Bài 4(3 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(–2;4), B(2;–3), C(5;1).
a) Tìm tọa độ vectơ và tọa độ trung điểm I của AB
b) Tính chu vi của tam giác ABC.
c) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.
Đề kiểm tra học kì I Môn :Toán nâng cao–(Thời gian 90’) _ Ñeà 1 Baøi 1(2 ñieåm): Cho phương trình: (*). a) Giải phương trình với m = 0 b) Tìm m để (*) có hai nghiệm âm phân biệt Baøi 2(3 ñieåm):Giaûi phöông trình: a) b) Baøi 3(1ñieåm):Giải hệ phương trình sau: Baøi 4(3 ñieåm): Trong maët phaúng toïa ñoä Oxy, cho ba ñieåm A(–2;4), B(2;–3), C(5;1). Tìm tọa độ vectơ và tọa độ trung điểm I của AB Tính chu vi của tam giác ABC. Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC. Baøi 5(1 ñieåm): Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của AB, D là trung điểm của BC, N là điểm thuộc AC sao cho . K là trung điểm của MN. Chứng minh: . Đề kiểm tra học kì I Môn :Toán nâng cao–(Thời gian 90’) _ Ñeà 2 Bài 1(2 ñieåm): Cho phương trình sau: (*) a) Giải phương trình với m = 4 b) Tìm m để PT có hai nghiệm dương phân biệt Bài 2(3 ñieåm):Giải các phương trình sau: a) . b) . Bài 3(1 ñieåm):Giải hệ phương trình sau: . Bài 4(3 ñieåm):Cho A(-3;1), B(1;4), C(3;-2) a) Tim tọa độ trọng tậm G của tam giác ABC b) Tìm tọa độ điểm D để DBGC là hbh. c) Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC Bài 5(1 ñieåm):Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của AB, D là trung điểm của BC, N là điểm thuộc AC sao cho . K là trung điểm của MN. Chứng minh:. Đề kiểm tra học kì I Môn :Toán cơ bản–(Thời gian 90’) _ Ñeà 1 Baøi 1:(2điểm).Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m: Baøi 2: (2điểm).Giaûi phöông trình sau: a) = x – 3 b) Baøi 3: (2điểm).Giaûi hệ phương trình sau: Baøi 4: (3điểm) Cho tam giaùc ABC coù A(4;3), B(2;4) vaø C(5;1). a) Tìm toïa ñoä ñieåm D ñeå ABCD laø hình bình haønh. b) Tìm toïa ñoä troïng taâm G cuûa tam giaùc ABC. c) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC. Baøi 5: (1 ñieåm). Cho DABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Chứng minh rằng: Đề kiểm tra học kì I Môn :Toán cơ bản–(Thời gian 90’) _ Ñeà 2 Bài 1: (2điểm).Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m: Baøi 2: (2điểm).Giaûi hệ phương trình sau: Baøi 3: (2điểm).Giaûi phöông trình sau: Baøi 4: (3điểm).Cho A(3;1), B(1;–1), C(2;2). a) Chöùng minh ABC vuoâng taïi A. b) Tìm toïa ñoä trung ñieåm I cuûa ñoaïn BC. c) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC. Baøi 5 : (1 ñieåm). Cho DABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Chứng minh rằng:. Nội dung - ĐỀ 2 Điểm Bài 1a)Với m = 4 ta có pt sau: Vậy pt có một nghiệm kép x = 2 b)Để pt có hai nghiệm dương phân biệt,điều kiện là: KL:Vầy 3< m < 4 thì pt có hai nghiệm dương phân biệt Bài 2. a) Giải pt (1): Giải pt (2): có nên pt này vô nghiệm KL: vậy pt có 2 nghiệm phên biệt x = 0 và x = 6 b) Ta thấy thỏa mãn điều kiện của bài KL: vậy pt có một nghiệm Bài 3. Đặt và xy = P . thay vào hpt ta có hệ pt mới sau: * Với S = 0 và P = ta có hệ pt sau: * Với S = và P = ta có hệ pt sau: KL; vậy hệ pt có 2 cặp nghiệm và Bài 4. a) Tọa độ trong tâm G của tam giác là: , Vậy b)Giả sử điểm D có tọa độ: Tứ giác ABGC là hình bình hành khi và chỉ khi : Ta có Mà Vậy c) Giả sử điểm I có tọa độ: vì I là tâm đường tròn ngoại tiếp nên ta có: và Từ (1) và (2) ta có hệ pt sau: Vậy Bài 5. Biến đổi vế trái ta có: Vậy (đpcm) 0.5 0.5 0.25 0.5 0.25 0.75 0.5 0.25 1 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 1 0.25 0.25 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.75 0.25 Nội dung- ĐỀ 1 Điểm Bài 1(2đ) a)Với m = 0 ta có pt sau: có nên pt này vô nghiệm KL: Vậy pt vô nghiệm b)Để pt có hai nghiệm âm phân biệt,điều kiện là: KL:Vầy thì pt có hai nghiệm âm phân biệt Bài 2.(3đ) a) Giải pt (1): Giải pt (2): Kiểm tra các nghiệm trên ta thấy x = 2 và không thỏa mãn pt đầu . x = 6 và thỏa mãn KL: vậy pt có 2 nghiệm phên biệt . x = 6 và b) KL: Vậy pt có hai nghiệm phân biệt và Bài 3.(1đ) Đặt và xy = P . thay vào hpt ta có hệ pt mới sau: * Với S = 0 và P = ta có hệ pt sau: * Với S = -1 và P = ta có hệ pt sau: KL; vậy hệ pt có 4 cặp nghiệm ,, , Bài 4.(3đ) a) Tọa độ là: Tọa độ trung điểm I của AB là : , Vậy b) Ta có Vậy chu vi tam giác là: c) Giả sử điểm H có tọa độ: vì H là trực tâm nên ta có: và Ta có: , , , * * Từ (1) và (2) ta có hệ pt sau: Vậy Bài 5.(1đ) Biến đổi vế trái ta có: Vậy (đpcm) 0.5 0.5 0.25 0.5 0.25 0.5 0.5 0.25 0.25 0.75 0.75 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 0.5 0.75 0.25 0.25 0.5 0.25 0.75 0.25
Tài liệu đính kèm: