Câu 14: Cặp số (2; –1) là nghiệm của phương trình nào dưới đây:
A. 3x + 2y = 4 B. 2x + 3y = –1 C. 2x + 3y = 7 D. 3x + 2y = 8
Câu 15: Với giá trị nào của m thì phương trình: (m2 – 4)x = m(m + 2) vô nghiệm:
A. m = –2 B. m = ¬¬2 C. m = 2 D. m 2
Câu 16: Hàm số y = 2x – m + 1
A. Luôn đồng biến trên R B. Nghịch biến trên R với m > 1
C. Luôn nghịch biến trên R D. Đồng biến trên R với m <>
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG Mã đề thi 132 ĐỀ THI HỌC KÌ I (dự bị) MÔN Toán lớp 10 Chuẩn Thời gian làm bài: 90 phút I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1: Cho DABC đều. Mệnh đề nào sau đây là đúng: A. B. C. D. Câu 2: Tập xác định của hàm số y = là: A. [1; +¥) \ {–1} B. [–1; +¥) \ {1} C. R \ {1} D. [–1; +¥) Câu 3: Mệnh đề ""x Î R: x2 + 3x – 4 < 0" có mệnh đề phủ định là: A. "$x Î R: x2 + 3x – 4 = 0" B. "$x Î R: x2 + 3x – 4 > 0" C. "$x Î R: x2 + 3x – 4 ³ 0" D. "$x Î R: x2 + 3x – 4 ¹ 0" Câu 4: Cho bốn điểm A, B, C, D. Mệnh đề nào sau đây là đúng: A. B. C. D. Câu 5: Hàm số y = x2 – 2x + 3 A. Đồng biến trên khoảng (1; +¥) B. Nghịch biến trên khoảng (0; +¥) C. Đồng biến trên khoảng (0; +¥) D. Nghịch biến trên khoảng (1; +¥) Câu 6: Đồ thị của hàm số y = –x2 + 2x + 1 đi qua điểm A. B(–1; 0) B. D(2; 9) C. A(–1; –2) D. C(1; 3) Câu 7: Với giá trị nào của m thì phương trình: x2 – mx + 1 = 0 có 1 nghiệm: A. m ¹ ±2 B. m ³ 2 C. m = 4 D. m = ±2 Câu 8: Số các tập con của tập hợp A = {0, 1, 2, 3} là: A. 16 B. 6 C. 12 D. 8 Câu 9: Cho DABC có trọng tâm G. Mệnh đề nào sau đây là đúng: A. B. C. D. Câu 10: Cho DABC đều có cạnh bằng 1. Tích vô hướng bằng: A. 2 B. C. D. Câu 11: Trong mp Oxy, cho A(3; 0), B(0; –3) và điểm C sao cho. Toạ độ điểm C là: A. C(2; –1) B. C(1; –2) C. C D. C(–1; 2) Câu 12: Trong mpOxy, cho A(–1; 2), B(–3; 4). Toạ độ của điểm C đối xứng với điểm B qua điểm A là: A. C(–5; 6) B. C(–1; 3) C. C(0; 1) D. C(1; 0) Câu 13: Điều kiện xác định của phương trình: x + 3 – = 0 là: A. x ³ 2 B. x ¹ – 3 C. x > – 3 D. x ³ –3 Câu 14: Cặp số (2; –1) là nghiệm của phương trình nào dưới đây: A. 3x + 2y = 4 B. 2x + 3y = –1 C. 2x + 3y = 7 D. 3x + 2y = 8 Câu 15: Với giá trị nào của m thì phương trình: (m2 – 4)x = m(m + 2) vô nghiệm: A. m = –2 B. m = ±2 C. m = 2 D. m ¹ 2 Câu 16: Hàm số y = 2x – m + 1 A. Luôn đồng biến trên R B. Nghịch biến trên R với m > 1 C. Luôn nghịch biến trên R D. Đồng biến trên R với m < 1 II. Phần tự luận: (6 điểm) Bài 1: Cho hàm số y = x2 – 4x + 3 (1). a) Tìm toạ độ đỉnh và trục đối xứng của đồ thị hàm số (1). b) Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d): y = mx + m – 1 cắt đồ thị của hàm số (1) tại hai điểm phân biệt. Bài 2: Cho phương trình: (m – 1)x2 + 2x – 1 = 0 (2) a) Tìm m để phương trình (2) có nghiệm x = –1. Khi đó tìm nghiệm còn lại của phương trình (2). b) Tìm m để phương trình (2) có 2 nghiệm cùng dấu. Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho DABC với A(1; 3), B(–3; 0), C(5; –3). Trên đường thẳng BC lấy điểm M sao cho: . a) Tìm toạ độ điểm M. b) Phân tích vectơ theo các vectơ . ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: