Câu 4 (1,5đ).
Điều tra về số học sinh của 28 lớp học,ta có mẫu số liệu:
38 40 39 41 47 40 44 44 40 43 41 43 41 42
46 45 44 40 45 40 47 40 39 42 43 43 44 44 .
a) Tìm số trung vị, mốt.
b) Lập bảng phân bố tần số ghép lớp với 5 lớp [38;40), [40;42),., [46;48).Tính số trung bình ,phương sai theo bảng phân bố tần số ghép lớp.
Kiểm Tra Học Kỳ 2 Môn Toán Thời gian 90 phút A) Đại Số(6đ): Câu1(2,5đ) Giải các bất phương trình sau: a) b) Câu 2(1đ) Cho . Tính Câu 3(1đ) Giải và biện luận phương trình : . ( m là tham số). Câu 4 (1,5đ). Điều tra về số học sinh của 28 lớp học,ta có mẫu số liệu: 38 40 39 41 47 40 44 44 40 43 41 43 41 42 46 45 44 40 45 40 47 40 39 42 43 43 44 44 . a) Tìm số trung vị, mốt. b) Lập bảng phân bố tần số ghép lớp với 5 lớp [38;40), [40;42),..., [46;48).Tính số trung bình ,phương sai theo bảng phân bố tần số ghép lớp. B) Hình Học (4đ) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho các điểm: A( 4;-1) , B(1;-2) , C(6;3). 1) Viết phương trình tham số , chính tắc, tổng quát của đường thẳng AB. 2) Chứng minh rằng phương trình của đường tròn (K) đi qua 3 điểm A,B,C là: x2+y2 -2x-6y -15=0. 3) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (K), biết tiếp tuyến đi qua M(-4;4). 4) Viết phương trình chính tắc của Elíp biết nó có tiêu cự là và đi qua A (4;-1). -------------------------------------------------------------------------------------------------------- Đáp án , biểu điểm Toán HK2,lớp 10H Câu1 Đại Số 2,5đ 1a:1,5đ 1b:1 đ * * -3 -2 , bất phương trình tương đương với: x2 +6x+5 ≤ 0. Vậy 0.5 0.5 0.5 0,5 0,5 Câu 2 1đ 0,5 0,5 Câu 3 1đ *Viết lại x2+mx+2=0 với x ³0 . D=m2-8 , S = -m , P = 2 * 0,5 0,5 Câu 4 1,5 lớp Giá trị đại diện Tần số [38;40) 39 3 [40;42) 41 9 [42;44) 43 6 [44;46) 45 7 [46;48) 47 3 Me=(42+43):2= 42,5. Số trung bình 1 0,5 Hình Học 4đ 1 2 3 4 · Kiểm tra toạ độ A,B,C thoả mãn phương trình đường tròn. · PT: a(x+4)+b(y-4)=0 (a2+b2 ¹0). lập được từ đó b = 0 hoặc 12b+5a=0: Hai tiếp tuyến: x+4 =0 ; 12x -5y +68 =0 · PTchính tắc: lập hệ: a2=25,b2=25/9 .PT: 1 1 0,5 0,5 0,5 0,5 Kiểm Tra Học Kỳ 2 Môn Toán(Đại Số) Thời gian 45 phút Câu 1: (3đ) Tính : Câu 2: (1đ) Cho dãy số (un) : u1=a , . Tìm lim un. Câu 3: (3đ) Cho hàm số a) Tìm tập xác định D của hàm số, tính f ’(x) với x thuộc D. b) Tìm x thuộc D sao cho f(x) + f ’(x) = 0. Câu 4: (3đ) Cho hàm số f(x) = x3-3x. Đồ thị ( C). a) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng: y = 9x+16. b) Chứng minh rằng với mọi a > 2 , phương trình f(x) = a có nghiệm thực duy nhất ------------------------------------------------------------------------------------------------------ Đáp án , biểu điểm Toán HK2,lớp 11CT Câu1 3 đ 1a 1b 1c Không có gới hạn 1 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 2 1đ lim un = 2 0,5 0,5 Câu 3 3đ 3a 3b 0,5 1,5 1 Câu 4 3đ 4a 4b + f’(x) = 9 cho x = -2 hoặc x = 2 + f (2) = -2 , f(-2) = 2 : Tiếp tuyến : y = 9x - 16 (loại y = 9x +16) + x3-3x -2 = (x+1)2(x-2)≤ 0 ,với x ≤ 2 . Trên (-¥ ;2] phương trình f(x) = a (a > 2) là vô nghiệm. Trên (2;+ ¥) . f(2) < 0 < a và do đó f(x) = a có nghiệm + Từ u3-3u=v3-3v suy ra (u-v)(u2+uv+v2-3)=0 suy ra u = v ( với u,v > 2).Vậy phương trình f(x) = a có nghiệm thực duy nhất +Có thể chứng minh hàm số f(x) tăng trên (2; +¥) 0,5 1 1 0.5
Tài liệu đính kèm: