( 1,0 điểm ) : Cho nhọn , chứng minh rằng : tan A + tan B+ tan C Câu V.b ( 2,0 điểm ) : a) 1đ T×m m ®Ó ph¬ng tr×nh sau cã nghiÖm : . Đs x b) 1đ Hàm số xác định khi : (1) Xét trục số : Vậy tập xác định của hàm số
Tài liệu đính kèm: