Đề tham khảo thi học kỳ I môn: Toán khối 10 (Đề 2)

Đề tham khảo thi học kỳ I môn: Toán khối 10 (Đề 2)

Câu 4 : Muốn có đồ thị hàm số y=3x2 + 12x + 15 , ta tịnh tiến đồ thị hàm số y = 3x2 như thế nào?

A. Sang trái 2 đơn vị rồi xuống dưới 3 đơn vị.

B. Sang trái 2 đơn vị rồi lên trên 3 đơn vị.

C. Sang phải 2 đơn vị rồi lên trên 3 đơn vị.

D. Sang phải 2 đơn vị rồi xuống dưới 3 đơn vị.

 

doc 5 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1356Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo thi học kỳ I môn: Toán khối 10 (Đề 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Khối : 10
Thời gian thi : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 003
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (6đ)
C©u 1 : 
Cho tam giác ABC. M là một điểm bất kỳ. Khi đó bằng?
A.
B.
C.
D.
C©u 2 : 
Hàm số nào sau đây có đồ thị nhận gốc toạ độ O làm tâm đối xứng ?
A.
B.
C.
D.
C©u 3 : 
Khẳng định nào sau đây về hàm số là đúng ?
A.
Hàm số đồng biến trên 
B.
Hàm số đồng biến trên 
C.
Hàm số đồng biến trên 
D.
Hàm số đồng biến trên 
C©u 4 : 
Muốn có đồ thị hàm số , ta tịnh tiến đồ thị hàm số như thế nào?
A.
Sang trái 2 đơn vị rồi xuống dưới 3 đơn vị.
B.
Sang trái 2 đơn vị rồi lên trên 3 đơn vị.
C.
Sang phải 2 đơn vị rồi lên trên 3 đơn vị.
D.
Sang phải 2 đơn vị rồi xuống dưới 3 đơn vị.
C©u 5 : 
Số phần tử của tập hợp A = là :
A.
Hai phần tử
B.
Ba phần tử
C.
Năm phần tử
D.
Một phần tử
C©u 6 : 
Trong mặt phẳng phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC với G là trọng tâm. Biết rằng B(4;1), C(1;-2), G(2;1). Hỏi toạ độ đỉnh A là cặp số nào ?
A.
(1;4)
B.
(;0)
C.
(0; )
D.
(4;1)
C©u 7 : 
Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M sao cho : = là :
A.
{A}
B.
Đường tròn đường kính BC
C.
Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC
D.
Đường tròn tâm A, bán kính 
C©u 8 : 
Cho phương trình . Hãy xác định tất cả các giá trị nào của m để phương trình trên có một nghiệm lớn hơn 2 và một nghiệm bé hơn 2 ?
A.
B.
C.
D.
Cả ba đáp án trên đều sai
C©u 9 : 
Cho hình chữ nhật ABCD. Tập hợp các điểm M thỏa mãn là:
A.
Đường trung trực của cạnh AB.
B.
Đường tròn đường kính AB.
C.
Đường trung trực của cạnh AD.
D.
Đường tròn đường kính CD.
C©u 10 : 
Cho tam giác vuông cân ABC đỉnh C, AB=. Khi đó bằng :
A.
2
B.
C.
D.
C©u 11 : 
Hệ phương trình : có vô số nghiệm khi:
A.
m=-1
B.
m=1
C.
m=0
D.
Cả a, b, c đều đúng 
C©u 12 : 
Tập xác định của hàm số là :
A.
(5;6)
B.
C.
D.
C©u 13 : 
Tìm điều kiện của a và c để parabol (P) : có bề lõm quay xuống dưới và đỉnh S ở phía trên trục Ox
A.
a0
B.
a>0 và c<0
C.
a<0 và c<0
D.
a>0 và c>0
C©u 14 : 
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC với A(-5 ;7), B(-2 ;4), C(-1 ;1). Giả sử M là điểm thoả mãn đẳng thức : . Khi đó M có toạ độ là cặp số nào ? 
A.
(3;-2)
B.
(-3;2)
C.
(-2;3)
D.
(2;-3)
C©u 15 : 
Đường thẳng nào dưới đây song song với đường thẳng 3x+3y=4 và đi qua điểm A(1;2) ?
A.
B.
C.
D.
C©u 16 : 
Cho tam giác ABC vuông tại C có CA=3. Khi đó bằng :
A.
3
B.
9
C.
12
D.
6
C©u 17 : 
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(2;3) và B(-3;2). B' là điểm đối xứng của B qua A. Hỏi tọa độ của B' là cặp số nào?
A.
(-1;5)
B.
(1;5)
C.
(7;4)
D.
(-7;4)
C©u 18 : 
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC với A(-1 ;1), B(3 ;1), C(2 ;4). Khi đó toạ độ trực tâm H của tam giác ABC là cặp số nào ?
A.
(2;2)
B.
(-2;-6)
C.
(2;-2)
D.
(-2;6)
C©u 19 : 
Cho phuơng trình (m là tham số). Hãy xác định tất cả các giá trị của m để phương trình trên có 4 nghiệm ?
A.
m>
B.
0<m<1
C.
m>1
D.
0<m<
C©u 20 : 
Cho hai vectơ bất kì . Đẳng thức nào sau đây sai :
A.
B.
C.
D.
C©u 21 : 
Mệnh đề phủ định của mệnh đề: "" là:
A.
B.
C.
D.
C©u 22 : 
Với những giá trị nào của tham số m để phương trình có một nghiệm duy nhất ?
A.
B.
C.
D.
Một đáp án khác
C©u 23 : 
Cho tam giác ABC với phân giác trong AD. Biết AB=5, BC=6, CA=7. Khi đó bằng :
A.
B.
C.
D.
C©u 24 : 
Cho phương trình . Khi đó hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình trên độc lập đối với m là :
A.
B.
C.
D.
C©u 25 : 
Phương trình của parabol có đỉnh I(1 ;-2) và đi qua A(3 ;6) là :
A.
B.
C.
D.
Một kết quả khác
C©u 26 : 
Cho hai tập hợp A=(;+∞) và B=(-∞;]. Tập hợp là :
A.
(;)
B.
(;+∞)
C.
(-∞;) 
D.
(-∞;+∞)
C©u 27 : 
Hãy tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình và tương đương nhau ?
A.
m=3
B.
m=1
C.
m<1
D.
m>1
C©u 28 : 
Trong một thí nghiệm, hằng số C được xác định là 3,53275 với độ chính xác là 0,00493. Hỏi C có mấy chữ số chắc?
A.
5
B.
4
C.
2
D.
3
C©u 29 : 
Cho các câu sau:
a)	Số 2007 là một số chính phương
 b) -3a+2b<3, với a, b là số thực
c) Hãy trả lời câu hỏi này !
d) 8 + 19 = 24
e) Bạn có rỗi tối nay không ?
f) x + 2 = 11 
Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề ?
A.
3
B.
5
C.
4
D.
2
C©u 30 : 
Tập xác định của hàm số là :
A.
R\
B.
C.
D.
B. PHẦN TỰ LUẬN : (4đ)
Câu 1 : (1đ) Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m : 
Câu 2: (1,5đ) Cho hệ phương trình ( m là tham số ): 
a) Giải hệ phương trình khi m=2 
b) Tìm m để hệ có nghiệm x>0, y>0
Câu 3 : (1,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, G là trọng tâm, AH là đường cao. Biết AB=6, AC=8. M là điểm thoả mãn điều kiện : .
a) Chứng minh M là trung điểm của đoạn BG
b) Hãy biểu diễn vectơ theo vectơ và 
c) Gọi I là một điểm trên cạnh BC sao cho : , N là điểm di động trên cạnh AC. Tính 
LƯU Ý : Học sinh các lớp 10B không làm câu 3c)
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : toan10-thi hk1
§Ò sè : 3
01
11
21
02
12
22
03
13
23
04
14
24
05
15
25
06
16
26
07
17
27
08
18
28
09
19
29
10
20
30
Câu 1: (1đ)
 (1)(m+2)x=m+2 (1a) hoặc (m-2)x=-m-8 (1b)	(0.25đ)
(1a) : + m-2 : x=1	+ m=-2 : phương trình có vô số nghiệm	(0.25đ)	
(1b) : + m2 : 	+ m=2: phương trình vô nghiệm	(0.25đ)
Kết luận : 
m=2 : phương trình (1) có nghiệm x=1
m=-2 : phương trình (1) có vô số nghiệm
m2 và m-2 : phương trình (1) có 2 nghiệm : x=1, 	(0.25đ)
Câu 2 : (1.5đ)
a)(1đ) m=2: ta có hệ hoặc(hệ này vô nghiệm)
 hoặc
b)(0.5đ) (I) (IA)hoặc (IB)
(IA) : x, y là nghiệm của phương trình 
Hệ (IA) có nghiệm x>0, y>0 
(IB) : x, y là nghiệm của phương trình 
Hệ (IB) có nghiệm x>0, y>0 
Kết luận: hoặc 
Câu 3 : (1.5đ)
Lớp 10A : 3a):0.5đ, 3b):0.5đ, 3c):0.5đ
Lớp 10B : 3a):0.75đ, 3b): 0.75đ 
a) M là trung điểm BG
b) Ta có 
c) Gọi I’ là hình chiếu của I lên cạnh AB. Theo công thức hình chiếu ta có:
Ta lại có : 
Vậy 

Tài liệu đính kèm:

  • docTham khao Toan 10 HK I2.doc