Bài 2: (1,0 điểm)
Kết quả thi môn Toán học kỳ I của 100 học sinh được cho ở bảng phân bố tần số sau đây:
Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng
Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 100
Tìm mốt, số trung bình cộng, số trung vị và độ lệch chuẩn của bảng phân bố tần số đã cho. (Tính chính xác đến hàng phần trăm)
TRƯỜNG: THPT NGUYỄN TRÃI ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ TỔ: TOÁN-TIN NĂM HỌC 2009-2010 ****** ********* MÔN TOÁN LỚP 10 Thời gian: 90 phút ( không tính thời gian giao đề) I/ Phần chung (7,0 điểm): Bài 1: (3,0 điểm) 1/ Giải bất phương trình: 2/ Giải hệ bất phương trình 3/ Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương: nghiệm đúng với mọi số thựcx. Bài 2: (1,0 điểm) Kết quả thi môn Toán học kỳ I của 100 học sinh được cho ở bảng phân bố tần số sau đây: Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 100 Tìm mốt, số trung bình cộng, số trung vị và độ lệch chuẩn của bảng phân bố tần số đã cho. (Tính chính xác đến hàng phần trăm) Bài 3: (2,0 điểm) Cho , với 1/ Tính các giá trị lượng giác của góc 2/ Tính Bài 4: (1,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho elip . Tìm tọa độ các tiêu điểm của elip. Tính độ dài tiêu cự và trục nhỏ của elip. II/ Phần riêng (3,0 điểm) 1/ Theo chương trình CHUẨN: Bài 5a: (2,0 điểm) Cho tam giác ABC, biết A(1 ; 2), B(5 ; 2), C(1 ; -3) 1/ Lập phương trình tham số của đường thẳng AB. 2/ Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng BC. 3/ Lập phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Bài 6a: (1,0 điểm) Giải bất phương trình: 1/ Theo chương trình NÂNG CAO: Bài 5b: (2,0 điểm) 1/ Cho tam giác ABC, biết A(1 ; 2), B(5 ; 2), C(1 ; -3). Tính diện tích tam giác ABC. 2/ Cho đường thẳng d: . Viết phương trình đường tròn có tâm là gốc tọa độ và tiếp xúc với d. Bài 6b: (2,0 điểm): Giải bất phương trình: *********************** BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN Bài 1: (3,0 điểm) 1/ 1,0 điểm , 0,25 điểm x - -1 + - 0 + | + 0 - 4 - 3x + | + 0 - | - Vế trái - 0 + || - 0 + 0,5 điểm Tập nghiệm 0,25 2/ 1,0 điểm Tập nghiệm 0,25 0,25 Tập nghiệm 0,25 Vậy tập nghiệm 0,25 3/ 1,0 điểm + Xét m = 0 , (chọn) 0,25 + Xét , điều kiện là: 0,5 Vậy 0,25 Bài 2: (1 điểm) 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 3: (2 điểm) 1/ (1 điểm) 0,25 0,25 Lập luận để dẫn đến 0,25 0,25 2/ (1 điểm) 0,5 . Lập luận để dẫn đến 0,5 Bài 4 (1,0 điểm) (E): 0,25 0,25 Tiêu điểm: 0,25 Độ dài tiêu cự: . . Độ dài trục nhỏ: 2b = 4. 0,25 Bài 5a: (2,0 điểm) 1/ 0,5 điểm Đường thẳng AB đi qua A(1;2) và có vtcp 0,25 Phương trình tham số AB: 0,25 2/ 0,75 điểm Đường thẳng BC đi qua B(5;2) và có vtpt 0,25 Phương trình tổng quát BC: 5x - 4y - 17 = 0 0,25 0,25 3/ 0,75 điểm Hệ 3 phương trình 0,25 Tìm a, b, c 0,25 Phương trình đường tròn 0,25 Bài 6a: (1,0 điểm) 0,25 0.25 0,25 Bài 5b: (2,0 điểm) 1/ (1,0 điểm) 0,25 0,25 0,25 Diện tích S = 10 (đvdt) 0,25 Bài 6b: (1,0 điểm) Điều kiện: . Đặt . Có: 0,25 Giải và chọn 0,25 0,25 . Vậy 0,25
Tài liệu đính kèm: