Bài 5. Cho ba điểm A(2; -3), B(4; 5), C(0; -1).
a) Chứng minh ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
b) Tìm điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
c) Tính tọa độ chân A’ của đường cao vẽ từ đỉnh A.
KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Toán 10 – Chương trình cơ bản Thời Gian: 90 Phút - Đề 01 Bài 1. Giải các phương trình sau Bài 2. Giải và biện luận phương trình theo tham số m Bài 3. Xác định parabol biết parabol có trục đối xứng , cắt trục tung tại điểm A(0; 2) và đi qua điểm B(2; 4). Bài 4. Không sử dụng máy tính, giải hệ phương trình sau Bài 5. Cho ba điểm A(2; -3), B(4; 5), C(0; -1). Chứng minh ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Tìm điểm D sao cho ABCD là hình bình hành. Tính tọa độ chân A’ của đường cao vẽ từ đỉnh A. KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Toán 10 – Chương trình cơ bản Thời Gian: 90 Phút - Đề 02 Bài 1. Giải các phương trình sau Bài 2. Giải và biện luận phương trình theo tham số m Bài 3. Xác định parabol biết parabol có đỉnh và đi qua điểm A(-3; 0). Bài 4. Không sử dụng máy tính, giải hệ phương trình sau Bài 5. Cho ba điểm A(-5; 6), B(- 4; -1), C(4; 3). Chứng minh ba điểm A, B, C không thẳng hàng. b)Tìm điểm D sao cho ABCD là hình bình hành. Tính tọa độ chân A’ của đường cao vẽ từ đỉnh A. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 10 (Ban CB) - Đề 1 Bài Nội dung Điểm 1 1,5 a) Điều kiện: đều thỏa mãn điều kiện của phương trình (1) nhưng thay vào phương trình thì không thỏa, thỏa phương trình. Vậy là nghiệm của phương trình (1). 0,25 0,25 0,25 b) Thay vào phương trình (2) ta thấy thỏa mãn. Vậy là nghiệm của phương trình (2). 0,25 0,25 0,25 2 Với thì phương trình (1) thành : vô nghiệm Với thì phương trình (1) thành : có vô số nghiệm Kết luận: Nếuthì phương trình có nghiệm duy nhất Nếu thì phương trình vô nghiệm Nếu thì phương trình có vô số nghiệm 2 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 3 Theo giả thiết ta có (P) cắt trục tung tại điểm A(0; 2) và đi qua điểm B(2; 4) suy ra , (2) Từ (1) và (2) suy ra Vậy phương trình (P) là: 1,5 0,25 0,5 0,5 0,25 4 1 0,5 0,5 5 A(2; -3), B(4; 5), C(0; -1) 4 a) Ta có Suy ra 2 vectơ không cùng phương A, B, C không thẳng hàng. 0,5 0,25 0,25 b) Gọi là tọa độ điểm D, Vì ABCD là hình bình hành nên Vậy 0,25 0,25 0,5 c) Gọi là tọa độ điểm A’ cùng phương với Từ (1) và (2) suy ra: . Vậy 0,5 0,25 0,25 0,5 0,5 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 10 (Ban CB) - Đề 2 Bài Nội dung Điểm 1 1,5 a) Điều kiện: thỏa mãn điều kiện của phương trình (1). Thay vào phương trình ta thấy thỏa mãn. Vậy là nghiệm của phương trình (1). 0,25 0,25 0,25 b) Thay vào phương trình (2) ta thấy thỏa mãn. Vậy là nghiệm của phương trình (2). 0,25 0,25 0,25 2 Với thì phương trình (1) thành : vô nghiệm Với thì phương trình (1) thành : có vô số nghiệm Kết luận: Nếuthì phương trình có nghiệm duy nhất Nếu thì phương trình vô nghiệm Nếu thì phương trình có vô số nghiệm 2 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 3 Theo giả thiết ta có (P) đi qua điểm A(-3; 0), suy ra ta có : (2) Từ (1) và (2) suy ra Vậy phương trình (P) là: 1,5 0,25 0,5 0,5 0,25 4 1 0,5 0,5 5 A(-5; 6), B(- 4; -1), C(4; 3) 4 a) Ta có Suy ra 2 vectơ không cùng phương A, B, C không thẳng hàng. 0,5 0,25 0,25 b) Gọi là tọa độ điểm D, Vì ABCD là hình bình hành nên Vậy 0,25 0,25 0,5 c) Gọi là tọa độ điểm A’ cùng phương với Từ (1) và (2) suy ra: . Vậy 0,5 0,25 0,25 0,5 0,5
Tài liệu đính kèm: