Chủ đề
Mệnh đề – mệnh đề chứa biến
Tập hợp
Tịnh tiến đồ thị
Số gần đúng và sai số
Hàm số
Phương trình
Hệ phương trình
Bất đẳng thức
Vectơ và các phép tính vectơ
Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
Tích vô hướng của hai vectơ
MA TRậN THIếT Kế Dề KIểM TRA HọC KI 1 NAM HọC 2008-2009 MÔN TOÁN 10 – BAN KHTN Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Mệnh đề – mệnh đề chứa biến 1 0,25 1 0,25 2 0,5 Tập hợp 1 0,25 1 0,25 Tịnh tiến đồ thị 1 0,25 1 0,25 Số gần đúng và sai số 1 0,25 1 0,25 Hàm số 2 0,5 1 0,25 1 0,25 1 1 5 2 Phương trình 1 0,25 1 0,25 1 1 3 1,5 Hệ phương trình 1 1 1 1 Bất đẳng thức 1 1 1 1 Vectơ và các phép tính vectơ 1 0,25 1 1 1 0,25 3 1,5 Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng 1 0,25 1 0,25 1 1 3 1,5 Tích vô hướng của hai vectơ 1 0,25 1 0,25 Tổng 6 1,5 9 4,5 7 4 22 10 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2008-2009 KHỐI 10 – BAN KHTN – ĐỀ 1 ¶&¶ I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy chọn câu đúng Câu1: Hàm số là hàm số : A . Không chẳn,không lẻ B . Chẳn C . Lẻ D . Vừa chẳn,vừa lẻ Câu2: Bộ nghiệm (x;y;z) của hệ phương trình : là: A . (3;2;2) B . (2;3;2) C . (2;2;-3) D . (2;-2;3) Câu3: Tịnh tiến đồ thị hàm số y = 2x2 + 3 xuống dưới 2 đơn vị, đựoc đồ thị hàm số A. y = 2x2 B.y = 2x2 + 5 C.y = 2(x – 2)2 + 3 D. y = 2x2 + 1 Câu4: Số nghiệm của phương trình: là : A . 0 B . 2 C . 3 D . 1 Câu6: Đồ thị hàm số y = x2 + |x| đối xứng qua A. trục hoành B. trục tung C. đường thẳng y = x D.đường thẳng y = -x Câu7: Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Câu8: Nghiệm của phương trình là A.x = 2 B.x = -2 C.x = 1 D.x = 0 Câu9: Phương trình: 2mx – 1 = x + m có nghiệm duy nhất khi A. B. C. D. Câu10: Cho ba điểm phân biệt M, N, P. Đẳng thức đúng là A. B. C. D. Câu11: Cho tam giác MNP đều, có cạnh bằng m. Khi đó bằng A. m B. C.2m D. Câu12: Trong hệ trục Oxy cho A(3 ; 1), B(1 ; -1). Gọi điểm N thuộc Ox sao cho . Toạ độ điểm N là A. (0 ; 0) B.(3 ; 0) C.(1 ; 0) D.(2 ; 0) II. Tự luận:(7 điểm) Câu1(2điểm): Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = x2 – 6x + 5 Câu2(1điểm): Cho tam giác ABC . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, AC. Chứng minh: Câu3(1điểm): Cho phương trình: mx2 – 2(m – 2)x + m – 3 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt. Câu4(1điểm): Trong hệ trục Oxy cho A(2 ; 2), B(-5 ; 1), C(3 ; -5). Tìm tọa độ và tính diện tích tam giác ABC Câu5(1điểm): Giải hệ phương trình: Câu6(1điểm): Cho ba số thực a, b, c. Chứng minh rằng: éHếtê ĐÁP ÁN(1) I. Trắc nghiệm:(3 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B D D B A B B A C D A D II. Tự luận: (6 điểm) Câu 1: Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y = x2 – 6x + 5 * Xét sự biến thiên: 3 x BBT: - 4 y 1đ * Vẽ đồ thị: . Đỉnh I(3 ; - 4), trục đối xứng x=3 . Đồ thị cắt Ox tại hai điểm A(1;0), B(5;0), cắt Oy tại C(0;5) . Điểm đặc biệt: x 1 0 3 6 5 y 0 5 -4 6 0 1đ Câu2: 1 Câu3: Tìm m để phương trình có nghiệm . Với m=0 : pt có nghiệm x=3/4 . Với , ta có: 1 Câu 4: Do đó diện tích tam giác ABC bằng: 0,5 0,5 Câu 5:Giải hệ phương trình: Đặt: S=x+y, P=xy hoặc (loại) Với nghiệm của hệ phương trình là: (x ; y)=(1 ; 1) 1 Câu 6:Chứng minh bất đẳng thức Đẳng thức xảy ra khi: a = b = c 1 ĐỀ2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D D D B A A B A C D B B ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2008-2009 KHỐI 10 – BAN KHTN – ĐỀ 2 ¶&¶ I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy chọn câu đúng Câu1: Trong hệ trục Oxy cho A(3 ; 1), B(1 ; -1). Gọi điểm N thuộc Ox sao cho . Toạ độ điểm N là A. (0 ; 0) B.(3 ; 0) C.(1 ; 0) D.(2 ; 0) Câu2: Cho ba điểm phân biệt M, N, P. Đẳng thức đúng là A. B. C. D. Câu3: Tịnh tiến đồ thị hàm số y = 2x2 + 3 xuống dưới 2 đơn vị, đựoc đồ thị hàm số A. y = 2x2 B.y = 2x2 + 5 C.y = 2(x – 2)2 + 3 D. y = 2x2 + 1 Câu4: Số nghiệm của phương trình: là : A . 0 B . 2 C . 3 D . 1 Câu6: Cho tam giác MNP đều, có cạnh bằng m. Khi đó bằng A. m B. C.2m D. Câu7: Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Câu8: Nghiệm của phương trình là A.x = 2 B.x = -2 C.x = 1 D.x = 0 Câu9: Phương trình: 2mx – 1 = x + m có nghiệm duy nhất khi A. B. C. D. Câu10: Bộ nghiệm (x;y;z) của hệ phương trình : là: A . (3;2;2) B . (2;3;2) C . (2;2;-3) D . (2;-2;3) Câu11: Đồ thị hàm số y = x2 + |x| đối xứng qua A. trục hoành B. trục tung C. đường thẳng y = x D.đường thẳng y = -x Câu12: Hàm số là hàm số : A . Không chẳn,không lẻ B . Chẳn C . Lẻ D . Vừa chẳn,vừa lẻ II. Tự luận:(7 điểm) Câu1(2điểm): Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = x2 – 6x + 5 Câu2(1điểm): Cho tam giác ABC . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, AC. Chứng minh: Câu3(1điểm): Cho phương trình: mx2 – 2(m – 2)x + m – 3 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt. Câu4(1điểm): Trong hệ trục Oxy cho A(2 ; 2), B(-5 ; 1), C(3 ; -5). Tìm tọa độ và tính diện tích tam giác ABC Câu5(1điểm): Giải hệ phương trình: Câu6(1điểm): Cho ba số thực a, b, c. Chứng minh rằng: éHếtê ĐÁP ÁN(2) I. Trắc nghiệm:(3 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D D D B A A B A C D B B II. Tự luận: (6 điểm) Câu 1: Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y = x2 – 6x + 5 * Xét sự biến thiên: 3 x BBT: - 4 y 1đ * Vẽ đồ thị: . Đỉnh I(3 ; - 4), trục đối xứng x=3 . Đồ thị cắt Ox tại hai điểm A(1;0), B(5;0), cắt Oy tại C(0;5) . Điểm đặc biệt: x 1 0 3 6 5 y 0 5 -4 6 0 1đ Câu2: 1 Câu3: Tìm m để phương trình có nghiệm . Với m=0 : pt có nghiệm x=3/4 . Với , ta có: 1 Câu 4: Do đó diện tích tam giác ABC bằng: 0,5 0,5 Câu 5:Giải hệ phương trình: Đặt: S=x+y, P=xy hoặc (loại) Với nghiệm của hệ phương trình là: (x ; y)=(1 ; 1) 1 Câu 6:Chứng minh bất đẳng thức Đẳng thức xảy ra khi: a = b = c 1
Tài liệu đính kèm: