Câu 11: Trong các phương trình bậc hai sau đây, phương trình nào có hai nghiệm trái dấu?
A. x2+3x+2=0 B. (m2+1)x2+2(m+1)x-1=0
C. x2+3x+m=0 D. x2+x+1=0
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút; (20 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 485 Họ, tên học sinh:.......................................................................... Số báo danh:.............................lớp.............................................. I.Phần trắc nghiệm:(5 điểm) Câu 1: Đồ thị ở hình nào sau đây là đồ thị của hàm số bậc nhất? hình 1 hình 2 hình 3 hình 4 A. hình 2 B. hình 1 C. hình 3 D. hình 4 Câu 2: Cho tam giác ABC có trọng tâm là G, M là trung điểm của BC. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng? A. B. C. D. Câu 3: Đường thẳng đi qua hai điểm A (1;-2) và B (10 ; 7) có phương trình là: A. y = 3x + 11 B. y = 7x - 9 C. y=-3x + 1 D. y = x - 3 Câu 4: Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề A= “ R: x+1 = 0 “ A. x R : x+1 < 0 B. x R : x+1 0 C. x R : x+1 = 0 D. x R : x+1 0 Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình là: A. x ≠ 1 B. x < 1 C. x tuỳ ý. D. x £ 1 Câu 6: Nếu =( 1; 2 ) và = ( 2 ; 3 ) thì vec tơ có toạ độ là: A. (0;0) B. (5;8) C. (3;4) D. (0;2) Câu 7: Cho tập hợp A={1;2;3}. Lúc đó, tất cả các tập hợp con của A là: A. ;{1};{2};{3};{1;2};{1;3};{2;3};{1;2;3} B. {1;2};{1;3};{2;3} C. {1};{2};{3};{1;2};{1;3};{2;3};{1;2;3} D. {1};{2};{3} Câu 8: Phương trình (m21)x+m+1=0 vô nghiệm khi: A. m = ± 1 B. m ≠ ±1 C. m = - 1 D. m=1 Câu 9: Parabol nào sau đây có toạ độ đỉnh S(1; 3)? A. y=x2-2x-1 B. y=x2-4x+4 C. y=x2-2x+4 D. y=x2-3x+2 Câu 10: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai? A. sinx = cos(900-x ) B. cotx = cot(1800-x ) C. tanx =- tan(1800-x ) D. sin900=1 Câu 11: Trong các phương trình bậc hai sau đây, phương trình nào có hai nghiệm trái dấu? A. x2+3x+2=0 B. (m2+1)x2+2(m+1)x-1=0 C. x2+3x+m=0 D. x2+x+1=0 Câu 12: Bất phương trình - x +1 £ 0 có tập nghiệm là: A. ( - ∞ ; 1] B. [ 1;+ ∞ ) C. x = 1 D. x > 1 Câu 13: Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình x2 – 1 = 0 ? A. B. C. D. . Câu 14: Hàm số y= có tập xác định là: A. [0;+∞) B. R C. R \ {1} D. [0;1)U(1;+∞). Câu 15: Cho tam giác đều ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 16: Hiệu [1 ; 5] \ ( 1 ; 6 ) là: A. (1;5) B. {1} C. [1;6) D. Câu 17: Cho tam giác ABC có toạ độ các đỉnh là: A(2;3); B(-1;4); C(1;1). Toạ độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành là: A. (0;4) B. (-4;0) C. (0;-4) D. (4;0) Câu 18: Hàm số y = x2- 4x + 3 cắt Ox tại các điểm có toạ độ là: A. ( 0; 3) ;( 1; 0) B. ( 1; 3) C. ( 3; 0) ; ( 1 ; 0) D. ( 0 ; 3) Câu 19: Cho 4 điểm phân biệt A,B,C,D, Số các vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các điểm A,B,C,D là: A. 16 B. 12 C. 4 D. 24 Câu 20: Cho hệ phương trình sau đây . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hệ phương trình có nghiệm (1;1;1) B. Hệ phương trình có 3 nghiệm: 1,1,1 C. Hệ phương trình vô nghiệm. D. Hệ phương trình có 3 nghiệm là: x=1; y=1;z=1 485 1 A 485 2 B 485 3 D 485 4 D 485 5 B 485 6 B 485 7 A 485 8 D 485 9 C 485 10 B 485 11 B 485 12 B 485 13 D 485 14 D 485 15 A 485 16 B 485 17 D 485 18 C 485 19 B 485 20 A
Tài liệu đính kèm: