Đề kiểm tra học kì I môn Hoá, lớp 10 nâng cao - Mã đề 309

Đề kiểm tra học kì I môn Hoá, lớp 10 nâng cao - Mã đề 309

Câu 1: Trong phản ứng : 3S + 2KClO3 → 2KCl + 3SO2

Lưu huỳnh đóng vai trò

A. chất khử B. vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa

C. chất lưỡng tính D. chất oxi hóa

Câu 2: Để oxi hóa hoàn toàn 16,8lít khí SO2 ở đktc, lượng kalipermanganat trong dung dịch cần dùng là ( Cho K = 39; Mn = 55; O =16 )

A. 46,4g B. 50g C. 47,4g D. 45g

Câu 3: Trong phòng thí nghiệm khí clo được điều chế bằng cách oxi hóa HCl bằng

A. KNO3 B. MnO2 C. H2SO4 D. HgO

Câu 4: Oxi không tác dụng với chất nào sau đây ?

A. Zn B. Fe C. Al D. Au

Câu 5: Đơn chất halogen có tính oxi hóa yếu nhất là

A. F2 B. Cl2 C. Br2 D. I2

Câu 6: Dẫn 4,48 lít khí clo vào dung dịch KBr dư, khối lượng Br2 thu được sau phản ứng là ( cho Br = 80 )

A. 35g B. 32g C. 34g D. 33g

 

doc 2 trang Người đăng hanzo10 Lượt xem 1418Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Hoá, lớp 10 nâng cao - Mã đề 309", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MÔN Hoá học Học kỳ 2 lớp 10 CT Nâng Cao
Thời gian làm bài:45 phút; 
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 309
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Trong phản ứng : 3S + 2KClO3 → 2KCl + 3SO2
Lưu huỳnh đóng vai trò
A. chất khử	B. vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa
C. chất lưỡng tính	D. chất oxi hóa
Câu 2: Để oxi hóa hoàn toàn 16,8lít khí SO2 ở đktc, lượng kalipermanganat trong dung dịch cần dùng là ( Cho K = 39; Mn = 55; O =16 )
A. 46,4g	B. 50g	C. 47,4g	D. 45g
Câu 3: Trong phòng thí nghiệm khí clo được điều chế bằng cách oxi hóa HCl bằng
A. KNO3	B. MnO2	C. H2SO4	D. HgO
Câu 4: Oxi không tác dụng với chất nào sau đây ?
A. Zn	B. Fe	C. Al	D. Au
Câu 5: Đơn chất halogen có tính oxi hóa yếu nhất là
A. F2	B. Cl2	C. Br2	D. I2
Câu 6: Dẫn 4,48 lít khí clo vào dung dịch KBr dư, khối lượng Br2 thu được sau phản ứng là ( cho Br = 80 )
A. 35g	B. 32g	C. 34g	D. 33g
Câu 7: Một hợp chất sunfua của kim loại R (hóa trị III) trong đó lưu huỳnh chiếm 64% khối lượng, kim loại đó là :
A. Ba (137)	B. Al (27)	C. Fe (56)	D. Cr (52)
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 16,25g Zn trong bình chứa clo dư; khối lượng muối thu được là ( cho Zn = 65 ; Cl = 35,5 )
A. 33g	B. 31g	C. 30g	D. 34g
Câu 9: Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn thu được
A. Cả hai khí ở cực âm	B. Cl2 ở cực dương; H2 ở cực âm
C. H2 ở cực dương; Cl2 ở cực âm	D. Cả hai khí ở cực dương
Câu 10: Nước clo là hỗn hợp gồm các chất
A. HCl và HClO	B. Cl2 và H2O
C. HCl, HClO, H2O	D. Cl2, HCl, H2O, HClO
Câu 11: Tinh axit tăng dần theo thứ tự :
A. HF < HBr < HCl < Hi	B. HBr < HI < HCl< HF
C. HI < HBr < HCl < HF	D. HF < HBr < HCl < HI
Câu 12: Hòa tan m(g) SO3 vào 150(g) H2O thu được dung dịch có nồng độ 27% . Giá trị m là ( cho S = 32 ; O = 16 ; H = 1 )
A. 42,4g	B. 43,4g	C. 44,4g	D. 41,4g
Câu 13: Hòa tan H2S vào H2O được axit.
A. Sunfua	B. Sunfurơ	C. Sunfuhidric	D. Sunfuric
Câu 14: Có phản ứng hóa học : H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + HCl
Hãy chọn câu đúng :
A. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử	B. Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử
C. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hóa	D. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử
Câu 15: Dãy gồm các đơn chất nào vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa là
A. S, Cl2., Br2	B. Cl2 , O3, S	C. Br2 , O2, Ca	D. Na, F2 , S
Câu 16: Có 4 lọ đựng các chất : HCl, Na2SO4, NaCl, Ba(OH)2. Chỉ dùng thêm một thuốc thử để nhận biết thì ta chọn
A. H2SO4	B. Quỳ tím	C. AgNO3	D. BaCl2
Câu 17: Kim loại tác dụng với dung dịch HCl và với khí clo cho cùng một loại muối clorua kèm theo là
A. Au	B. Fe	C. Al	D. Cu
Câu 18: Nước Clo tẩy trắng do.
A. Tất cả đều đúng.	B. Chứa HCl là chất Axit mạnh
C. Chứa HClO là chất có tính khử	D. Chứa HClO là chất Oxi hóa mạnh
Câu 19: Trong hợp chất nào sau đây nguyên tố clo không thể hiện tính oxi hóa ?
A. KClO2	B. KCl	C. KClO	D. KClO3
Câu 20: Hòa tan oxit kim loại R hóa trị II trong một lượng vừa đủ dd H2SO4 20% thu được dd muối nồng độ 22,6 %.Oxit có công thức là ( H = 1; S = 32; O = 16; Zn = 65; Mg = 24; Cu = 64 ; Ba = 137 )
A. MgO	B. CuO	C. ZnO	D. BaO
Câu 21: Cặp chất cùng tồn tại trong một hỗn hợp ở nhiệt độ thường là
A. Na2CO3 và H2SO3	B. SO2 và O3	C. SO2 và O2	D. Cl2 và H2S
Câu 22: Cho H2SO4 đặc tác dụng với NaCl rắn trong điều kiện bình thường về nhiệt độ và áp suất, sản phẩm thu được là :
A. Một muối axit và một muối trung hòa	B. Một muối, một bazơ và nước
C. Một muối trung hòa và nước	D. Một muối axit, và một khí có tính axit
Câu 23: Cho 2,61 g MnO2 vào dung dịch HCl đặc, dư rồi đun nhẹ. Thể tích khí clo (đktc) thu được là ( cho Mn = 55 ; O = 16 )
A. 672 cm3	B. 672 lít	C. 6,72 ml	D. 0,672 cm3
Câu 24: Hydropeoxit là hợp chất
A. rất bền.	B. chỉ thể hiện tính khử.
C. vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính ôxi hóa.	D. chỉ thể hiện tính oxi hóa.
Câu 25: Lưu huỳnh có thể tồn tại những trạng thái số oxi hóa :
A. -2 , +4, +5, +6	B. -2, 0, +4, +6	C. -3, +2, +4, +6	D. -1, 0, +5, +6
Câu 26: Kim loại R hóa trị II tạo với clo hợp chất (X). Trong X clo chiếm 63,964% khối lượng. R là
A. Ca (40)	B. Mg (24)	C. Ba (137)	D. Cu (64)
Câu 27: Để trung hòa 200ml dung dịch NaOH 1,5M thì thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng là
A. 0,6lít	B. 0,4lít	C. 0,5lít	D. 0,3lít
Câu 28: Hợp chất phản ứng được với khí clo là
A. KOH	B. KCl	C. CaCO3	D. Cu(NO3)2
Câu 29: Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong dung dịch?
A. BaCl2 và K2SO4	B. Na2CO3 và H2SO4	C. Na2SO4 và CuCl2	D. KOH và H2SO4
Câu 30: Dung dịch H2SO4 35% (d = 1,4g/ml) có CM là ( cho S = 23 ; H = 1; O = 16 )
A. 6M	B. 7M	C. 5M	D. 8M
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe mau Hoa10 HK II so 14.doc