Đề ôn tập học kỳ II Toán 10 CB

Đề ôn tập học kỳ II Toán 10 CB

ĐỀ ƠN TẬP HỌC KỲ II TỐN 10 CB(2009-2010)

A. TRẮC NGHIỆM:

Cu 1: Phương trình tham số của đường thẳng d qua 2 điểm A(1 ; 3) và B(-2 ; 5) có dạng:

 

doc 3 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1347Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kỳ II Toán 10 CB", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ ƠN TẬP HỌC KỲ II TỐN 10 CB(2009-2010)
A. TRẮC NGHIỆM:	
Câu 1: Phương trình tham số của đường thẳng d qua 2 điểm A(1 ; 3) và B(-2 ; 5) có dạng:
 a/ 	b/ 	 c/ d/ Câu a, c đúng.
Câu 2: Phương trình tổng quát của đường thẳng d qua 2 điểm A(1 ; 5) và B(2 ; 3) có dạng:
 a/ 2x + y – 7 = 0 	b/ x – 2y + 9 = 0 	 c/ 2x – y + 3 = 0 	 d/ -2x + y – 3 = 0.
Câu 3 : Cho đường thẳng d có phương trình tham số là : 
khi đó phương trình tổng quát của đường thẳng d có dạng :
 a/ x – 2y -7 = 0 	 	 b/ 2x + y -7 = 0 	c/ x + 2y + 5 = 0	d/ x + 2y -5 = 0.
Câu 4 : Đường thẳng d có phương trình tổng quát : 2x – 3y + 2 = 0. Khi đó phương trình tham số của đường thẳng d có dạng :
 a/ 	b/ 	c/ d/
Câu 5 : Cho đường thẳng d có phương trình tham số là : 
khi đó vectơ pháp tuyến của d là:
 a/ 	 b/ 	 	c/ 	 	 d/ 
Câu 6: Cho đường thẳng có phương trình tham số là : 
Khi đó đường thẳng d qua điểm M(4;1) và vuông góc với có phương trình tổng quát là:
 a/ 2x +5y -13 = 0	 	 b/ -5x + 2y -7 = 0 	c/ 2x - 3y + 10 = 0	 	d/ 2x - 3y -11 = 0 
Câu 7 :Đường thẳng đi qua điểm N(0 ;4) và vuông góc với đường thẳng 2x – 3y -7 = 0 có phương trình là :
 a/ 2x + 5y -13 = 0	 	 b/ 3x +2 y +8 = 0 	c/ 3x + 2y -8 = 0 	 	d/ 2x + 3y -8 = 0.
Câu 8 :Hình chiếu vuông góc của điểmM(1 ;4) xuống đường thẳng d : x – 2y +2 = 0 có tọa độ là :
 a/ M’(3 ;0) 	 	b/M’(0 ;3)	 	 c/ M’(2 ;2) 	 	d/ M’(2 ;-2).
Câu 9 : Cho hai đường thẳng d: y= 3x + 1 và d’: (m – 1)x – my + 2 = 0. Điều kiện để hai đường thẳng này song song với nhau là :
 a/ m = 	 	 b/ m = 	 	 c/ m = 	 d/ m = .
Câu 10: Cho hai đường thẳng d: y= mx + 1 và d’: (m + 1)x – my + 2 = 0. Điều kiện để hai đường thẳng này vuông góc với nhau là :
 a/ m= 0 	 	b/ m = 2	 	 c/ m = -2 	 d/ Kết quả khác.
Câu 11: Trong các điểm có tọa độ sau đây, điểm nào nằm trên đường thẳng (d) : 
 a. A( 1; 1) 	 	b/ B( 0; -2) 	 	 c/ C( 1;-1) 	 	d/ D( -1 ; 1).
Câu 12: Khoảng cách từ góc tọa độ đến đường thẳng : 3x -4y -7 = 0 là:
 a/ -2 	 	 b/ 0 	 	 c/ 	 	 d/ 7.
Câu 13 : Cho đường thẳng d có pt : 2x + y +3 = 0, và đường thẳng d có pt : -x +2y +3 = 0. Khi đó góc giữa hai đường thẳng d và d có số đo là :
 a/ 45 	b/ 30	 	 c/ 60	 	d/ 90	
Câu 14 : Cho đường thẳng d có pt : x + 3y + 1 = 0, và đường thẳng d có pt : . Khi đó góc giữa hai đường thẳng d và d có số đo là :
 a/ 45 	b/ 30	c/ 60	 	 d/ 90	
Câu 15 : Cho đường thẳng d có pt : , và đường thẳng d có pt : . Khi đó góc giữa hai đường thẳng d và d có số đo là :
 a/ 45 	b/ 30	c/ 60	 d/ 90	
Câu 16 : Góc giữa đường thẳng x- y = 0 và trục tung bằng :
 a/ 45 	b/ 30	c/ 60	 	d/ 90
Câu 17 : Cho đường thẳng d có pt : x - y = 0, và đường thẳng d có pt :. Khi đó góc giữa hai đường thẳng d và d có số đo là :
 a/ 45 	b/ 30	c/ 15	 d/ 75	
Câu 18 : Trong các phương trình sau đây phương trình nào không phải là phương trình đường tròn ?
 a/ = 0 	b/
 c/ 	 d/.
Câu 19 : Cho đường tròn (C) có pt : . Tìm mệnh đề đúng.
 a/ (C) có tâm I(1 ;2) b/ Có tâm I(-1 ;2) c/ Có bán kính bằng R = 4 d/ (C)có tâm I(2 ;-1)
Câu 20 : Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh là a bằng bao nhiêu :
 a/ 	 	b/ 	 c/ 	 	 d/ 
Câu 21 : Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh là a bằng bao nhiêu :
 a/ 	 	b/ 	 c/ 	 	 d/ 	
Câu 22 : Tiếp tuyến với đường tròn (C) :tại M(1 ; 1) có phương trình là :
 a/ x + y – 2 = 0	b/ x + y +1 = 0	c/ x – y = 0 	 d/ 2x + y -3 = 0.
B. TỰ LUẬN :
Câu 1: Cho hai đường thẳng (d): mx + y + 2=0 và (k): x + my + m + 1=0. tìm m sao cho :
 a/ (d) cắt (k)
 b/ (d) // (k)
 c/ (d) trùng (k)
Câu 2: Cho tam giác ABC có A( 0 ; -1), B(2 ; -3), C( 2 ; 0)
 a/ Viết pt 3 cạnh của tam giác
 b/ Viết pt hai đường cao AT và BK. Suy ra tọa độ trực tâm H
 c/ Viết pt các đường trung trực của cạnh BC , AB . Suy ra tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Câu 3: Viết pt đt (d) biết 
 a/ đi qua M(1;-4) và có vtcp có tọa độ là(2;3)
 b/ đi qua gốc tọa độ và có vtpt có tọa độ là ( -1;-4)
 c/ đi qua N(-1;-7) và vuông góc với đường thẳng : -3x+5y-19=0
 d/ đi qua A(-6;-7), B(8;2)
 e/ đi qua C(5;-4) và có hệ số góc k=-7
 f/ đi qua H(-3;-6)và // đt: -2x-9y+18=0
Câu 4: Xét vị trí tương đối và tính góc của các cặp đường thẳng sau: 
 a/ 2x+3y+1=0 và 4x+5y-6=0	 b/ và 
 c/ và 	 d/ và x+y-5 =0
Câu 5: Tính khoảng cách từ điểm M(4;-5) đến các đường thẳng sau :
 a/ 2x+3y+1=0 	 	 b/ 	c/ 
Câu 6: Tìm tâm và bán kính của các đường tròn sau :
 a/ x2 + y2 - 2x - 2y - 2 =0 	b/ 16x2 + 16y2 +16x - 8y = 11
 c/ 7x2 + 7y2 - 4x + 6y-1= 0	d/ (x+1)2 + (y-2)2 = 5
Câu 7: Viết phương trình đường tròn ( C ) biết :
 a/ có đường kính AB với A(-1 ; -4) ; B(-3 ; -8)
 b/ có tâm I(6 ; 2) và đi qua D(-5 ; 2)
 c/ có tâm I(-1 ; -5) và bán kính R = 4
 d/ có tâm là gốc tọa độ và tiếp xúc đường thẳng (d): -3x + 6y - 8= 0
 e/ đi qua ba điểm A(1; 2); B(5 ; 2); C(1; -3)
Câu 8: Cho đường tròn ( C) : x2 + y2 - 4x + 8y – 5 = 0
 a/ Tìm tâm và bán kính của đường tròn
 b/ Viết tiếp tuyến của đường tròn đi qua A(-1; 0)
 c/Viết pt tiếp tuyến của đường tròn đi qua B(3 ; -11)
 d/ Viết pt tiếp tuyến của đường tròn biết tt vuông góc với đường thẳng : x + 2y =0
 e/ Viết pt tiếp tuyến của đường tròn biết tiếp tuyến song song với với đt: -10x + 3y -4= 0
Câu 9: Cho đường tròn ( C) : x2 + y2 - 2x + 4y - 20 = 0 và M( 4 ; 2)
 a/ CMR điểm M nằm trên đường tròn
 b/ Viết pt tiếp tuyến của đường tròn tại điểm M

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II TOÁN 10 CB.doc