Đề kiểm tra học kì II Toán 10

Đề kiểm tra học kì II Toán 10

CÂU1: Độ lệch chuẩn của dãy số liệu thống kê: 5 ; 7 ; 4 ; 8 ; 9 ; 6; 6 là

 A. 2,92 B. 2,53 C. 1,26 D. 1,59 E. Kết quả khác.

CÂU 2. Số trung vị của dãy không tăng: 4; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 là

 A. 4 B. 9 C. 6 D. 5,5 E. Kết quả khác.

CÂU 3. Đưòng thẳng qua M ( 3 ; -2 )& có hệ số góc k =2/3 . Thì có phương trình là

 A. 2x + 3y = 0 B. 2x - 3y - 9 = 0 C. 3x - 2y - 13 = 0 D. 2x - 3y - 12 = 0 E. Kết quả khác

CÂU 4. Góc giữa hai đường thẳng : 2x + y - 3 = 0 & 3x - y + 7 = 0 là

 A. 450 B. 300 C. 600 D.1200 E. Kết quả khác.

 

doc 4 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1117Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Toán 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GD& ĐT HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT TIÊN LÃNG 	 ĐIỂM
®Ò kiÓm tra häc k× II to¸n 10
Họ tên học sinh: ..Lớp : 10C5
Phần I:Trắc nghiệm (3đ)
 Hãy chọn chữ cái đứng trước đáp án thích hợp trong các câu sau điền vào bảng dưới đây:
CÂU1: Độ lệch chuẩn của dãy số liệu thống kê: 5 ; 7 ; 4 ; 8 ; 9 ; 6; 6 là
 A. 2,92 	B. 2,53 C. 1,26 	 D. 1,59 E. Kết quả khác.
CÂU 2. Số trung vị của dãy không tăng: 4; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 là
 A. 4 	B. 9 	 C. 6 	D. 5,5 E. Kết quả khác.
CÂU 3. Đưòng thẳng qua M ( 3 ; -2 )& có hệ số góc k =2/3 . Thì có phương trình là
 A. 2x + 3y = 0 B. 2x - 3y - 9 = 0 C. 3x - 2y - 13 = 0 	D. 2x - 3y - 12 = 0 E. Kết quả khác
CÂU 4. Góc giữa hai đường thẳng : 2x + y - 3 = 0 & 3x - y + 7 = 0 là
 A. 450 B. 300 	 C. 600 D.1200 E. Kết quả khác. 
CÂU 5. Tập giá trị của m để phương trình: x2 + y2 + 2mx + 2y + m - 1 = 0 là phương trình đường tròn khi
 A. (-; 0 ) B . ( 1 ; + ) C . (- ; 0)U(1 ;+) D. kết quả khác.
CÂU 6. PT tiếp tuyến của đường tròn (C ): (x-1)2 + (y + 2)2 = 25 tại M (4; 2 ) là 
 A. 4x - 3y -2 = 0 B. 3x + 4y - 20 = 0 C. 4x - 3y - 20 = 0 D. kết quả khác.
CÂU 7. Bán kính của tròn có tâm O( -1; 2 ) và tiếp xúc với đường thẳng d: x - 2y + 7 = 0 là
 A. B. C. 2/5 D. E.Kết quả khác
CÂU 8. Cho đường tròn có phương trình : x2 + y2 + 2x - 6y + 6 = 0 . Thì tâm của đường tròn là
 A. ( 1; 3 ) B. (- 1 ; 3 ) C. ( 2 ; - 6 ) D. kết quả khác.
CÂU 9. PT đường thẳng d đi qua 2 điểm A( 1; 1 ) & B.( 2; 2 ) có phương trình tham số là
 A. B. C. 	D. kết quả khác.
 CÂU 10. Cho ( E ) có phương trình chính tắc: . Thì một tiêu điểm của (E) là. 
 A. (10 ; 0 ) B. ( 6 ; 0 ) C. ( 4 ; 0 ) D. ( - 8 ; 0 ) E. kết quả khác.
 CÂU 11. Cho ( E ) có tiêu điểm F1( 4 ; 0 ) & một đỉnh A( 5 ; 0 ) thì phương trình chính tắc của elíp là
 A. B. C. D. E.kết quả khác.
 CÂU 12.Cho (E ) có phương trình : Thì trục lớn của elíp có độ dài là
 A. 5 B. 25 C. 10 D. 4 E. kết quả khác.
Phần II :Tự luận (7 đ)
Bài 1: Giải các bất phương trình sau : 
1. 	 2. 
Bài 2: Cho phương trình : x2-2(m+1)x+m+7=0 (1)
	a. Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1 & x2 .
b. Tìm m để pt (1) có 2 nghiệm âm	c. Tìm m để: đạt GTNN	
Bài 3: Chứng minh đẳng thức sau: 
Bài 4 : Cho biết đỉnh A(1;2) và hai đường cao có phương trình là: (d1 ): 2x+y-3=0 và	
	(d2 ): x-y+2=0 .Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC
Bài làm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
..........................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 SỞ GD& ĐT HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT TIÊN LÃNG 	 ĐIỂM
®Ò kiÓm tra häc k× II to¸n 10
Họ tên học sinh: ....Lớp : 10C5
Phần I:Trắc nghiệm (3đ)
 Hãy chọn chữ cái đứng trước đáp án thích hợp trong các câu sau điền vào bảng dưới đây:
CÂU1: Phương sai của dãy số liệu thống kê: 3 ; 4 ; 5 ; 5 ; 6 ; 7 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ( làm tròn đến phần trăm ) là.
 A. 4 B. 4,11 C. 2,10 D. 4,44 E. kết quả khác.
CÂU 2. Số trung vị của dãy không tăng: 4; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 là
 A. 6,5 B. 6 C. 6,4 D. 7 E. kết quả khác.
CÂU 3. Đưòng thẳng qua M ( 1 ; 2 )& và song song với đường thẳng d: 4x + 2y + 1 = 0 có phương trình là:
 A. 4x + 2y + 3 = 0 B. 2x + y + 4 = 0 C. 2x + y - 4 = 0 D. x - 2y + 3 = 0 E. Kết quả khác 
CÂU 4. Góc giữa hai đường thẳng : x + 2y + 4 = 0 & x - 3y + 6 = 0 là:
 A.300 B. 600 C. 450 D. 23012’ E. Kết quả khác. 
CÂU 5. Tập giá trị của m để pt . x2 + y2 - 2mx - 4y + 6 - m = 0 là phương trình đường tròn khi
 A. ( - ; 1)(2; + ) 	B.(1;2) 	C. ( 1 ; + ) E. kết quả khác.
CÂU 6. PT tiếp tuyến của đờng tròn (C ): x2 + y2 - 6x + y - 1 = 0 tại M (1; 2 ) là 
 A. 4x + 5y = 0 B. - 4x + 5y - 6 = 0 C. 4x + 5y + 6 = 0 D. kết quả khác.
CÂU 7. Bán kính của tròn có tâm O( 1; 2 ) và tiếp xúc với đường thẳng d: x - 3y + 1 = 0 là
 A. 4 B. 2/5 C. D. E. kết quả khác.
CÂU 8. Cho đường tròn có phương trình : 2x2 + 2y2 - 3x + 4y - 1 = 0 . Thì tâm của đường tròn là
 A. ( 3/ 2 ; - 2 ) B. (- 4/ 3 ; 1 ) C. ( 3/ 4 ; - 1 ) D. kết quả khác.
CÂU 9. PT đường thẳng d đi qua 2 điểm A( 3 ; 4 ) & B.( 4 ; 2 ) có phương trình tham số là
 A. B. C. D. kết quả khác.
CÂU 10. Cho ( E ) có phương trình chính tắc: . Thì độ dài trục nhỏ của (E) là. 
 A. 6 B. 5 C. 2 D. 9 E. kết quả khác. 
CÂU 11. Cho ( E ) có . Thì tiêu cự của (E) là:
 A. 7 B.2 C.8 D.9 E.kết quả khác.
CÂU 12.Cho (E ) có phương trình : . Điểm nào sau là đỉnh của elíp :
 A. ( 0 ; 4 ) B. ( - 4 ; 0 ) C. ( 5 ; 0 ) D. ( 3 ; 0 ) E. kết quả khác.
Phần II :Tự luận (7 đ)
Bài 1: Giải các bất phương trình sau : 
1. ³ x - 2 	2. 
Bài 2: Cho phương trình : . x2 - 2(m+2)x +3m2+2m = 0 (1)
	a. Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1 & x2 .	
b. Tìm m để pt (1) có 2 nghiệm dương.	c. Tìm m để: đạt GTLN
Bài 3: Chứng minh đẳng thức sau: 
Bài 4: Cho biết đỉnh B(1;-1) và 2 đường trung tuyến có phương trình là: (d1 ): 3x+2y-3=0 
	và (d2 ): x+y-1=0 .Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC
Bài làm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
..........................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 SỞ GD& ĐT HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT TIÊN LÃNG 	 ĐIỂM
®Ò kiÓm tra häc k× II to¸n 10
Họ tên học sinh: ..Lớp : 10C5
Phần I:Trắc nghiệm (3đ)
 Hãy chọn chữ cái đứng trớc đáp án thích hợp trong các câu sau điền vào bảng dưới đây:
 Điểm thi của 13 học sinh được xếp thành dẫy : 3 ; 4 ; 5; 5; 5; 6; 6; 7; ;7 ; 8; 8; 9 ; 9:
CÂU 1. Số trung vị của dãy điểm trên là :
 A. 6 	B. 6,5 C. 7 D. 6 & 7 E. kết quả khác.
CÂU2: Mốt của bảng phân bố tân số biết các giá trị là các điểm thống kê trong dẫy trên là:
 A. 9 	B. 5 	C . 6 D. 6,5 E. kết quả khác.
CÂU 3. Góc giữa hai đờng thẳng : 2x + y - 3 = 0 & 3x - y + 7 = 0 là
 A. 450 B. 300 C. 600 D.1200	E. kết quả khác. 
CÂU 3. đường thẳng qua M ( 3 ; -2 )& có hệ số góc k =2/3 . Thì có phương trình là
 A. 2x + 3y = 0 B. 2x - 3y - 9 = 0 C. 3x - 2y - 13 = 0 D. 2x - 3y - 12 = 0 E. kết quả khác 
CÂU 5. Tập giá trị của m để pt . x2 + y2 + 2x - 4my + m - 3 = 0 là pt đường tròn khi
 A. R B . C.( 4 ; + ) D . ( -1; 4 ) E. kết quả khác.
CÂU 6. PT tiếp tuyến của đường tròn (C ): ( x-2 )2 + ( y + 1)2 = 4 tại M ( 2; 1 ) là 
 A. 2x + y - 1 = 0 B. y = 1 C. x - y - 1 = 0 D. kết quả khác.
CÂU 7. Bán kính của tròn có tâm O( 1; - 2 ) và tiếp xúc với đường thẳng d: x - y = 0 là
 A. 3 B. C . D. E. kết quả khác.
CÂU 8. Cho đường tròn có pt : x2 + y2 - 6x + 4y + 9 = 0 . Thì tâm của đường tròn là
 A. ( 3; -2 ) B. ( 2 ; 3 ) C. ( 3 ; 2 ) D. ( - 3 ; - 2 ) E. kết quả khác.
CÂU 9. PT đường thẳng d đi qua 2 điểm A( 3; 0 ) & B.( 0 ; - 2 ) là
 A. B. C. D. kết quả khác.
CÂU 10. Cho ( E ) có một tiêu điểm F1( 4 ; 0 ) & một đỉnh A( ; 0 ) & một đỉnh B1 (0;2). Thì phương trình chính tắc của elíp là
 A. B. C. D. E.kết quả khác
CÂU 11.Cho (E ) có phương trình : Thì trục lớn của elíp có độ dài là
 A. 5 B. 4 C. 10 D. 8 E. kết quả khác
CÂU 12. Một tiêu điểm của ( E ) : là. 
 A. (0 ; ) B. ( 3 ; 0 ) C. ( 0; ) D. ( - ; 0 ) E. kết quả khác.
.Phần II :Tự luận (7 đ)
Bài 1: Giải các bất phương trình sau : 
1. > 2(x - 1) 	2. 
Bài 2: Cho phương trình : x2+2(m-2)x+2m-1=0 (1) 
	a. Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1 & x2 .	
b. Tìm m để pt (1) có 2 nghiệm âm . 	c. Tìm m để: đạt GTNN
Bài 3: Chứng minh đẳng thức sau: 
Bài 4: Cho biết đỉnh C(-1;2) và hai đường cao có phương trình là: (d1 ): x+4y-17=0 và
 (d2 ): x+y+4=0 .Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC
Bài làm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
 SỞ GD& ĐT HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT TIÊN LÃNG 	 ĐIỂM
®Ò kiÓm tra häc k× II to¸n 10
Họ tên học sinh: ..Lớp : 10C5
Phần I:Trắc nghiệm (3đ)
 Hãy chọn chữ cái đứng trước đáp án thích hợp trong các câu sau điền vào bảng dưới đây:
CÂU 1. PT đường thẳng d đi qua 2 điểm A( 1; 1 ) & B.( 2; 2 ) có phương trình tham số là
 A. B. C. D. kết quả khác.
CÂU 2. Bán kính của tròn có tâm O( -1; 2 ) và tiếp xúc với đường thẳng d: x - 2y + 7 = 0 là
 A. B. 2/5 C. D. E. kết quả khác.
CÂU 3. PT tiếp tuyến của đường tròn (C ): ( x-1 )2 + ( y + 2)2 = 25 tại M (4; 2 ) là 
 A . 3x + 4y - 20 = 0 B. 4x - 3y - 20 = 0 . C. 4x - 3y -2 = 0 D. kết quả khác.
CÂU4: Phương sai của dãy số liệu thống kê: 5 ; 7 ; 4 ; 8 ; 9 ; 6; 6 là
 A. 2,53 B. 1,70 C. 1,59 D. 2,92 E. kết quả khác.
CÂU 5. Số trung vị của dãy không tăng: 4; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 là
 A. 9 B. 4 C. 5,5 D. 6 E. kết quả khác.
CÂU 6. Cho ( E ) có tiêu điểm F1( 4 ; 0 ) & một đỉnh A( 5 ; 0 ) thì phơng trình chính tắc của elíp là
 A. B. C. D. E.kết quả khác.
CÂU 7. Đưòng thẳng qua M ( 3 ; -2 )& có hệ số góc k =2/3 . Thì có phương trình là
 A . 2x - 3y - 9 = 0 B. 3x - 2y - 13 = 0 C. 2x + 3y = 0 D. 2x - 3y - 12 = 0 E. kq 
CÂU8. Tập giá trị của m để pt . x2 + y2 + 2mx + 2y + m - 1 = 0 là pt đường tròn khi
 A. ( 1 ; + ) B. (-; 0 ) C . ( - ; 0 ) ( 1 ; + ) D. kết quả khác.
CÂU 9. Góc giữa hai đường thẳng : 2x + y - 3 = 0 & 3x - y + 7 = 0 là
 A . 600 B. 450 C. 300 D . kết quả khác. 
CÂU 10.Cho (E ) có phương trình : Thì trục lớn của elíp có độ dài là
 A. 10 B . 5 C. 25 D. 4 E. kết quả khác.
CÂU 11. Cho đường tròn có phương trình : x2 + y2 + 2x - 6y + 6 = 0 . Thì tâm của đường tròn là
 A. ( 2 ; - 6 ) B. ( 1; 3 ) C. (- 1 ; 3 ) D. kết quả khác.
 CÂU 12. Cho ( E ) có phương trình chính tắc: . Thì một tiêu điểm của (E) là. 
 A. ( - 8 ; 0 ) B. (10 ; 0 ) C. ( 6 ; 0 ) C. ( 4 ; 0 ) E. kết quả khác.
Phần II :Tự luận (7 đ)
Bài 1: Giải các bất phương trình sau : 
1. 	2. 
Bài 2: Cho phương trình : x2 - 2(m+1)x +2m2-2 = 0 (1)
	a. Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1 & x2 .
b. Tìm m để pt (1) có 2 nghiệm dương. 	c. Tìm m để: đạt GTLN	
Bài 3: Chứng minh đẳng thức sau: 
 Bài 4: Cho biết đỉnh A(1;2) và 2 đường trung tuyến có phương trình là: (d1 ): x-2y+1=0 
	và (d2 ): x-y=0 .Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC
Bài làm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
..........................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI HKII TOAN 10 NChay.doc