Đề kiểm tra khối 10 môn: Tin Học

Đề kiểm tra khối 10 môn: Tin Học

Câu 1: (3đ) Hãy chuyển đoạn gõ kiểu TELEX sau sang tiếng việt:

C

Câu 2: (2đ) Theo em thế nào là định dạng văn bản? Các lệnh định dạng được phân loại như thế nào?

Câu 4: (3đ) Dưới góc độ địa lý mạng máy tính được phần thành: Mạng cục bộ (LAN – Local Area Network) và mạng diện rộng (WAN – Wide Area Network), em hãy so sánh sự giống và khác nhau của mạng cục bộ và mạng điện rộng.

Chú ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu, giáo viên coi thi không giải thích gì thêm.

 

doc 4 trang Người đăng hanzo10 Lượt xem 1663Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khối 10 môn: Tin Học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LAI CHÂU
TRƯỜNG THPT TÂN UYÊN
---------------------------------------
ĐỀ KIỂM TRA
KHỐI 10
MÔN: TIN HỌC
Đề gồm 4 câu
Thời gian 45 phút
Họ và tên:	Lớp:	
ĐỀ I
Câu 1: (3đ) Hãy chuyển đoạn gõ kiểu TELEX sau sang tiếng việt:
C
Câu 2: (2đ) Theo em thế nào là định dạng văn bản? Các lệnh định dạng được phân loại như thế nào?
Câu 4: (3đ) Dưới góc độ địa lý mạng máy tính được phần thành: Mạng cục bộ (LAN – Local Area Network) và mạng diện rộng (WAN – Wide Area Network), em hãy so sánh sự giống và khác nhau của mạng cục bộ và mạng điện rộng.
Chú ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu, giáo viên coi thi không giải thích gì thêm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LAI CHÂU
TRƯỜNG THPT TÂN UYÊN
---------------------------------------
ĐỀ KIỂM TRA HẾT HỌC KI II
KHỐI 11
MÔN: TIN HỌC
Đề gồm 4 câu
Thời gian 45 phút
Họ và tên:	Lớp:	
ĐỀ II
Câu 1: (3đ) Hãy chuyển đoạn gõ kiểu TELEX sau sang tiếng việt:
Vaof khoangr 11 giowf ngayf mungf 5/11, taij toon Taans Loocj, xax Phoor Chaau huyeenj DDuwcs Phoor saur ra vuj tai nanj gaio thoong voo cungf quan trongj giuwax hai xe khachs lamf 1 nguwowif cheets, 17 nguwowif bij thuwowng nawngj.
Xe khachs mang bieenr kieemr soats (BKS) 36M-9002 chayj tuyeens Thanh Hoas – TPHCM (chowr 35 khachs) do taif xees Nguyeenx Vawn Thanhf Trung nguj taij Thanh Hoas ddieeuf khieenr chayj tuwf bacs vaof nam. DDeens ddoanj dduwowngf treen, do trwowif muwa, dduwowngf trown, baats ngowf xe thawngs gaaps tranhs oor gaf, lamf xee OO too quay ddaauf.
Cungf lucs nayf xe khachs BKS 81L-3722 chayj tuyeens gia lai ddaaf nawngx do taif xees Nguyeenx Vawn tris nguj taij thanhf phoos Pleiku tinhr Gia Lai ddieeuf khieenr (chowr khoangr 40 khachs) vuwaf lao towis ddaam vaof giuwax xe 36M–9002.
Câu 2: (2đ)Ngoài chức năng định dạng, em hãy kể ra một số chức năng khác của Word.
Câu 3: (2đ) Ở câu 2 các em đã kể ra một số chức năng của của Word, vậy em hãy nêu các bước cần thực hiện để tạo danh sách liệt kê dạng kí hiệu và dạng thứ tự. (2đ)
Câu 4: (3đ) Hãy giới thiệu giao thức TCP/IP?
Chú ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu.ĐÁP ÁN
Câu 1: 
Kiểu dữ liệu có cấu trúc được xây dựng từ những kiểu dữ liệu đã costheo quy tắc, khuôn dạng do nn lập trình cung cấp.
Mảng một chiều
Là dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu.
Mảng hai chiều
Là bảng các phần tử cùng kiểu.
Kiểu xâu
Lafdayx kí tự trong bộ mã ASCII
Kiểu bản ghi
Câu 2:
a. Gắn tên tệp 
	ASSIGN(,);
b. Mở tệp để ghi kết quả:
	REWRITE ();
c. Thủ tục ghi dữ liệu ra tệp
	WRITE(, ); 
	WRITELN (, );
d. Thủ tục đóng tệp
	CLOSE()
Câu 3: 
Program bt;
	Var 	 x : Byte;
	a, b : String;
Begin
	Writeln ( ‘Nhap xau thu nhat : ‘); 
	Readln (a);
	Writeln ( ‘Nhap xau thu hai : ‘); 
	Readln (b);
 	x := length (b);
	If a[1] = b[x] then 
	Writeln (‘ Trung nhau’) 
	else Writeln (‘Khac nhau’);
Readln;
End.
Câu 4: 
Được, vì tên biến kiểu tệp và tên tệp là hai đối tượng khác nhau, mối quan hệ giữa chúng được xác lập qua lệnh mở tệp.
Câu 1: 
Việc trao đổi dữ liệu với bộ ngoài được thực hiện thông qua kiểu đữ liệu tệp.
(Cũng có thể nói như sau: Các kiểu dữ liệu đã học đều được lưu dữ ở bộ nhớ trong(RAM) và do đó sẽ bị mất khi off máy, với bài toán có khối lượng lớn dữ liệu, có nhu cầu lưu trữ để xử lí nhiều lần ta cần có kiểu dữ liệu tệp.
Khai báo: var : text;
Câu 2: 
a. Gắn tên tệp 
	ASSIGN(,);
b. Mở tệp để đọc dữ liệu:
	RESET ();
c. Thủ tục đọc dữ liệu từ tệp:
	READ(, );
	READLN (, );
d. Thủ tục đóng tệp
	CLOSE()
Câu 3:
Program bt;
	Var 	 x,y : Byte;
	a, b : String;
Begin
	Writeln ( ‘Nhap xau thu nhat : ‘); 
	Readln (a);
	Writeln ( ‘Nhap xau thu hai : ‘); 
	Readln (b);
 	 x := length (a);
	 y := length (b); 
	If a[x] = b[y] then 
	Writeln (‘ Trung nhau’) 
	else Writeln (‘Khac nhau’);
Readln;
End.
Câu 4: Không, độ dài các dòng không biết trước vì vậy không thể định vị trực tiếp dòng 41. 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 70dddd kiem tra hoc khi ii.doc