Mỗi học sinh phải ghi đầy đủ tên lớp cùng họ và tên vào phần phách và ghi 1 trong 2 câu
sau đây vào phần đầu bài làm tùy theo loại lớp của mình.
Ban A, B : Làm các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6. Điểm các câu lần lượt là: 3; 1; 1; 1; 2; 2.
Ban D, SN: Làm các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6a. Điểm các câu lần lượt là: 3,5; 1; 1; 1; 2; 1,5.
Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 – 2011 MÔN TOÁN – KHỐI 10 Thời gian làm bài: 90 phút. ***** Mỗi học sinh phải ghi đầy đủ tên lớp cùng họ và tên vào phần phách và ghi 1 trong 2 câu sau đây vào phần đầu bài làm tùy theo loại lớp của mình. Ban A, B : Làm các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6. Điểm các câu lần lượt là: 3; 1; 1; 1; 2; 2. Ban D, SN: Làm các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6a. Điểm các câu lần lượt là: 3,5; 1; 1; 1; 2; 1,5. Câu 1 : Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 2 2 3 9x x x x b) 2 2 4 2 3( 5 ) 8 3 2 4( 5 ) 19 x y y x y y . c) 2 2 3 2 3 2 x x y y y x . Câu 2: Tìm m để phương trình sau có nghiệm: 3 1 2 2 31 1 1 x m x mx x x . Câu 3: Tìm m để bất phương trình sau có tập nghiệm là R: 2 2 1m m x m x . Câu 4: Cho a, b, c 0. Chứng minh bất đẳng thức sau: (1 ) (1 4 ) (1 9 ) 12 a b b c c a abc . Câu 5: Cho hình bình hành ABCD có AB = 3a; AD = 5a; góc BAD = 0120 . a) Tính các tích vô hướng sau: .AB AD ; .AC BD b) Tính độ dài đoạn BD và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với A(– 5; 6 ); B(– 4; – 1); C(4; 3). a) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC. b) Tìm điểm M thuộc trục Oy sao cho T = 3 2 MA 3MB 4 4MA 3MB 2MC ngắn nhất. ***** 1-wWw.VnMath.Com 1 1 ĐÁP ÁN TOÁN KHỐI 10 HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2010 - 2011 Câ u Nội dung Ban A, B Ban D,SN 1 a A–B (1đ) D, SN (1,25đ) 2 2 3 9x x x x (1).Đặt 2 3t x x . Điều kiện: 0t . (Nếu thiếu điều kiện không trừ, vẫn cho 0.25 đ) Phương trình (1) trở thành: 2 12 0t t 4 ( ) 3 ( ) t loaïi t nhaän 3t 2 3 3x x 2 6 0x x 3 ( ) 2 ( ) x nhaän x loaïi 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 b 1đ a/ 2 2 4 2 3( 5 ) 8 ( ) 3 2 4( 5 ) 19 x y y I x y y .Đặt 2 2 5 a x b y y . Điềukiện: 0a (Nếu thiếu điều kiện không trừ, vẫn cho 0.25 đ) Hệ (I) trở thành: 4 3 8 3 4 19 a b a b 1 ( ) 4 a nhaän b 2 2 1 5 4 x y y 3 1 1 4 x x y y 1 1 x y ; 1 4 x y ; 3 1 x y ; 3 4 x y 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 c AB (1đ) D,SN (1,25đ) 2 2 3 2 3 2 x x y y y x 2 2 2 3 2 3 2 3 2 x y x y y x x x y 2 ( )( 1) 0 3 2 x y x y x x y 2 2 0 3 2 1 0 3 2 x y x x y x y x x y 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0,25 0.25 2-wWw.VnMath.Com 2 2 2 2 5 0 1 2 0 x y x x y x x x 0 5 1 2 ; ; ; 0 5 2 1 x x x x y y y y 2 1đ 3 1 2 2 31 1 1 x m x mx x x (1). Điều kiện x >1 (1) 3 1 1 2 2 3 x m x x m (1) có nghiệm 3 1 1 1 2 m m . 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 3 1đ 2 2 1m m x m x 2 2 1 0 m m x m Bất phương trình có tập nghiệm là R 2 2 0 1 0 m m m 1 2 1 m m m 1 m . 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Chứng minh: (1 ) (1 4 ) (1 9 ) 12 a b b c c a abc (1) Cách 1: (1) 4 9 12 a ab b bc c ca abc 4 4 9 6 2 0 a bc abc b ac abc c ab abc (vì a, b, c 0 nên ab, 4bc, 9ac 0.) 2 2 22 3 0 a bc b ac c ab (luôn đúng với a,b,c 0) Lưu ý: HS có thể trình bày dưới dạng bất đẳng thức Cauchy, 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Cách 2: Vì a, b, c 0 nên ab, 4bc, 9ac 0. Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số không âm ta được: 4 2 4 a bc a bc ; 9 2 9 b ac b ac ; 2 c ab abc Cộng theo vế, ta được: 4 9 12 a ab b bc c ca abc (1 ) (1 4 ) (1 9 ) 12 a b b c c a abc (đpcm) 0.25 0.5 0.25 0.25 0.5 0.25 4 1đ Lưu ý: Cả hai cách làm, nếu thiếu lý luận Vì a, b, c 0 nên ab, 4bc, 9ac 0 thì trừ 0,25 đ 5 a 1đ 2 0 15. . .cos 3 .5 .cos120 2 aAB AD AB AD DAB a a 0.5 0.5 3 1 2 mx 3-wWw.VnMath.Com 3 3 2 2 2. ( )( ) 16 AC BD AD AB AD AB AD AB a 0.5 0.5 b 1đ 22 2 2 22 . 49 BD AD AB AD AB AD AB a 7 BD a Lưu ý: Học sinh có thể giải câu này theo định lý hàm số cos. ABCD là hình bình hành nên: BC = AD = 3a; góc BAD + góc ABC = 0120 060 ABC Áp dụng định lý hàm số cos trong tam giác ABC, ta được: 2 2 2 22 . .cos 19 AC BC AB BC AB ABC a 19 AC a Áp dụng định lý hàm số sin trong tam giác ABC, ta được: 0 19 57 2sin 2sin 60 3 AC aR a ABC 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 6 a AB (1đ) D,SN (1,5đ) a) Gọi H(x; y). Ta có: ( 5; 6) ( 4; 3) AH x y CH x y và (8; 4) (1; 7) BC AB H là trực tâm giác ABC . 0 . 0 AH BC CH AB 8( 5) 4( 6) 0 ( 4) 7( 3) 0 x y x y 3 2 x y Vậy H(–3; 2) 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 b 0.5đ Vì M thuộc trục Oy nên M(0; y). Ta có: ( 5; 6 ) ( 4; 1 ) (4;3 ) MA y MB y MC y 3 ( 17; 3 4 );4 3 2 MA MB y MA MB MC = (0; 33 – 3y) Do đó T = 3 2 MA 3MB 4 4MA 3MB 2MC = 2 2 2 23 1 1 . 17 (3 4y) 4 33 3y ≥ 3 17 (4y 3) 4 33 3y ≥ (42 12y) (132 12y) ≥ 174. Dấu “=” xảy ra 17 4 3 (42 12 )(132 12 ) 0 y y y y = 5. 0.25 0.25 0.25 4-wWw.VnMath.Com 4 4 Vậy T = 3 2 MA 3MB 4 4MA 3MB 2MC ngắn nhất bằng 174 M(0; 5) 0.25 5-wWw.VnMath.Com
Tài liệu đính kèm: