II. TỰ LUẬN
Câu 1:
a. Xác định hàm số bậc hai y = ax2 + bx + 3 biết rằng nó đi qua hai điểm M( - 1 ; 8 ) và N( 4 ; 3).
b. Vẽ đồ thị của hàm số vừa tìm được.
KIỂM TRA 45’ ĐỀ 1 Họ tên : Lớp : 10A3 Điểm Lời phê của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Tìm mệnh đề đúng. Tập xác định của hàm số y = là: a. ( ; 1 ] c. [ 1 ; ) b. R d. (1 ; ) Câu 2: Mệnh đề sau đúng hay sai: Đúng Sai a. Cho pt 3x + = x2 £ £ b. Cho pt £ £ c. Cho pt £ £ d. £ £ Câu 3: Cho phương trình: Chọn khẳng định đúng: a. Phương trình (1) vô nghiệm. c. Phương trình (1) có 3 nghiệm. b. Phương trình (1) có 2 nghiệm. d. Phương trình (1) có 4 nghiệm. Câu 4: Tìm câu trả lời sai trong các câu sau đây parabol y = 3x2 – 2x + 1 : a. Có đỉnh I () b. Có đỉnh I() c. Có đỉnh I () d. Đi qua M ( - 2 ; 17 ) II. TỰ LUẬN Câu 1: a. Xác định hàm số bậc hai y = ax2 + bx + 3 biết rằng nó đi qua hai điểm M( - 1 ; 8 ) và N( 4 ; 3). b. Vẽ đồ thị của hàm số vừa tìm được. Câu 2: Giải và biện luận phương trình theo tham số m: Câu 3: Giải phương trình : a. b. BÀI LÀM KIỂM TRA 45’ ĐỀ 2 Họ tên : Lớp : 10A3 Điểm Lời phê của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Tìm câu trả lời sai trong các câu sau đây parabol y = 3x2 – 2x + 1 : a. Có đỉnh I () b. Có đỉnh I () c. Có đỉnh I() d. Đi qua M ( - 2 ; 17 ) Câu 2: Tìm mệnh đề đúng. Tập xác định của hàm số y = là: a. ( ; 1 ] b. R c. [ 1 ; ) d. (1 ; ) Câu 3: Mệnh đề sau đúng hay sai: Đúng Sai a. Cho pt £ £ b. Cho pt £ £ c. £ £ d. Cho pt 3x + = x2 £ £ Câu 4: Cho phương trình: Chọn khẳng định đúng: a. Phương trình (1) vô nghiệm. c. Phương trình (1) có 3 nghiệm. b. Phương trình (1) có 2 nghiệm. d. Phương trình (1) có 4 nghiệm. II. TỰ LUẬN Câu 1: a. Xác định hàm số bậc hai y = ax2 + bx + 3 biết rằng nó đi qua hai điểm M( 1 ; 4 ) và N( - 2 ; - 5). b. Vẽ đồ thị của hàm số vừa tìm được. Câu 2: Giải và biện luận phương trình theo tham số m: Câu 3: Giải phương trình : a. b. BÀI LÀM
Tài liệu đính kèm: