Câu III. 1) Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có phương trình các đường thẳng AB, AC lần lượt là 3x + 2y + 9 = 0 và x + 6y - 13 = 0, điểm I(- 1; 1) là trung điểm của BC. Tìm toạ độ các đỉnh của tam giác ABC.
2) Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng
toán 13.25 Câu I. 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = . 2) Chứng minh rằng đường thẳng d: 2x + y + m = 0 luôn luôn cắt đồ thị hàm số y = tại hai điểm A, B thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị đó. Xác định m để khoảng cách AB ngắn nhất. Câu II. 1) Giải phương trình 8sin2x + cosx = sinx + cosx. 2) Giải bất phương trình logx (5x2 - 8x + 3) > 2. Câu III. 1) Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có phương trình các đường thẳng AB, AC lần lượt là 3x + 2y + 9 = 0 và x + 6y - 13 = 0, điểm I(- 1; 1) là trung điểm của BC. Tìm toạ độ các đỉnh của tam giác ABC. 2) Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1: và d2: a) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d1 và song song với d2 khi a = 1. b) Xác định a để tồn tại mặt phẳng (Q) chứa d1 và vuông góc với d2. Câu IV. 1) Chứng minh rằng nếu và là các số nguyên sao cho 4 ≤ ≤ , là số tổ hợp chập của phần tử thì . 2) Tính tích phân I = . Câu V. Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác đều nếu nó thoả mãn điều kiện S = R2(sin3A + sin3B + sin3C).
Tài liệu đính kèm: