Phần I: Trắc nghiệm(5,0 điểm)
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình là :
A. B. C. D.
Câu 2: Bất phương trình: có nghiệm là:
A. B. Vô nghiệm C. D.
Câu 3: Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là
A. B. C. D.
Câu 4: Tập nghiệm của hệ bất phương trình
A. B. C. vô nghiệm D.
Câu 5: Bất phương trình có tập nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 6: Giá trị của để bất phương trình với mọi là:
A. B. C. D.
Câu 7: Phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn khi:
A. B. C. D.
Câu 8: Điều kiện xác định của bất phương trình là:
A. B. C. D.
SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH TRƯỜNG THPT ĐÔNG THÀNH ------------------------- ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề gồm có 3 trang ) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 10 NĂM HỌC 2016-2017 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề --------------------------------------- HỌ TÊN:............................................................... Số báo danh:................. MÃ ĐỀ: 541 Chú ý:Trước khi làm bài thí sinh ghi ngay mã đề và kẻ bảng để trả lời trắc nghiệm theo mẫu sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 ... Chọn ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... Phần I: Trắc nghiệm(5,0 điểm) Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình là : A. B. C. D. Câu 2: Bất phương trình: có nghiệm là: A. B. Vô nghiệm C. D. Câu 3: Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là A. B. C. D. Câu 4: Tập nghiệm của hệ bất phương trình A. B. C. vô nghiệm D. Câu 5: Bất phương trình có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu 6: Giá trị của để bất phương trình với mọi là: A. B. C. D. Câu 7: Phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn khi: A. B. C. D. Câu 8: Điều kiện xác định của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 9: Cho bảng số liệu ghi lại điểm của học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng Số học sinh 2 3 7 18 3 2 4 1 40 Điểm trung bình môn toán của 40 học sinh là? A. B. C. D. Câu 10: Điều tra cân nặng của 30 học sinh lớp 10 (đơn vị: kg) thu được kết quả như sau: 48 50 54 48 54 50 48 54 48 58 45 48 46 48 58 45 55 48 49 48 46 48 52 50 46 48 48 50 46 60 Số học sinh cân nặng là: A. B. C. D. Câu 11: Một đường tròn có bán kính . Độ dài cung tròn có số đo bằng là : A. B. C. D. Câu 12: Giá trị của biểu thức bằng A. B. C. D. Câu 13: Số đo radian của góc là : A. B. C. D. Câu 14: Cho . Khi đó có giá trị bằng : A. B. 1 C. D. Câu 15: Cho . Khi đó bằng: A. B. C. D. Câu 16: Tam giác với 3 cạnh là có diện tích bằng: A. 21 B. 24 C. 25 D. 12 Câu 17: Trong tam giác có . Chọn kết quả đúng: A. B. C. D. Câu 18: Vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm và là: A. B. C. D. Câu 19: Đường thẳng d có phương trình có một véc tơ chỉ phương là: A. B. C. D. Câu 20 : Phương trình tham số của đường thẳng đi qua và song song với đường thẳng có phương trình là : A. B. C. D. Câu 21 : Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng r có phương trình là : A. B. C. D. Câu 22: Đường tròn có tâm , bán kính có phương trình là: A. B. C. D. Câu 23: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A. B. C. D. Câu 24: Đường thẳng nào sau đây tiếp xúc với đường tròn có phương trình A. B. C. D. Câu 25: Đường tròn (C): có toạ độ tâm là: A. B. C. D. Phần II: Tự luận(5,0 điểm) Câu 1(1,5 điểm) Giải các bất phương trình sau: a) b) Câu 2 (1,0 điểm) Cho với . Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung Câu 3(1,0 điểm) a) Cho tam giác ABC biết AB = 3; BC = 8 và . Tính độ dài cạnh b) Tìm để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất: Câu 4(1,5 điểm) Trong hệ toạ độ cho tam giác biết , , a) Viết phương trình tham số của đường thẳng b) Tìm toạ độ điểm là hình chiếu của điểm lên đường thẳng c) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác . ----------------------Hết--------------------- ( Đề thi gồm 3 trang ) SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH TRƯỜNG THPT ĐÔNG THÀNH ------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 10 NĂM HỌC 2016-2017 Môn: TOÁN Mã đề: 541 Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm): mỗi câu 0.2 điểm *25 câu. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 B D C A B C B C A C C D B A B B D D A C D B A C D Phần II: Tự luận(5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1a 0,5đ Vậy bất phương trình có nghiệm là: 0,25 0,25 1b 1,0đ Điều kiện: Đặt . HS lập bảng xét dấu Dựa vào bảng xét dấu kết luận nghiệm của bất phương trình là: 0,25 0,25 0,25 0,25 2 1,0đ Vì nên và 0,5 0,5 3a 0,5đ Áp dụng định lý cosin trong tam giác ta có: 0,5 3b 0,5đ Hệ BPT có nghiệm duy nhất 0,25 0,25 Câu 4 4a 0,5đ Phương trình tham số của là: 0.25 0.25 4b 0,5đ Phương trình đi qua và vuông góc với là: . Toạ độ là nghiệm của hệ phương trình: Vậy 0.25 0.25 4c 0,5đ Gọi phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác có dạng: Đường tròn đi qua 3 điểm nên ta có hệ phương trình: Vậy phương trình đường tròn cần tìm là: 0.25 0.25 -----------Hết-------------
Tài liệu đính kèm: