Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Khối 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Tăng

Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Khối 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Tăng

Câu 1 (3.0 điểm): Giải các bất phương trình sau

a)

b)

c)

d)

Câu 2 (2.0 điểm): Cho , biết .

a) Tính ,

b) Tính

c) Tính

Câu 3 (1.0 điểm): Cho , chứng minh rằng:

Câu 4 (2.5 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm và đường thẳng .

a) Viết phương trình đường trung trực của đoạn thẳng .

b) Tìm tọa độ điểm là hình chiếu của điểm trên đường thẳng .

c) Viết phương trình đường tròn có tâm và tiếp xúc với đường thẳng .

Câu 4 (1.5 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường tròn có phương trình

a) Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm .

b) Tìm giao điểm của đường tròn và đường thẳng .

 

doc 5 trang Người đăng phuochung261 Lượt xem 735Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Khối 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Tăng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016-2017
 THÀNH PHỐ HỒ CHI MINH Môn: Toán – Khối 10
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TĂNG	Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1 (3.0 điểm): Giải các bất phương trình sau
a) 
b) 
c) 
d) 
Câu 2 (2.0 điểm): Cho , biết .
a) Tính , 
b) Tính 
c) Tính 
Câu 3 (1.0 điểm): Cho, chứng minh rằng: 
Câu 4 (2.5 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm và đường thẳng . 
a) Viết phương trình đường trung trực của đoạn thẳng .
b) Tìm tọa độ điểm là hình chiếu của điểm trên đường thẳng .
c) Viết phương trình đường tròn có tâm và tiếp xúc với đường thẳng .
Câu 4 (1.5 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường tròn có phương trình 
a) Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm .
b) Tìm giao điểm của đường tròn và đường thẳng .
.. HẾT ..
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm
Họ tên học sinh:..Số Báo Danh:..
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KỲ II KHỐI 10-MÔN TOÁN 
CÂU
ĐÁP ÁN
Câu 1 
(3.0 điểm)
Giải các bất phương trình sau
Câu 1a
(0.75 điểm)
Cho 
0,25
BXD: 
0,25
Vậy 
0,25
Câu 1b
(0.75 điểm)
0.25
Bảng xét dấu
x
 – 1 2 3 
2x – 6
– | – | – 0 +
x2 – x – 2
+ 0 – 0 + | +
VT
 - + – 0 +
0.25
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là .
0.25
Câu 1c
(0.75 điểm)
0.25
0.25
0.25
Câu 1d
(0.75 điểm)
0,25
0,25
0,25
Câu 2
(2.0 điểm)
Cho , biết 
2đ
a)Tính 
0.5đ
Có 
Mà 
0.25
0.25
Tính 
0.5đ
Có 
0.25
0.25
b)Tính 
0.5đ
Có 	
0.25
0.25
c)Tính 
0.5đ
; 
0.25
0.25
Câu 3
1.0 điểm
Chứng minh rằng trong : 
Ta có: 
0.25
Lại có: 
0.25
Từ và ta có:
0.25
 đpcm 
0.25
Câu 4 (3.5đ)
Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm và đường thẳng 
3.5đ
a) Viết phương trình đường trung trực của đoạn thẳng 
0.5đ
Gọi là trung điểm 
Đường thẳng 
Phương trình : 
0.25
0.25
b) Tìm tọa độ của điểm là hình chiếu của điểm trên đường thẳng 
1đ
Gọi qua và vuông góc 
Gọi , tọa độ điểm H là nghiệm hệ 
Tìm được 
0.25
0.25
0.25
0.25
c) Viết phương trình đường tròn có tâm và tiếp xúc với đường thẳng 
1đ
Đường tròn có tâm , bán kính 
Tính 
Phương trình đường tròn (C): 
0.25
0.25
0.5
Câu 5
1.5đ
Trong mặt phẳng tọa độ cho 
a) Lập phương trình tiếp tuyến tại điểm 
0,25
Gọi là tiếp tuyến cần tìm 
0,5
Vậy 
0,25
b) Tìm giao điểm của đường tròn và đường thẳng 
Tọa độ giao điểm của và là nghiệm của hệ phương trình:
0,25
Thay vào ta có: 
Vậy giao điểm cần tìm: 
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_khoi_10_nam_hoc_2016_2017_tru.doc