Một giáo viên chủ nhiệm lớp 10 trong buổi làm quen với lớp phát hiện ra rằng tuổi của mình nhân ba cộng thêm 6 bằng hai lần tuổi của học sinh A cộng ba lần tuổi của học sinh B, còn lấy tuổi của mình nhân hai thì bằng tuổi của học sinh B cộng với hai lần tuổi của học sinh A. Hãy tính tuổi của Giáo viên và hai học sinh A và B. Biết rằng tổng số tuổi của ba thầy trò là 60.
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009 – 2010 TỔ TOÁN – TIN MÔN TOÁN KHỐI 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề PHẦN CHUNG CHO CẢ HAI BAN ( 7.5 điểm) Câu 1 ( 1.5 điểm) 1. Cho hai tập hợp: . Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp tập hợp B. Từ đó xác định các tập hợp . 2. Xét tính chẵn lẻ của hàm số: Câu 2 (3.5 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = x2 – 4x + 4. Giải các phương trình sau. a. b. 3. Một giáo viên chủ nhiệm lớp 10 trong buổi làm quen với lớp phát hiện ra rằng tuổi của mình nhân ba cộng thêm 6 bằng hai lần tuổi của học sinh A cộng ba lần tuổi của học sinh B, còn lấy tuổi của mình nhân hai thì bằng tuổi của học sinh B cộng với hai lần tuổi của học sinh A. Hãy tính tuổi của Giáo viên và hai học sinh A và B. Biết rằng tổng số tuổi của ba thầy trò là 60. Câu 3 (2.5 điểm) Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm hai đường chéo. Chứng minh: Trong mặt phẳng 0xy cho tam giác ABC với A(-1; 3) ; B(2; 6); C(0; 3). Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC từ đó tính chu vi của tam giác ABC. Tìm toạ độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO TỪNG BAN ( 2.5 điểm) Ban khoa học tự nhiên. Câu 4a (2.5 điểm) 1. Xác định m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt cùng dấu: (m-1)x2 +2(m+2)x + m - 1 = 0. (1) 2. Cho tam giác ABC có ba cạnh a, b, c. Chứng minh rằng: B. Ban khoa học cơ bản, KHXH & NV. Câu 4b ( 2.5 điểm) 1. Cho phương trình x2 - 2 (m + 1)x + m2 - 2m + 1 = 0. (1) a. Giải phương trình (1) khi m = 1. b. Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa x1 + x2 = 2x1x2. 2. Cho a, b > 0. Chứng minh rằng: . . . . . . . . . . .Heát . . . . . . . . . . Học sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm. Họ tên học sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . .
Tài liệu đính kèm: