Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Mã đề 485 - Trường THPT Hai Bà Trưng

Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Mã đề 485 - Trường THPT Hai Bà Trưng

I. TRẮC NGHIỆM: ( 7,5 điểm )

Câu 1: Tìm tất cả giá trị thực của m để bất phương trình (m-2) x2 - 2(m - 3)x + m + 1> 0 có tập nghiệm là

A. m > 3 B. m < c.="">< -="" 3.="" d.="">

Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình là

A. B. C. D.

Câu 3: Cho và . tính

A. B. C. D.

Câu 4: Nếu thì bằng :

A. B. C. D.

Câu 5: Cho . Khẳng định nào sau đây sai?

A. B. C. D.

Câu 6: Tìm đẳng thức sai :

A. B.

C. D.

Câu 7: Cho tam giác ABC biết AB = 4, BC = 7, . Tính diện tích của tam giác ABC .

A. 14 B. 7 C. D. .

Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình là :

A. B. C. D.

Câu 9: Cho hình chữ nhật ABCD, biết phương trình cạnh AB: , đường chéo BD: , là trung điểm cạnh AD. Tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD là :

A. B. C. D.

 

doc 3 trang Người đăng phuochung261 Lượt xem 659Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Mã đề 485 - Trường THPT Hai Bà Trưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 60 phút; 
Mã đề thi 485
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................Lớp: ....
I. TRẮC NGHIỆM: ( 7,5 điểm ) 
Câu 1: Tìm tất cả giá trị thực của m để bất phương trình (m-2) x2 - 2(m - 3)x + m + 1> 0 có tập nghiệm là 
A. m > 3 B. m < 	C. m< - 3.	 D. 
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Cho và . tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Nếu thì bằng :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Cho . Khẳng định nào sau đây sai?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Tìm đẳng thức sai :
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 7: Cho tam giác ABC biết AB = 4, BC = 7, . Tính diện tích của tam giác ABC .
A. 14	B. 7	C. 	D. .
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Cho hình chữ nhật ABCD, biết phương trình cạnh AB: , đường chéo BD: , là trung điểm cạnh AD. Tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Điều tra về chiều cao của 100 học sinh khối lớp 10, ta có kết quả sau: 
Nhóm
Chiều cao (cm)
Số học sinh
1
[150;152)
5
2
[152;154)
18
3
[154;156)
40
4
[156;158)
26
5
[158;160)
8
6
[160;162)
3
N=100
Phương sai của bảng phân bố tần số ghép lớp ở trên gần bằng với số :
A. 2,16	B. 155,46	C. 4,71 D. 4,76
Câu 11: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình 
A. (0,2)	B. (0,-4)	C. (2,1)	D. (1,-3)
Câu 12: Với điều kiện nào sau đây thì phương trình : là phương trình của đường tròn ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Hai cung nào sau đây khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác có điểm đầu là gốc A thì điểm cuối không trùng nhau :
A. và 	B. và 	C. và 	D. 1350 và - 2250
Câu 14: Tính giá trị biểu thức : A = 
A -1 B. 1 C. 0 D. 2
Câu 15: Cho đường thẳng có vectơ pháp tuyến , đường thẳng có vectơ pháp tuyến .Khẳng định nào sau đây sai?
A. vuông góc với khi và vuông góc.
B. cắt khi và không cùng phương.
C. trùng khi và cùng phương.
D. song song thì và cùng phương.
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình là :
A. R	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn biết tiếp tuyến đó đi qua 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Cho tam thức bậc hai f(x) = ax2 + bx + c có biệt thức . Khi đó khẳng định nào sau đây đúng :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là :
A. Mốt 	B. Số trung vị 	C. Số trung bình 	D. Độ lệch chuẩn
Câu 20: Viết phương trình đường tròn tâm tiếp xúc với đường thẳng 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 21: Viết phương trình chính tắc của elip có độ dài trục bé bằng 16 và một tiêu điểm 
F1 (-15;0) .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Đường thẳng d qua B( 3; 4) nhận làm vecto chỉ phương. Phương trình nào là phương trình tham số của d?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Cho tam giác ABC, chọn khẳng định đúng
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 24: Cho bảng phân bố tần số sau : 
xi
1
2
3
4
5
6
Cộng
ni
10
5
15
10
5
5
50
Mệnh đề đúng là :
A. Tần suất của giá trị x2= 2 là 20 	B. Tần suất của giá trị x4 = 4 là 20 %
C. Tần suất của giá trị x5 = 5 là 90 %	D. Tần suất của giá trị x5 = 5 là 10
Câu 25: Khẳng định nào sau đây là đúng
A. 1 rad = 	B. 1 rad = 600	C. 1 rad = 	D. 10 = rad
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 2,5 điểm )
Câu 1( 0,5 điểm ) Với điều kiện .Chứng minh đẳng thức sau :
Câu 2(1 điểm )Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình sau có hai nghiệm trái dấu:
 (m+1) x2 - 2(m-1)x + m2 + 4m - 5= 0
Câu 3(1 điểm ) Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm : A(1; 1), B(0; -1) 
 Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn : biết tiếp tuyến song song với đường thẳng AB 
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_10_ma_de_485_truong_thpt.doc