Câu 8: Cho tam giác ABC có toạ độ các đỉnh là: A(2;3); B(-1;4); C(1;1). Toạ độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành là:
A. (4;0) B. (0;4) C. (0;-4) D. (-4;0)
Câu 9: Cho 4 điểm phân biệt A,B,C,D, Số các vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các điểm A,B,C,D là:
A. 4 B. 12 C. 16 D. 24
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT HƯƠNG VINH
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi TOAN10
Họ, tên học sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................lớp..............................................
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề A= “ R: x+1 = 0 “
A. x R : x+1 0 B. x R : x+1 = 0
C. x R : x+1 0 D. x R : x+1 < 0
Câu 2: Hiệu [1 ; 5] \ ( 1 ; 6 ) là:
A. B. {1} C. [1;6) D. (1;5)
Câu 3: Hàm số y= có tập xác định là:
A. R B. R \ {1} C. [0;+∞) D. [0;1)U(1;+∞).
Câu 4: Nếu =( 1; 2 ) và = ( 2 ; 3 ) thì vec tơ có toạ độ là:
A. (5;8) B. (3;4) C. (0;2) D. (0;0)
Câu 5: Cho tam giác ABC có trọng tâm là G, M là trung điểm của BC. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
A. B. C. D.
Câu 6: Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình x2 – 1 = 0 ?
A. B.
C. D. .
Câu 7: Cho tam giác đều ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 8: Cho tam giác ABC có toạ độ các đỉnh là: A(2;3); B(-1;4); C(1;1). Toạ độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành là:
A. (4;0) B. (0;4) C. (0;-4) D. (-4;0)
Câu 9: Cho 4 điểm phân biệt A,B,C,D, Số các vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các điểm A,B,C,D là:
A. 4 B. 12 C. 16 D. 24
Câu 10: Trong các phương trình bậc hai sau đây, phương trình nào có hai nghiệm trái dấu?
A. x2+3x+m=0 B. (m2+1)x2+2(m+1)x-1=0
C. x2+3x+2=0 D. x2+x+1=0
Câu 11: Cho tập hợp A={1;2;3}. Lúc đó, tất cả các tập hợp con của A là:
A. {1};{2};{3}
B. {1;2};{1;3};{2;3}
C. ;{1};{2};{3};{1;2};{1;3};{2;3};{1;2;3}
D. {1};{2};{3};{1;2};{1;3};{2;3};{1;2;3}
Câu 12: Parabol nào sau đây có toạ độ đỉnh S(1; 3)?
A. y=x2-3x+2 B. y=x2-4x+4 C. y=x2-2x+4 D. y=x2-2x-1
Câu 13: Đường thẳng đi qua hai điểm A (1;-2) và B (10 ; 7) có phương trình là:
A. y=-3x + 1 B. y = x - 3 C. y = 7x - 9 D. y = 3x + 11
Câu 14: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. sinx = cos(900-x ) B. tanx =- tan(1800-x )
C. sin900=1 D. cotx = cot(1800-x )
Câu 15: Cho hệ phương trình sau đây . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hệ phương trình có 3 nghiệm: 1,1,1
B. Hệ phương trình có 3 nghiệm là: x=1; y=1;z=1
C. Hệ phương trình có nghiệm (1;1;1)
D. Hệ phương trình vô nghiệm.
Câu 16: Hàm số y = x2- 4x + 3 cắt Ox tại các điểm có toạ độ là:
A. ( 3; 0) ; ( 1 ; 0) B. ( 0 ; 3) C. ( 0; 3) ;( 1; 0) D. ( 1; 3)
Câu 17: Bất phương trình - x +1 £ 0 có tập nghiệm là:
A. ( - ∞ ; 1] B. [ 1;+ ∞ ) C. x = 1 D. x > 1
Câu 18: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x < 1 B. x £ 1 C. x ≠ 1 D. x tuỳ ý.
Câu 19: Phương trình (m21)x+m+1=0 vô nghiệm khi:
A. m=1 B. m = - 1 C. m ≠ ±1 D. m = ± 1
Câu 20: Đồ thị ở hình nào sau đây là đồ thị của hàm số bậc nhất?
hình 1 hình 2 hình 3 hình 4
A. hình 1 B. hình 2 C. hình 3 D. hình 4
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: