Đề kiểm tra Toán 10 chương 1

Đề kiểm tra Toán 10 chương 1

Câu 1(2 điểm): Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng ? Giải thích ?

a) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng có diện tích bằng nhau.

b) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một cạnh bằng nhau.

c) Một tam giác là tam giác đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và

có một góc bằng 600 .

d) Một tam giác là tam giác vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng của hai góc còn lại.

e) Đường tròn có một tâm đối xứng và một trục đối xứng.

f) Hình chữ nhật có hai trục đối xứng.

g) Một tứ giác là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc với nhau.

h) Một tứ giác nội tiếp được đường tròn khi và chỉ khi nó có hai góc vuông

pdf 1 trang Người đăng phamhung97 Lượt xem 1489Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Toán 10 chương 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 10 CHƯƠNG 1 
Câu 1(2 điểm): Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng ? Giải thích ? 
 a) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng có diện tích bằng nhau. 
 b) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một cạnh bằng nhau. 
 c) Một tam giác là tam giác đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và 
có một góc bằng 060 . 
 d) Một tam giác là tam giác vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng của hai góc còn lại. 
 e) Đường tròn có một tâm đối xứng và một trục đối xứng. 
 f) Hình chữ nhật có hai trục đối xứng. 
 g) Một tứ giác là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc với nhau. 
 h) Một tứ giác nội tiếp được đường tròn khi và chỉ khi nó có hai góc vuông. 
Câu 2 (2điểm) Nêu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau: 
 a) x R x2: 0   . b) x R x x2:   . 
 c) x Q x2: 4 1 0    . d) x R x x2: 7 0     . 
 e) x R x x2: 2 0     . f) x R x2: 3   . 
 g) n N n
2
, 1   không chia hết cho 3. h) n N n n2, 2 5    là số nguyên tố. 
 i) n N n n
2
,   chia hết cho 2. k) n N n2, 1   là số lẻ. 
Câu 3: (2 điểm)Trong các tập hợp sau, tập nào là tập con của tập nào? 
 a) A =  1, 2, 3 , B =  x N x 4  , C = (0; ) , D =  x R x x22 7 3 0    . 
 b) A = Tập các ước số tự nhiên của 6 ; B = Tập các ước số tự nhiên của 12. 
 c) A = Tập các hình bình hành; B = Tập các hình chữ nhật; 
 C = Tập các hình thoi; D = Tập các hình vuông. 
 d) A = Tập các tam giác cân; B = Tập các tam giác đều; 
 C = Tập các tam giác vuông; D = Tập các tam giác vuông cân 
Câu 4 ( 2 điểm) Tìm A  B, A  B, A \ B, B \ A với: 
 a) A = [–4; 4], B = [1; 7] b) A = [–4; –2], B = (3; 7] 
 c) A = [–4; –2], B = (3; 7) d) A = (–; –2], B = [3; +) 
 e) A = [3; +), B = (0; 4) f) A = (1; 4), B = (2; 6) 
Câu 5 (2 điểm) : Chứng minh rằng: 
 a) Nếu A  B thì A  B = A. b) Nếu A  C và B  C thì (A  B)  C. 
 c) Nếu A  B = A  B thì A = B d) Nếu A  B và A  C thì A  (B  C). 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfChuong_I_1_Menh_de.pdf