Câu VIb: (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC có AB = 5, AC = 6, BC = 7. Gọi M là trung điểm của cạnh AC.
1) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABM.
2) Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn TOÁN – LỚP 10 Thời gian: 90 phút, kể cả thời gian giao đề. ------------------------------------------- A. PHẦN CHUNG: (7,0 điểm) Phần dành cho tất cả học sinh học chương trình chuẩn và chương trình nâng cao. Câu I: (1,0 điểm) Cho hàm số có đồ thị là parabol (P). Vẽ parabol (P). Từ đồ thị của hàm số, hãy tìm tất cả các giá trị của x sao cho y > 3. Câu II: (2,0 điểm) 1) Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m: 2) Xác định các giá trị của m để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là số nguyên. Câu III: (2,0 điểm) Giải các phương trình: 1) 2) Câu IV: (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ và . Hãy phân tích vectơ theo hai vectơ và . Câu V: (1,0 điểm) Cho ba số thực a, b, c tùy ý. Chứng minh rằng: B. PHẦN RIÊNG: (3,0 điểm) Học sinh học chương trình nào chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó. I. Dành cho học sinh học chương trình chuẩn: Câu VIa: (2,0 điểm) Trên mặt phẳng tọa độ cho hai điểm A(-1, 3), B(0, 4) và vectơ 1) Tìm tọa độ điểm D để A là trọng tâm của tam giác BCD. 2) Tìm tọa độ điểm M trên trục Ox sao cho MA = MB. Câu VIIa: (1,0 điểm) Tìm tập xác định và xác định tính chẵn, lẻ của hàm số: II. Dành cho học sinh học chương trình nâng cao: Câu VIb: (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 5, AC = 6, BC = 7. Gọi M là trung điểm của cạnh AC. 1) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABM. 2) Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Câu VIIb: (1,0 điểm) Tìm các giá trị của m để phương trình (x + 4)2 = mx có đúng một nghiệm x > - 4. ---------------------------- Hết -------------------------- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I *********************** Câu Ý Nội dung Điểm I. Cho hàm số có đồ thị là parabol (P). (1,0 điểm) 1 Vẽ parabol (P). 0,75 điểm + Đỉnh của (P): S(- 2; -1) + Trục đối xứng của (P): x = - 2 (d) + a = 1 > 0: Bề lõm quay lên phía trên. + (P) cắt trục hoành tại các điểm (- 1; 0), (- 3; 0) + Các điểm khác thuộc (P): A(0; 3), B(- 4; 3) 0.25 0.5 2 Từ đồ thị của HS, hãy tìm tất cả các giá trị của x sao cho y > 3. 0,25 điểm Từ đồ thị của hàm số ta có y > 3 khi 0,25 II. (2,0 điểm) 1 Giải và biện luận phương trình: 1,0 điểm Tập xác định của PT là . PT (m2 - 4)x = 3m + 6 0,25 Khi thì PT có nghiệm duy nhất 0,25 Khi m = 2 thì phương trình trở thành 0x = 12 nên vô nghiệm 0,25 Khi m = -2 thì phương trình trở thành 0x = 0 nên có nghiệm tuỳ ý 0,25 2 Xác định các giá trị của m để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là số nguyên. 1,0 điểm Khi thì PT có nghiệm duy nhất 0,25 0,25 ( thoả mãn đk) 0,25 Vậy các giá trị của m thỏa mãn ycbt : m = -1, m = 1, m = 3, m = 5 0,25 III. (2,0 điểm) 1 (1) 1,0 điểm Điều kiện: 0,25 Với ĐK trên thì PT (1) 2x – 3 = (x – 2)2 0,25 0,25 Đối chiếu với điều kiện, PT có nghiệm duy nhất 0,25 2 (2) 1,0 điểm PT (2) 0,5 0,25 Vậy PT có hai nghiệm x = - 4 và x = 0,25 IV. Cho ,. Hãy phân tích theo và . 1,0 điểm Giả sử vectơ phân tích theo hai vectơ và như sau: . Ta có:, 0,25 Từ đó: 0,25 0,25 Vậy: 0,25 V. Cho ba số thực a, b, c tùy ý. CMR: 1,0 điểm BĐT 0,25 0,5 hiển nhiên đúng. Vậy đất đẳng thức đã được chứng minh. 0,25 VIa Cho A(-1, 3), B(0, 4), (2,0 điểm) 1 Tìm tọa độ điểm D để A là trọng tâm tam giác BCD. 1,0 điểm Từ giả thiết suy ra C(2; -1) 0,25 A là trọng tâm của 0,25 0,25 Vậy D(- 5; 6) 0,25 2 Tìm tọa độ điểm M trên Ox sao cho MA = MB 1,0 điểm M nằm trên Ox nên M(x; 0) 0,25 MA = MB MA2 = MB2 (-1 – x)2 + (3 – 0)2 = (0 – x)2 + (4 – 0)2 0,25 1 + 2x + x2 + 9 = x2 + 16 x = 3 0,25 Vậy M(3; 0) 0,25 VIIa Tìm TXĐ và xác định tính chẵn, lẻ của hàm số: 1,0 điểm Hàm số xác định khi 0,25 Vậy TXĐ của hàm số là 0,25 Vì TXĐ của hàm số là nên - 0,25 Và Vậy hàm số là chẵn. 0,25 VIb Cho có AB = 5, AC = 6, BC = 7. M là trung điểm của AC. (2,0 điểm) 1 Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABM. 1,0 điểm Trong , ta có: 0,25 Trong , ta có: 0,25 0,25 Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp . Ta có: 0,25 2 Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. 1,0 điểm Gọi p là nửa chu vi của , ta có p = 0,25 Gọi S là diện tích , S = = 0,25 Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp thì 1,63 0,50 VIIb Tìm các giá trị của m để phương trình (x + 4)2 = mx có đúng một nghiệm x > - 4 1,0 điểm Đặt x = t – 4. Khi đ ó PT đã cho tương đương vớI t2 = mt – 4m t2 – mt + 4m = 0 0,25 Bài toán trở thành: Tìm m để phương trình t2 – mt + 4m = 0 (1) có đúng một nghiệm t > 0 PI (1) có nghiệm 0,25 + Nếu m = 16 thì PT (1) có nghiệm kép t = > 0. + Nếu m = 0 thì PT (1) có nghiệm kép t = 0. + Nếu thì PT (1) có hai nghiệm phân biệt t1 và t2 (giả sử t1 0 0,25 Vậy khi thì PT đã cho có đúng một nghiệm x > - 4 0,25 Lưu ý: ù Phần riêng, nếu học sinh làm không đúng theo chương trình hoặc làm cả hai phần thì không chấm phần riêng đó. ù Học sinh có thể giải bằng các cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa tương ứng với thang điểm của ý và câu đó.
Tài liệu đính kèm: