Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Mã đề 121 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Đầm Dơi

Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Mã đề 121 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Đầm Dơi

Câu 8: Tìm tập hợp các giá trị của để bất phương trình vô nghiệm.

 A. B. . C. D. .

Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho 2 đường thẳng , . Tìm tọa độ giao điểm của và .

 A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho đường thẳng . Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của ?

 A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho đường tròn : và đường thẳng . Tìm phương trình đường thẳng song song với cắt tại 2 điểm sao cho độ dài đoạn .

 A. . B. .

 C. . D. .

Câu 12: Cho tam giác có . Tìm khẳng định SAI.

 A. . B. .

 C. . D. .

 

doc 5 trang Người đăng phuochung261 Lượt xem 602Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Mã đề 121 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Đầm Dơi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT CÀ MAU
TRƯỜNG THPT ĐẦM DƠI
(Đề có 3 trang)
KỲ THI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: TOÁN 10
 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề 121
Họ tên :...................................................... Số báo danh : ...............
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (20 câu; 4,0 điểm). 
Câu 1: Tìm giá trị của tham số để phương trình có nghiệm . 
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 2: Tìm tập nghiệm của bất phương trình .
	A. .	B. .	
	C. .	D. .
Câu 3: Cho tam giác có . Tính độ dài đường cao hạ từ của tam giác .
	A. .	B. .	
	C. .	D. .
Câu 4: Cho với . Tính giá trị của biểu thức .
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 5: Tìm tập nghiệm của bất phương trình .
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 6: Tìm tập hợp các giá trị của tham số để phương trình vô nghiệm. 
	A. .	B. .	
	C. .	D. .
Câu 7: Tìm tập các giá trị của tham số để phương trình có nghiệm.
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 8: Tìm tập hợp các giá trị của để bất phương trình vô nghiệm.
	A. 	B. .	C. 	D. .
Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho 2 đường thẳng , . Tìm tọa độ giao điểm của và . 
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho đường thẳng . Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của ?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho đường tròn : và đường thẳng. Tìm phương trình đường thẳng song song với cắt tại 2 điểm sao cho độ dài đoạn .
	A. .	B. .	
	C. .	D. .
Câu 12: Cho tam giác có . Tìm khẳng định SAI. 
	A. .	B. .	
	C. .	D. .
Câu 13: Tìm điều kiện xác định bất phương trình .
	A. .	B. .	
	C. .	D. .
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có 2 nghiệm trái dấu. 
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 15: Với điều kiện xác định. Tìm đẳng thức nào đúng ? 
	A. .	B. .	
	C. .	D. .
Câu 16: Tìm tập nghiệm của bất phương trình .
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 17: Tìm tập nghiệm của bất phương trình .
	A. .	B. .	
	C. .	D. .
Câu 18: Cho tam thức . Tìm tập hợp các giá trị của tham số để bất phương trình vô nghiệm.
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 19: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho 2 điểm , . Viết phương trình đường tròn đường kính .
	A. .	B. .
	C. .	D. .
Câu 20: Cho tam giác có , cạnh . Tìm bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác . 
	A. .	B. .	C. .	D. .
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Giải các bất phương trình sau:
a). ,	b). .	
Câu 2 (1,5 điểm). Cho phương trình (*) với là tham số.
a). Giải phương trình (*) khi .
b). Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt thỏa . 
Câu 3 (1,0 điểm). Cho và . Tính giá trị của 
Câu 4 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho tam giác có đỉnh và phương trình đường trung tuyến , .
a). Viết phương trình đường thẳng qua và vuông góc với đường thẳng .
b). Viết phương trình đường tròn có tâm và tiếp xúc với đường thẳng .
c). Tìm tọa độ điểm , biết là phương trình đường phân giác trong của góc .
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (20 câu; 4,0 điểm). 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
D
D
D
A
A
C
D
C
B
C
C
B
C
B
C
D
A
A
D
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Giải các bất phương trình sau:
a). 
Ta có 
BXD : 
x
 3 4 5 
VT
 0 0 0 
Vậy BPT có nghiệm: 
b). .	
Ta có 
BXD : 
x
 0 3 
VT
 0 0 
Vậy BPT có nghiệm: 
Câu 2 (1,5 điểm). Cho phương trình (*) với là tham số.
a). Giải phương trình (*) khi .
Khi , ta có PT : 
b). Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt thỏa .
Ta có 
Để PT có 2 nghiệm phân biệt 
Do 
Từ và ta có thì PT có 2 nghiệm phân biệt thỏa .
Câu 3 (1,0 điểm). Cho và . Tính giá trị của 
Ta có ; Do 
Mặt khác 
Câu 4 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho tam giác có đỉnh và phương trình đường trung tuyến , .
a). Viết phương trình đường thẳng qua và vuông góc với đường thẳng .
Ta có: - Đường thẳng qua 
 - Do có VTCP 
 có PTTS: 
b). Viết phương trình đường tròn có tâm và tiếp xúc với đường thẳng .
Ta có: - Đường tròn có tâm 
 - Do tiếp xúc với 
 có PT: 
c). Tìm tọa độ điểm , biết là phương trình đường phân giác trong của góc .
- Gọi 
A
B
C
M
D
I
- là trung điểm của 
- 
- 
- Theo đề bài, ta có: 
------ HẾT ------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_10_ma_de_121_nam_hoc_2016.doc