Mã đề 01
1/ Cho cõn bằng N2khớ+3H2khớ 2NH3khớ H=-92,4kJ(toả nhiệt).Cú thể tạo cõn bằng chuyển dịch về bờn phải (tạo thờm NH3) bằng cỏch
a hạ bớt nhiệt độ b bơm thêm N2 vào
c Tăng áp suất (ví dụ nén hỗn hợp khí) d thờm chất xỳc tỏc(Fehoạt hoỏ)
2/ "Bột nở hoỏ học " NH4HCO3 dựng khi làm bỏnh bao .Sản phẩm nhiệt phõn của nú là:
a NH3+H2CO3 b NH3+ CO2+H2O c N2+H2CO3 d N2+CO2+H2O
3/ Nhúm chất nào tỏc dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đặc nguội ?
a Cu,CaCO3,FeO,Ag b Cu,CaCO3,Fe,Na2SO4
c Cu,CaCO3,Al,BaSO4 d Cu,Ag, Al2O3,BaSO4
4/ Hoà tan hoàn toàn 5,4 gam kim loại R bằng dung dịch HNO3 loóng thu được 4,48lít NO(đktc) R là:
a Cu b Al c Fe d Zn
Sở GD&ĐT bắc giang Đề kiểm tra một tiết Trường THPT Tân Yên 2 Môn: Hoá 11 (thời gian làm bài 45 phút) Đề kiểm tra 1 tiết lớp 11 bài số 2 Mã đề 01 1/ Cho cõn bằng N2khớ+3H2khớ 2NH3khớ H=-92,4kJ(toả nhiệt).Cú thể tạo cõn bằng chuyển dịch về bờn phải (tạo thờm NH3) bằng cỏch a hạ bớt nhiệt độ b bơm thờm N2 vào c Tăng ỏp suất (vớ dụ nộn hỗn hợp khớ) d thờm chất xỳc tỏc(Fehoạt hoỏ) 2/ "Bột nở hoỏ học " NH4HCO3 dựng khi làm bỏnh bao .Sản phẩm nhiệt phõn của nú là: a NH3+H2CO3 b NH3+ CO2+H2O c N2+H2CO3 d N2+CO2+H2O 3/ Nhúm chất nào tỏc dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đặc nguội ? a Cu,CaCO3,FeO,Ag b Cu,CaCO3,Fe,Na2SO4 c Cu,CaCO3,Al,BaSO4 d Cu,Ag, Al2O3,BaSO4 4/ Hoà tan hoàn toàn 5,4 gam kim loại R bằng dung dịch HNO3 loóng thu được 4,48lớt NO(đktc) R là: a Cu b Al c Fe d Zn 5/ Tớnh pH của dung dịch NH3 0,2M biết kb = 2.10-5.Hóy chọn đỏp ỏn đỳng a pH=11,5 b pH=11,3 c pH=11 d pH=10,7 6/ Cho AgNO3 tỏc dụng với dd chất X thấy tạo kết tủa màu vàng . X là chỏt nào dưới đõy a H3PO4 b NaI c Na2CO3 d NaCl 7/ Cú cỏc gúi bột trắng phõn hoỏ học : Kali clorua, amoninitrat, amonihiđrophotphat,supephotphatkộpcú thể dựng chất nào dưới đõy để nhận biết 4gúi bột trắng phõn hoỏ học ? a Ba(OH)2 b NaOHvà AgNO3 c AgNO3 và Na2CO3 d NaOH 8/ Hoà tan hoàn toàn 3,24 g Ag bằng V ml dd HNO3 0,7M thu được khớ NO duy nhất và V ml dd X trong đú nồng độ của HNO3 dư bằng nồng độ mol của AgNO3. tớnh V? a 75ml b 80ml c 100ml d 50ml 9/ Hoà tan 16,4 g muối nitrat kim loại X hoỏ trị II (duy nhất )vào nước sau đú thờm lượng dư Na2CO3 rồi lấy kết tủa nung ở nhiệt độ cao tới khối lượng khụng đổi thu được 5,6 g oxit của X . X là kim loại nào dưới đõy? a Mg b Ba c Ca d Zn 10/ Nhúm nào tất cả cỏc muối đều tan? a ZnS,FeCl3,Ag3PO4,Cu(NO3)2 b Ca(H2PO4)2, BaS, Mg(HCO3)2 , Hg(NO3)2 c Cu(NO3)2, FeS, K2S, Al2(SO4)3 d Cu(NO3)2, CaCl2,BaCO3,Fe(HNO3)2 11/ Hiện tượng quan sỏt được khi dẫn khớ NH3 đi qua ống đựng bột CuO nung núnglà a CuO từ màu đen chuyển thành màu đỏ b CuO từ màu đen chuyển thành màu xanh c CuO từ màu đen chuyển thành màu trắng d. CuO khụng đổi màu 12/ DD HNO3 tinh khiết để ngoài ỏnh sỏng lõu ngày sẽ chuyển dần sang màu a vàng b đỏ c trắng đục d đen thẫm 13/ nhiệt phõn hoàn toàn Fe(NO3)2 trong khụng khớ thu được sản phẩm a Fe2O3,NO2,O2 b Fe2O3,NO2 c FeO,NO2,O2 d. Fe , NO2,O2 14/ để điều chế HNO3 trong phũng thớ nghiệm cỏc hoỏ chất cần sử dụng là a NaNO3 tinh thểvà dd HCl đặc b dd NaNO3 và dd H2SO4đặc c dd NaNO3 và dd HCl đặc d NaNO3 tinh thểvà dd H2SO4đặc 15/ dd nào dưới đõy khụng hoà tan được Cu a dd HNO3 b ddFeCl3 c dd hỗn hợpNaNO3 và HCl d ddNaHSO4 16/ Phõn bún nào dưới đõy cú hàm lượng N cao nhất a NH4NO3 b NH4Cl c (NH2)2CO d (NH4)2SO4 17/ cõu trả lời nào dưới đõy khụng đỳng ? a Phõn kali cung cấp nguyờn tố K cho cõy b Phõn đạm cung cấp nguyờn tố N cho cõy c Phõn lõn cung cấp nguyờn tố P cho cõy dPhõn phức hợp cung cấp nguyờn tố O cho cõy 18/ cõu trả lờinào khụng đỳng về H3PO4? a axit H3PO4 là axit 3 lần axit b axit H3PO4 cú độ mạnh trung bỡnh c axit H3PO4 rất bền với nhiệt d axit H3PO4 cú tớnh oxi hoỏ rất mạnh 19/ chỉ dựng dd chất nào dưới đõy để phõn biệt 3 dd khụng màu: Na2SO4, NH4Cl,(NH4)2SO4đựng trong cỏc lọ mất nhón ? a BaCl2 b Ba(OH)2 c NaOH d AgNO3 20/ thể tớch khớ N2 (đktc) thu được khi nhiệt phõn hoàn toàn 16 gam NH4NO2 là: a 1,12 lớt b 5,6 lớt c 0,56lớt d 11,2lớt 21/ để trung hoà 100 ml dd H3PO4 1M cần dựng bao nhiờu ml dd NaOH 1M ? a 300ml b 100ml c 200ml d 150ml 22/ nhiệt phõn hoàn toàn 18,8g muối nitrat của kim loại M hoỏ trị II thu được 8 gam oxit kim loại . xỏc định M ? a Mg b Zn c Cu d Ca 23/ cho 11 g hỗn hợp X gồm Al và Fe vào dd HNO3 loóng dư thu dược 6,72 lớt khớ NO (đktc) duy nhất . khối lượng của Al, Fe trong X là? a 5,4g và 5,6 g b 5,6g và 5,4 g c 8,1g và 2,9g d 8,2g và 2,8g 24/ hoà tan hoàn toàn m gam Fe vào dd HNO3 loóng thỡ thu được 0,448 lớtkhớ NO duy nhất (đktc), hỏi m là ? a 11,2g b 0,112g c 1,12g d 5,6g 25/ một oxit nitơ cú cụng thức phõn tử dạng NOx trong đú N chiếm 30,43% về khối lượng hỏi oxit là? a NO b NO2 c N2O d N2O5 Ô Đỏp ỏn của đề thi: 1[ 1]c... 2[ 1]b... 3[ 1]a... 4[ 1]b... 5[ 1]b... 6[ 1]a... 7[ 1]a... 8[ 1]c... 9[ 1]c... 10[ 1]b... 11[ 1]a... 12[ 1]a... 13[ 1]a... 14[ 1]d... 15[ 1]d... 16[ 1]c... 17[ 1]d... 18[ 1]d... 19[ 1]b... 20[ 1]b... 21[ 1]a... 22[ 1]c... 23[ 1]a... 24[ 1]c... 25[ 1]b... Sở GD-ĐT Bắc Giang Đề kiểm tra 1 tiết lớp 11 bài số 2 Mã đề 02 1/ Cho cõn bằng N2khớ+3H2khớ 2NH3khớ H=-92,4kJ(toả nhiệt).Cú thể tạo cõn bằng chuyển dịch về bờn phải (tạo thờm NH3) bằng cỏch a thờm chất xỳc tỏc(Fehoạt hoỏ) b bơm thờm N2 vào c hạ bớt nhiệt độ d Tăng ỏp suất (vớ dụ nộn hỗn hợp khớ) 2/ "Bột nở hoỏ học " NH4HCO3 dựng khi làm bỏnh bao .Sản phẩm nhiệt phõn của nú là: a NH3+H2CO3 b N2+H2CO3 c N2+CO2+H2O d NH3+ CO2+H2O 3/ Nhúm chất nào tỏc dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đặc nguội ? a Cu,CaCO3,Fe,Na2SO4 b Cu,CaCO3,FeO,Ag c Cu,CaCO3,Al,BaSO4 d Cu,Ag, Al2O3,BaSO4 4/ Hoà tan hoàn toàn 5,4 gam kim loại R bằng dung dịch HNO3 loóng thu được 4,48lớt NO(đktc) R là: a Fe b Zn c Al d Cu 5/ Tớnh pH của dung dịch NH3 0,2M biết kb = 2.10-5.Hóy chọn đỏp ỏn đỳng a pH=11,5 b pH=10,7 c pH=11,3 d pH=11 6/ Cho AgNO3 tỏc dụng với dd chất X thấy tạo kết tủa màu vàng . X là chỏt nào dưới đõy a H3PO4 b NaI c NaCl d Na2CO3 7/ Cú cỏc gúi bột trắng phõn hoỏ học : Kali clorua, amoninitrat, amonihiđrophotphat,supephotphatkộpcú thể dựng chất nào dưới đõy để nhận biết 4gúi bột trắng phõn hoỏ học ? a NaOH b Ba(OH)2 c NaOHvà AgNO3 d AgNO3 và Na2CO3 8/ Hoà tan hoàn toàn 3,24 g Ag bằng V ml dd HNO3 0,7M thu được khớ NO duy nhất và V ml dd X trong đú nồng độ của HNO3 dư bằng nồng độ mol của AgNO3. tớnh V? a 80ml b 75ml c 50ml d 100ml 9/ Đồng kim loại khụng thể hoà tan trong dd nào? a FeCl3 b HCl+NaNO3 c H2SO4 d HNO3đặc nguội 10/ Hoà tan 16,4 g muối nitrat kim loại X hoỏ trị II (duy nhất )vào nước sau đú thờm lượng dư Na2CO3 rồi lấy kết tủa nung ở nhiệt độ cao tới khối lượng khụng đổi thu được 5,6 g oxit của X . X là kim loại nào dưới đõy? a Ca b Zn c Ba d Mg 11/ Nhúm nào tất cả cỏc muối đều tan? a Cu(NO3)2, CaCl2,BaCO3,Fe(HNO3)2 b ZnS,FeCl3,Ag3PO4,Cu(NO3)2 c u(NO3)2, FeS, K2S, Al2(SO4)3 d Ca(H2PO4)2, BaS, Mg(HCO3)2 , Hg(NO3)2 12/ Hiện tượng quan sỏt được khi dẫn khớ NH3 đi qua ống đựng bột CuO nung núnglà a CuO từ màu đen chuyển thành màu đỏ b CuO từ màu đen chuyển thành màu xanh c CuO từ màu đen chuyển thành màu trắng d. CuO khụng đổi màu 13/ DD HNO3 tinh khiết để ngoài ỏnh sỏng lõu ngày sẽ chuyển dần sang màu a đỏ b trắng đục c vàng d đen thẫm 14/ nhiệt phõn hoàn toàn Fe(NO3)2 trong khụng khớ thu được sản phẩm a Fe2O3,NO2 b Fe2O3,NO2,O2 c FeO,NO2,O2 d. NO2,O2 15/ để điều chế HNO3 trong phũng thớ nghiệm cỏc hoỏ chất cần sử dụng là a NaNO3 tinh thểvà dd HCl đặc b dd NaNO3 và dd H2SO4đặc c dd NaNO3 và dd HCl đặc d NaNO3 tinh thểvà dd H2SO4đặc 16/ dd nào dưới đõy khụng hoà tan được Cu a ddNaHSO4 b dd hỗn hợpNaNO3 và HCl c dd HNO3 d ddFeCl3 17/ Phõn bún nào dưới đõy cú hàm lượng N cao nhất a (NH2)2CO b NH4Cl c NH4NO3 d (NH4)2SO4 18/ cõu trả lời nào dưới đõy khụng đỳng ? a Phõn đạm cung cấp nguyờn tố N cho cõy b Phõn lõn cung cấp nguyờn tố P cho cõy c Phõn phức hợp cung cấp nguyờn tố O cho cõy d Phõn kali cung cấp nguyờn tố K cho cõy 19/ cõu trả lờinào khụng đỳng về H3PO4? a axit H3PO4 cú độ mạnh trung bỡnh b axit H3PO4 rất bền với nhiệt c axit H3PO4 cú tớnh oxi hoỏ rất mạnh d axit H3PO4 là axit 3 lần axit 20/ chỉ dựng dd chất nào dưới đõy để phõn biệt 3 dd khụng màu: Na2SO4, NH4Cl,(NH4)2SO4đựng trong cỏc lọ mất nhón ? a Ba(OH)2 b AgNO3 c BaCl2 d NaOH 21/ thể tớch khớ N2 (đktc) thu được khi nhiệt phõn hoàn toàn 16 gam NH4NO2 là: a 5,6 lớt b 1,12 lớt c 11,2lớt d 0,56lớt 22/ để trung hoà 100 ml dd H3PO4 1M cần dựng bao nhiờu ml dd NaOH 1M ? a 150ml b 300ml c 200ml d 100ml 23/ nhiệt phõn hoàn toàn 18,8g muối nitrat của kim loại M hoỏ trị II thu được 8 gam oxit kim loại . xỏc định M ? a Zn b Mg c Ca d Cu 24/ cho 11 g hỗn hợp X gồm Al và Fe vào dd HNO3 loóng dư thu dược 6,72 lớt khớ NO (đktc) duy nhất . khối lượng của Al, Fe trong X là? a 5,6g và 5,4 g b 8,1g và 2,9g c 5,4g và 5,6 g d 8,2g và 2,8g 25/ hoà tan hoàn toàn m gam Fe vào dd HNO3 loóng thỡ thu được 0,448 lớtkhớ NO duy nhất (đktc), hỏi m là ? a 11,2g b 5,6g c 1,12g d 0,112g Ô Đỏp ỏn của đề thi: 1[ 1]d... 2[ 1]d... 3[ 1]b... 4[ 1]c... 5[ 1]c... 6[ 1]a... 7[ 1]b... 8[ 1]d... 9[ 1]c... 10[ 1]a... 11[ 1]d... 12[ 1]a... 13[ 1]c... 14[ 1]b... 15[ 1]d... 16[ 1]a... 17[ 1]a... 18[ 1]c... 19[ 1]c... 20[ 1]a... 21[ 1]a... 22[ 1]b... 23[ 1]d... 24[ 1]c... 25[ 1]c... : Sở GD-ĐT Bắc Giang Đề kiểm tra 1 tiết lớp 11 bài số 2 Mã đề 03 1/ Cho cõn bằng N2khớ+3H2khớ 2NH3khớ H=-92,4kJ(toả nhiệt).Cú thể tạo cõn bằng chuyển dịch về bờn phải (tạo thờm NH3) bằng cỏch a Tăng ỏp suất (vớ dụ nộn hỗn hợp khớ) b hạ bớt nhiệt độ c thờm chất xỳc tỏc(Fehoạt hoỏ) d bơm thờm N2 vào 2/ "Bột nở hoỏ học " NH4HCO3 dựng khi làm bỏnh bao .Sản phẩm nhiệt phõn của nú là: a NH3+H2CO3 b N2+CO2+H2O c NH3+ CO2+H2O d N2+H2CO3 3/ Nhúm chất nào tỏc dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đặc nguội ? a Cu,CaCO3,FeO,Ag b Cu,CaCO3,Fe,Na2SO4 c Cu,CaCO3,Al,BaSO4 d Cu,Ag, Al2O3,BaSO4 4/ Hoà tan hoàn toàn 5,4 gam kim loại R bằng dung dịch HNO3 loóng thu được 4,48lớt NO(đktc) R là: a Zn b Al c Fe d Cu 5/ Tớnh pH của dung dịch NH3 0,2M biết kb = 2.10-5.Hóy chọn đỏp ỏn đỳng a pH=11,5 b pH=10,7 c pH=11 d pH=11,3 6/ Cho từ từ dd NH3 tới dư vào dd Cu(NO3)2 . Hiện tượng quan sỏt được là a đầu tiờn xuất hiện kết tủa trắng ,sau đú tan ra b dd từ màu xanh trở thành khụng màu c đầu tiờn xuất hiện kết tủa xanh ,sau đú tan thành dd xanh thẫm d đầu tiờn xuất hiện kết tủa xanh ,khụng tan trong NH3dư 7/ Cho AgNO3 tỏc dụng với dd chất X thấy tạo kết tủa màu vàng . X là chỏt nào dưới đõy a Na2CO3 b H3PO4 c NaCl d NaI 8/ Cú cỏc gúi bột trắng phõn hoỏ học : Kali clorua, amoninitrat, amonihiđrophotphat,supephotphatkộpcú thể dựng chất nào dưới đõy để nhận biết 4gúi bột trắng phõn hoỏ học ? a NaOHvà AgNO3 b Ba(OH)2 c NaOH d AgNO3 và Na2CO3 9/ Hoà tan hoàn toàn 3,24 g Ag bằng V ml dd HNO3 0,7M thu được khớ NO duy nhất và V ml dd X trong đú nồng độ của HNO3 dư bằng nồng độ mol của AgNO3. tớnh V? a 50ml b 100ml c 80ml d 75ml 10/ Đồng kim loại khụng thể hoà tan trong dd nào? a H2SO4 b FeCl3 c HNO3đặc nguội d HCl+NaNO3 11/ Hoà tan 16,4 g muối nitrat kim loại X hoỏ trị II (duy nhất )vào nước sau đú thờm lượng dư Na2CO3 rồi lấy kết tủa nung ở nhiệt độ cao tới khối lượng khụng đổi thu được 5,6 g oxit của X . X là kim loại nào dưới đõy? a Zn b Ba c Mg d Ca 12/ Nhúm nào tất cả cỏc muối đều tan? a ZnS,FeCl3,Ag3PO4,Cu(NO3)2 b Ca(H2PO4)2, BaS, Mg(HCO3)2 , Hg(NO3)2 c Cu(NO3)2, FeS, K2S, Al2(SO4)3 d Cu(NO3)2, CaCl2,BaCO3,Fe(HNO3)2 13/ Hiện tượng quan sỏt được khi dẫn khớ NH3 đi qua ống đựng bột CuO nung núnglà a CuO từ màu đen chuyển thành màu đỏ b CuO từ màu đen chuyển thành màu xanh c CuO từ màu đen chuyển thành màu trắng d. CuO khụng đổi màu 14/ DD HNO3 tinh khiết để ngoài ỏnh sỏng lõu ngày sẽ chuyển dần sang màu a trắng đục b đỏ c đen thẫm d vàng 15/ để điều chế HNO3 trong phũng thớ nghiệm cỏc hoỏ chất cần sử dụng là a NaNO3 tinh thểvà dd HCl đặcd b dd NaNO3 và dd H2SO4đặc c dd NaNO3 và dd HCl đặc d NaNO3 tinh thểvà dd H2SO4đặc 16/ dd nào dưới đõy khụng hoà tan được Cu a dd HNO3 b ddNaHSO4 c dd hỗn hợpNaNO3 và HCl d ddFeCl3 17/ Phõn bún nào dưới đõy cú hàm lượng N cao nhất a (NH2)2CO b (NH4)2SO4 c NH4NO3 d NH4Cl 18/ cõu trả lời nào dưới đõy khụng đỳng ? a Phõn lõn cung cấp nguyờn tố P cho cõy bPhõn phức hợp cung cấp nguyờn tố O cho cõy c Phõn kali cung cấp nguyờn tố K cho cõy d Phõn đạm cung cấp nguyờn tố N cho cõy 19/ cõu trả lờinào khụng đỳng về H3PO4? a axit H3PO4 cú độ mạnh trung bỡnh b axit H3PO4 là axit 3 lần axit c axit H3PO4 rất bền với nhiệt d axit H3PO4 cú tớnh oxi hoỏ rất mạnh 20/ chỉ dựng dd chất nào dưới đõy để phõn biệt 3 dd khụng màu: Na2SO4, NH4Cl,(NH4)2SO4đựng trong cỏc lọ mất nhón ? a Ba(OH)2 b AgNO3 c BaCl2 d NaOH 21/ thể tớch khớ N2 (đktc) thu được khi nhiệt phõn hoàn toàn 16 gam NH4NO2 là: a 5,6 lớt b 11,2lớt c 1,12 lớt d 0,56lớt 22/ nhiệt phõn hoàn toàn 18,8g muối nitrat của kim loại M hoỏ trị II thu được 8 gam oxit kim loại . xỏc định M ? a Zn b Ca c Cu d Mg 23/ cho 11 g hỗn hợp X gồm Al và Fe vào dd HNO3 loóng dư thu dược 6,72 lớt khớ NO (đktc) duy nhất . khối lượng của Al, Fe trong X là? a 5,6g và 5,4 g b 8,2g và 2,8g c 5,4g và 5,6 g d 8,1g và 2,9g 24/ hoà tan hoàn toàn m gam Fe vào dd HNO3 loóng thỡ thu được 0,448 lớtkhớ NO duy nhất (đktc), hỏi m là ? a 0,112g b 5,6g c 1,12g d 11,2g 25/ một oxit nitơ cú cụng thức phõn tử dạng NOx trong đú N chiếm 30,43% về khối lượng hỏi oxit là? a N2O b NO2 c NO d N2O5 Ô Đỏp ỏn của đề thi: 1[ 1]a... 2[ 1]c... 3[ 1]a... 4[ 1]b... 5[ 1]d... 6[ 1]c... 7[ 1]b... 8[ 1]b... 9[ 1]b... 10[ 1]a... 11[ 1]d... 12[ 1]b... 13[ 1]a... 14[ 1]d... 15[ 1]d... 16[ 1]b... 17[ 1]a... 18[ 1]b... 19[ 1]d... 20[ 1]a... 21[ 1]a... 22[ 1]c... 23[ 1]c... 24[ 1]c... 25[ 1]b... :
Tài liệu đính kèm: