Đề kiểm tra một tiết môn: Hóa 11

Đề kiểm tra một tiết môn: Hóa 11

 Mã đề 01

 1/ Cho cõn bằng N2khớ+3H2khớ 2NH3khớ H=-92,4kJ(toả nhiệt).Cú thể tạo cõn bằng chuyển dịch về bờn phải (tạo thờm NH3) bằng cỏch

 a hạ bớt nhiệt độ b bơm thêm N2 vào

 c Tăng áp suất (ví dụ nén hỗn hợp khí) d thờm chất xỳc tỏc(Fehoạt hoỏ)

 2/ "Bột nở hoỏ học " NH4HCO3 dựng khi làm bỏnh bao .Sản phẩm nhiệt phõn của nú là:

 a NH3+H2CO3 b NH3+ CO2+H2O c N2+H2CO3 d N2+CO2+H2O

 3/ Nhúm chất nào tỏc dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đặc nguội ?

 a Cu,CaCO3,FeO,Ag b Cu,CaCO3,Fe,Na2SO4

 c Cu,CaCO3,Al,BaSO4 d Cu,Ag, Al2O3,BaSO4

 4/ Hoà tan hoàn toàn 5,4 gam kim loại R bằng dung dịch HNO3 loóng thu được 4,48lít NO(đktc) R là:

 a Cu b Al c Fe d Zn

 

doc 9 trang Người đăng hanzo10 Lượt xem 1702Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết môn: Hóa 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD&ĐT bắc giang
Đề kiểm tra một tiết
Trường THPT Tân Yên 2
Môn: Hoá 11
(thời gian làm bài 45 phút)
Đề kiểm tra 1 tiết lớp 11 bài số 2
 Mã đề 01
 1/ Cho cõn bằng N2khớ+3H2khớ 2NH3khớ H=-92,4kJ(toả nhiệt).Cú thể tạo cõn bằng chuyển dịch về bờn phải (tạo thờm NH3) bằng cỏch
	a	hạ bớt nhiệt độ b	bơm thờm N2 vào 
	c	Tăng ỏp suất (vớ dụ nộn hỗn hợp khớ) d	thờm chất xỳc tỏc(Fehoạt hoỏ)
 2/ "Bột nở hoỏ học " NH4HCO3 dựng khi làm bỏnh bao .Sản phẩm nhiệt phõn của nú là:
	a	NH3+H2CO3 	b	NH3+ CO2+H2O c	N2+H2CO3 	d	N2+CO2+H2O
 3/ Nhúm chất nào tỏc dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đặc nguội ?
	a	Cu,CaCO3,FeO,Ag 	b	Cu,CaCO3,Fe,Na2SO4 	
	c	Cu,CaCO3,Al,BaSO4	 	d	Cu,Ag, Al2O3,BaSO4	
 4/ Hoà tan hoàn toàn 5,4 gam kim loại R bằng dung dịch HNO3 loóng thu được 4,48lớt NO(đktc) R là:
	a	Cu 	b	Al c	Fe d	Zn
 5/ Tớnh pH của dung dịch NH3 0,2M biết kb = 2.10-5.Hóy chọn đỏp ỏn đỳng
	a	pH=11,5 	b	pH=11,3 c	pH=11 	d	pH=10,7
 6/ Cho AgNO3 tỏc dụng với dd chất X thấy tạo kết tủa màu vàng . X là chỏt nào dưới đõy
	a	H3PO4 	b	NaI 	c	Na2CO3 d	NaCl
 7/ Cú cỏc gúi bột trắng phõn hoỏ học : Kali clorua, amoninitrat, amonihiđrophotphat,supephotphatkộpcú thể dựng chất nào dưới đõy để nhận biết 4gúi bột trắng phõn hoỏ học ? 
	a	Ba(OH)2	b	NaOHvà AgNO3	c	AgNO3 và Na2CO3 d	NaOH
 8/ Hoà tan hoàn toàn 3,24 g Ag bằng V ml dd HNO3 0,7M thu được khớ NO duy nhất và V ml dd X trong đú nồng độ của HNO3 dư bằng nồng độ mol của AgNO3. tớnh V?
	a	75ml b	80ml 	c	100ml 	d	50ml
 9/ Hoà tan 16,4 g muối nitrat kim loại X hoỏ trị II (duy nhất )vào nước sau đú thờm lượng dư Na2CO3 rồi lấy kết tủa nung ở nhiệt độ cao tới khối lượng khụng đổi thu được 5,6 g oxit của X . X là kim loại nào dưới đõy?
	a	Mg 	b	Ba c	Ca 	d	Zn
 10/ Nhúm nào tất cả cỏc muối đều tan?
	a	ZnS,FeCl3,Ag3PO4,Cu(NO3)2 	b	Ca(H2PO4)2, BaS, Mg(HCO3)2 , Hg(NO3)2
	c	Cu(NO3)2, FeS, K2S, Al2(SO4)3	 d	Cu(NO3)2, CaCl2,BaCO3,Fe(HNO3)2
 11/ Hiện tượng quan sỏt được khi dẫn khớ NH3 đi qua ống đựng bột CuO nung núnglà 
	a	CuO từ màu đen chuyển thành màu đỏ b	CuO từ màu đen chuyển thành màu xanh
	c	CuO từ màu đen chuyển thành màu trắng d. CuO khụng đổi màu	
 12/ DD HNO3 tinh khiết để ngoài ỏnh sỏng lõu ngày sẽ chuyển dần sang màu
	a	vàng 	b	đỏ 	c	trắng đục 	d	đen thẫm
 13/ nhiệt phõn hoàn toàn Fe(NO3)2 trong khụng khớ thu được sản phẩm 
	a	Fe2O3,NO2,O2	b	Fe2O3,NO2 c	FeO,NO2,O2 d. Fe , NO2,O2
 14/ để điều chế HNO3 trong phũng thớ nghiệm cỏc hoỏ chất cần sử dụng là
	a	NaNO3 tinh thểvà dd HCl đặc 	b	dd NaNO3 và dd H2SO4đặc
	c	dd NaNO3 và dd HCl đặc	 d	NaNO3 tinh thểvà dd H2SO4đặc
 15/ dd nào dưới đõy khụng hoà tan được Cu 
	a	dd HNO3	b	ddFeCl3 c	dd hỗn hợpNaNO3 và HCl 	d	ddNaHSO4
 16/ Phõn bún nào dưới đõy cú hàm lượng N cao nhất
	a	NH4NO3 b	NH4Cl	c	(NH2)2CO d	(NH4)2SO4
 17/ cõu trả lời nào dưới đõy khụng đỳng ?
	a	Phõn kali cung cấp nguyờn tố K cho cõy b	Phõn đạm cung cấp nguyờn tố N cho cõy 
	c	Phõn lõn cung cấp nguyờn tố P cho cõy dPhõn phức hợp cung cấp nguyờn tố O cho cõy 
 18/ cõu trả lờinào khụng đỳng về H3PO4?
	a	axit H3PO4 là axit 3 lần axit 	b	axit H3PO4 cú độ mạnh trung bỡnh
	c	axit H3PO4 rất bền với nhiệt d	axit H3PO4 cú tớnh oxi hoỏ rất mạnh 
 19/ chỉ dựng dd chất nào dưới đõy để phõn biệt 3 dd khụng màu: Na2SO4, NH4Cl,(NH4)2SO4đựng trong cỏc lọ mất nhón ?
	a	BaCl2 b	Ba(OH)2 	c	NaOH 	d	AgNO3
 20/ thể tớch khớ N2 (đktc) thu được khi nhiệt phõn hoàn toàn 16 gam NH4NO2 là:
	a	1,12 lớt 	b	5,6 lớt c	0,56lớt d	11,2lớt 
 21/ để trung hoà 100 ml dd H3PO4 1M cần dựng bao nhiờu ml dd NaOH 1M ?
	a	300ml b	100ml 	c	200ml 	d	150ml
 22/ nhiệt phõn hoàn toàn 18,8g muối nitrat của kim loại M hoỏ trị II thu được 8 gam oxit kim loại . xỏc định M ?
	a	Mg b	Zn 	c	Cu 	d	Ca
 23/ cho 11 g hỗn hợp X gồm Al và Fe vào dd HNO3 loóng dư thu dược 6,72 lớt khớ NO (đktc) duy nhất . khối lượng của Al, Fe trong X là?
	a	5,4g và 5,6 g b	5,6g và 5,4 g c	 8,1g và 2,9g d	8,2g và 2,8g
 24/ hoà tan hoàn toàn m gam Fe vào dd HNO3 loóng thỡ thu được 0,448 lớtkhớ NO duy nhất (đktc), hỏi m là ? 
	a	11,2g 	b	0,112g c	1,12g 	d	5,6g
 25/ một oxit nitơ cú cụng thức phõn tử dạng NOx trong đú N chiếm 30,43% về khối lượng hỏi oxit là?
	a	NO b	NO2 c	N2O d	N2O5
Ô Đỏp ỏn của đề thi:
	 1[ 1]c...	 2[ 1]b...	 3[ 1]a...	 4[ 1]b...	 5[ 1]b...	 6[ 1]a...	 7[ 1]a...	 8[ 1]c...
	 9[ 1]c...	 10[ 1]b...	 11[ 1]a...	 12[ 1]a...	 13[ 1]a...	 14[ 1]d...	 15[ 1]d...	 16[ 1]c...
	 17[ 1]d...	 18[ 1]d...	 19[ 1]b...	 20[ 1]b...	 21[ 1]a...	 22[ 1]c...	 23[ 1]a...	 24[ 1]c...
	 25[ 1]b...
Sở GD-ĐT Bắc Giang Đề kiểm tra 1 tiết lớp 11 bài số 2
 Mã đề 02
1/ Cho cõn bằng N2khớ+3H2khớ 2NH3khớ H=-92,4kJ(toả nhiệt).Cú thể tạo cõn bằng chuyển dịch về bờn phải (tạo thờm NH3) bằng cỏch
	a	thờm chất xỳc tỏc(Fehoạt hoỏ) 	b	bơm thờm N2 vào 
	c	hạ bớt nhiệt độ 	d	Tăng ỏp suất (vớ dụ nộn hỗn hợp khớ)
 2/ "Bột nở hoỏ học " NH4HCO3 dựng khi làm bỏnh bao .Sản phẩm nhiệt phõn của nú là:
	a	NH3+H2CO3 b	N2+H2CO3 c	N2+CO2+H2O 	d	NH3+ CO2+H2O
 3/ Nhúm chất nào tỏc dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đặc nguội ?
	a	Cu,CaCO3,Fe,Na2SO4 	b	Cu,CaCO3,FeO,Ag
	c	Cu,CaCO3,Al,BaSO4	 d	Cu,Ag, Al2O3,BaSO4	
 4/ Hoà tan hoàn toàn 5,4 gam kim loại R bằng dung dịch HNO3 loóng thu được 4,48lớt NO(đktc) R là:
	a	Fe b	Zn c	Al d	Cu
 5/ Tớnh pH của dung dịch NH3 0,2M biết kb = 2.10-5.Hóy chọn đỏp ỏn đỳng
	a	pH=11,5 b	pH=10,7 c	pH=11,3 d	pH=11
 6/ Cho AgNO3 tỏc dụng với dd chất X thấy tạo kết tủa màu vàng . X là chỏt nào dưới đõy
	a	H3PO4 b	NaI c	NaCl d	Na2CO3
 7/ Cú cỏc gúi bột trắng phõn hoỏ học : Kali clorua, amoninitrat, amonihiđrophotphat,supephotphatkộpcú thể dựng chất nào dưới đõy để nhận biết 4gúi bột trắng phõn hoỏ học ? 
	a	NaOH b	Ba(OH)2 c	NaOHvà AgNO3 d	AgNO3 và Na2CO3
 8/ Hoà tan hoàn toàn 3,24 g Ag bằng V ml dd HNO3 0,7M thu được khớ NO duy nhất và V ml dd X trong đú nồng độ của HNO3 dư bằng nồng độ mol của AgNO3. tớnh V?
	a	80ml	b	75ml c	50ml d	100ml
 9/ Đồng kim loại khụng thể hoà tan trong dd nào?
	a	FeCl3	b	HCl+NaNO3	c	H2SO4 d	HNO3đặc nguội 
 10/ Hoà tan 16,4 g muối nitrat kim loại X hoỏ trị II (duy nhất )vào nước sau đú thờm lượng dư Na2CO3 rồi lấy kết tủa nung ở nhiệt độ cao tới khối lượng khụng đổi thu được 5,6 g oxit của X . X là kim loại nào dưới đõy?
	a	Ca 	b	Zn c	Ba 	d	Mg
 11/ Nhúm nào tất cả cỏc muối đều tan?
	a	Cu(NO3)2, CaCl2,BaCO3,Fe(HNO3)2 b	ZnS,FeCl3,Ag3PO4,Cu(NO3)2
	c	u(NO3)2, FeS, K2S, Al2(SO4)3	 d	Ca(H2PO4)2, BaS, Mg(HCO3)2 , Hg(NO3)2
 12/ Hiện tượng quan sỏt được khi dẫn khớ NH3 đi qua ống đựng bột CuO nung núnglà 
	a	CuO từ màu đen chuyển thành màu đỏ 	b	CuO từ màu đen chuyển thành màu xanh
	c	CuO từ màu đen chuyển thành màu trắng d. CuO khụng đổi màu	
 13/ DD HNO3 tinh khiết để ngoài ỏnh sỏng lõu ngày sẽ chuyển dần sang màu
	a	đỏ 	b	trắng đục c	vàng d	đen thẫm
 14/ nhiệt phõn hoàn toàn Fe(NO3)2 trong khụng khớ thu được sản phẩm 
	a	Fe2O3,NO2 b	Fe2O3,NO2,O2 c	FeO,NO2,O2 d. NO2,O2
 15/ để điều chế HNO3 trong phũng thớ nghiệm cỏc hoỏ chất cần sử dụng là
	a	NaNO3 tinh thểvà dd HCl đặc b	dd NaNO3 và dd H2SO4đặc
	c	dd NaNO3 và dd HCl đặc	 d	NaNO3 tinh thểvà dd H2SO4đặc
 16/ dd nào dưới đõy khụng hoà tan được Cu 
	a	ddNaHSO4 b	dd hỗn hợpNaNO3 và HCl c	dd HNO3 	d	ddFeCl3
 17/ Phõn bún nào dưới đõy cú hàm lượng N cao nhất
	a	(NH2)2CO b	NH4Cl c	NH4NO3 	d	(NH4)2SO4
 18/ cõu trả lời nào dưới đõy khụng đỳng ?
	a	Phõn đạm cung cấp nguyờn tố N cho cõy b	Phõn lõn cung cấp nguyờn tố P cho cõy 
	c	Phõn phức hợp cung cấp nguyờn tố O cho cõy d	Phõn kali cung cấp nguyờn tố K cho cõy 
 19/ cõu trả lờinào khụng đỳng về H3PO4?
	a	axit H3PO4 cú độ mạnh trung bỡnh b	axit H3PO4 rất bền với nhiệt 
	c	axit H3PO4 cú tớnh oxi hoỏ rất mạnh d	axit H3PO4 là axit 3 lần axit 
 20/ chỉ dựng dd chất nào dưới đõy để phõn biệt 3 dd khụng màu: Na2SO4, NH4Cl,(NH4)2SO4đựng trong cỏc lọ mất nhón ?
	a	Ba(OH)2	b	AgNO3 	c	BaCl2 	d	NaOH
 21/ thể tớch khớ N2 (đktc) thu được khi nhiệt phõn hoàn toàn 16 gam NH4NO2 là:
	a	5,6 lớt b	1,12 lớt 	c	11,2lớt 	d	0,56lớt
 22/ để trung hoà 100 ml dd H3PO4 1M cần dựng bao nhiờu ml dd NaOH 1M ?
	a	150ml b	300ml c	200ml d	100ml
 23/ nhiệt phõn hoàn toàn 18,8g muối nitrat của kim loại M hoỏ trị II thu được 8 gam oxit kim loại . xỏc định M ?
	a	Zn 	b	Mg 	c	Ca d	Cu
 24/ cho 11 g hỗn hợp X gồm Al và Fe vào dd HNO3 loóng dư thu dược 6,72 lớt khớ NO (đktc) duy nhất . khối lượng của Al, Fe trong X là?
	a	5,6g và 5,4 g b	 8,1g và 2,9g c	5,4g và 5,6 g 	d	8,2g và 2,8g
 25/ hoà tan hoàn toàn m gam Fe vào dd HNO3 loóng thỡ thu được 0,448 lớtkhớ NO duy nhất (đktc), hỏi m là ? 
	a	11,2g 	b	5,6g c	1,12g d	0,112g
Ô Đỏp ỏn của đề thi:
	 1[ 1]d...	 2[ 1]d...	 3[ 1]b...	 4[ 1]c...	 5[ 1]c...	 6[ 1]a...	 7[ 1]b...	 8[ 1]d...
	 9[ 1]c...	 10[ 1]a...	 11[ 1]d...	 12[ 1]a...	 13[ 1]c...	 14[ 1]b...	 15[ 1]d...	 16[ 1]a...
	 17[ 1]a...	 18[ 1]c...	 19[ 1]c...	 20[ 1]a...	 21[ 1]a...	 22[ 1]b...	 23[ 1]d...	 24[ 1]c...
	 25[ 1]c...
:
Sở GD-ĐT Bắc Giang Đề kiểm tra 1 tiết lớp 11 bài số 2
 Mã đề 03
 1/ Cho cõn bằng N2khớ+3H2khớ 2NH3khớ H=-92,4kJ(toả nhiệt).Cú thể tạo cõn bằng chuyển dịch về bờn phải (tạo thờm NH3) bằng cỏch
	a	Tăng ỏp suất (vớ dụ nộn hỗn hợp khớ)	b	hạ bớt nhiệt độ 
	c	thờm chất xỳc tỏc(Fehoạt hoỏ) d	bơm thờm N2 vào 
 2/ "Bột nở hoỏ học " NH4HCO3 dựng khi làm bỏnh bao .Sản phẩm nhiệt phõn của nú là:
	a	NH3+H2CO3	b	N2+CO2+H2O	c	NH3+ CO2+H2O 	d	N2+H2CO3
 3/ Nhúm chất nào tỏc dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đặc nguội ?
	a	Cu,CaCO3,FeO,Ag 	b	Cu,CaCO3,Fe,Na2SO4 	
 c	Cu,CaCO3,Al,BaSO4	 d	Cu,Ag, Al2O3,BaSO4	
 4/ Hoà tan hoàn toàn 5,4 gam kim loại R bằng dung dịch HNO3 loóng thu được 4,48lớt NO(đktc) R là:
	a	Zn b	Al c	Fe 	d	Cu
 5/ Tớnh pH của dung dịch NH3 0,2M biết kb = 2.10-5.Hóy chọn đỏp ỏn đỳng
	a	pH=11,5 b	pH=10,7 c	pH=11 	d	pH=11,3
 6/ Cho từ từ dd NH3 tới dư vào dd Cu(NO3)2 . Hiện tượng quan sỏt được là 
	a	đầu tiờn xuất hiện kết tủa trắng ,sau đú tan ra b	dd từ màu xanh trở thành khụng màu
	c	đầu tiờn xuất hiện kết tủa xanh ,sau đú tan thành dd xanh thẫm
	d	đầu tiờn xuất hiện kết tủa xanh ,khụng tan trong NH3dư
 7/ Cho AgNO3 tỏc dụng với dd chất X thấy tạo kết tủa màu vàng . X là chỏt nào dưới đõy
	a	Na2CO3 	b	H3PO4 c	NaCl d	NaI
 8/ Cú cỏc gúi bột trắng phõn hoỏ học : Kali clorua, amoninitrat, amonihiđrophotphat,supephotphatkộpcú thể dựng chất nào dưới đõy để nhận biết 4gúi bột trắng phõn hoỏ học ? 
	a	NaOHvà AgNO3 b	Ba(OH)2 	c	NaOH	d	AgNO3 và Na2CO3
 9/ Hoà tan hoàn toàn 3,24 g Ag bằng V ml dd HNO3 0,7M thu được khớ NO duy nhất và V ml dd X trong đú nồng độ của HNO3 dư bằng nồng độ mol của AgNO3. tớnh V?
	a	50ml b	100ml c	80ml 	d	75ml
 10/ Đồng kim loại khụng thể hoà tan trong dd nào?
	a	H2SO4 b	FeCl3 c	HNO3đặc nguội d	HCl+NaNO3
 11/ Hoà tan 16,4 g muối nitrat kim loại X hoỏ trị II (duy nhất )vào nước sau đú thờm lượng dư Na2CO3 rồi lấy kết tủa nung ở nhiệt độ cao tới khối lượng khụng đổi thu được 5,6 g oxit của X . X là kim loại nào dưới đõy?
	a	Zn b	Ba c	Mg d	Ca
 12/ Nhúm nào tất cả cỏc muối đều tan?
	a	ZnS,FeCl3,Ag3PO4,Cu(NO3)2	b	Ca(H2PO4)2, BaS, Mg(HCO3)2 , Hg(NO3)2
	c	Cu(NO3)2, FeS, K2S, Al2(SO4)3	 d	Cu(NO3)2, CaCl2,BaCO3,Fe(HNO3)2
 13/ Hiện tượng quan sỏt được khi dẫn khớ NH3 đi qua ống đựng bột CuO nung núnglà 
	a	CuO từ màu đen chuyển thành màu đỏ b	CuO từ màu đen chuyển thành màu xanh
	c	CuO từ màu đen chuyển thành màu trắng d. CuO khụng đổi màu	
 14/ DD HNO3 tinh khiết để ngoài ỏnh sỏng lõu ngày sẽ chuyển dần sang màu
	a	trắng đục b	đỏ c	đen thẫm 	d	vàng
 15/ để điều chế HNO3 trong phũng thớ nghiệm cỏc hoỏ chất cần sử dụng là
	a	NaNO3 tinh thểvà dd HCl đặcd	b	dd NaNO3 và dd H2SO4đặc
	c dd NaNO3 và dd HCl đặc	 d	NaNO3 tinh thểvà dd H2SO4đặc
 16/ dd nào dưới đõy khụng hoà tan được Cu 
	a	dd HNO3 b	ddNaHSO4 c	dd hỗn hợpNaNO3 và HCl d	ddFeCl3
 17/ Phõn bún nào dưới đõy cú hàm lượng N cao nhất
	a	(NH2)2CO b	(NH4)2SO4	c	NH4NO3 	d	NH4Cl
 18/ cõu trả lời nào dưới đõy khụng đỳng ?
	a	Phõn lõn cung cấp nguyờn tố P cho cõy bPhõn phức hợp cung cấp nguyờn tố O cho cõy 
	c	Phõn kali cung cấp nguyờn tố K cho cõy d	Phõn đạm cung cấp nguyờn tố N cho cõy 
 19/ cõu trả lờinào khụng đỳng về H3PO4?
	a	axit H3PO4 cú độ mạnh trung bỡnh b	axit H3PO4 là axit 3 lần axit 
	c	axit H3PO4 rất bền với nhiệt d	axit H3PO4 cú tớnh oxi hoỏ rất mạnh 
 20/ chỉ dựng dd chất nào dưới đõy để phõn biệt 3 dd khụng màu: Na2SO4, NH4Cl,(NH4)2SO4đựng trong cỏc lọ mất nhón ?
	a	Ba(OH)2 b	AgNO3 c	BaCl2 	d	NaOH
 21/ thể tớch khớ N2 (đktc) thu được khi nhiệt phõn hoàn toàn 16 gam NH4NO2 là:
	a	5,6 lớt 	b	11,2lớt c	1,12 lớt d	0,56lớt
 22/ nhiệt phõn hoàn toàn 18,8g muối nitrat của kim loại M hoỏ trị II thu được 8 gam oxit kim loại . xỏc định M ?
	a	Zn b	Ca c	Cu d	Mg
 23/ cho 11 g hỗn hợp X gồm Al và Fe vào dd HNO3 loóng dư thu dược 6,72 lớt khớ NO (đktc) duy nhất . khối lượng của Al, Fe trong X là?
	a	5,6g và 5,4 g 	b	8,2g và 2,8g c	5,4g và 5,6 g 	d	 8,1g và 2,9g
 24/ hoà tan hoàn toàn m gam Fe vào dd HNO3 loóng thỡ thu được 0,448 lớtkhớ NO duy nhất (đktc), hỏi m là ? 
	a	0,112g b	5,6g c	1,12g d	11,2g
 25/ một oxit nitơ cú cụng thức phõn tử dạng NOx trong đú N chiếm 30,43% về khối lượng hỏi oxit là?
	a	N2O b	NO2 c	NO d	N2O5
Ô Đỏp ỏn của đề thi:
	 1[ 1]a...	 2[ 1]c...	 3[ 1]a...	 4[ 1]b...	 5[ 1]d...	 6[ 1]c...	 7[ 1]b...	 8[ 1]b...
	 9[ 1]b...	 10[ 1]a...	 11[ 1]d...	 12[ 1]b...	 13[ 1]a...	 14[ 1]d...	 15[ 1]d...	 16[ 1]b...
	 17[ 1]a...	 18[ 1]b...	 19[ 1]d...	 20[ 1]a...	 21[ 1]a...	 22[ 1]c...	 23[ 1]c...	 24[ 1]c...
	 25[ 1]b...
:

Tài liệu đính kèm:

  • docHoa 11.doc