Đề tham khảo Toán 10 học kì II - Đề 13

Đề tham khảo Toán 10 học kì II - Đề 13

Câu 3.(1 điểm). Người ta đã thống kê số gia cầm bị tiêu hủy trong vùng dịch của 6 xã A,B,.,F như sau (đơn vị: nghìn con):

Xã A B C D E F

Số lượng gia cầm bị tiêu hủy 12 27 22 15 45 5

 Tính số trung vị, số trung bình , phương sai và độ lệch chuẩn (chính xác đến hàng trăm) của bảng số liệu thống kê trên.

 

doc 3 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1729Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo Toán 10 học kì II - Đề 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn toán lớp 10 (CB)
Năm học 2009-2010
Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề)
--------------------------------
Câu1.(1 điểm ) Giải bất phương trình: 
Câu 2.(1 điểm). Giải bất phương trình : 
Câu 3.(1 điểm). Người ta đã thống kê số gia cầm bị tiêu hủy trong vùng dịch của 6 xã A,B,...,F như sau (đơn vị: nghìn con):
Xã
A
B
C
D
E
F
Số lượng gia cầm bị tiêu hủy
12
27
22
15
45
5
 Tính số trung vị, số trung bình , phương sai và độ lệch chuẩn (chính xác đến hàng trăm) của bảng số liệu thống kê trên.
 Câu 4. a) (1 điểm). Rút gọn biểu thức 
 b) (1 điểm). Cho sin(x - p) = 5/13, với x Î (-p/2; 0). Tính cos(2x - 3p/2).
Câu 5.(1 điểm). Chứng minh 
Câu 6.(1 điểm) Tam giác ABC có độ dài các cạnh AB=25; BC=36; CA=29. Tính đường cao ha đi qua A; Bán kính đường tròn nội tiếp và bán kính đường tròn ngọai tiếp của tam giác ABC.
Câu 7.Cho A(1;2), B(3;-4), C(0;6).
 a) (1 điểm). Viết các phương trình tham số và tổng quát của đường cao AH của tam giác ABC.
 b) (1 điểm). Viết phương trình đường thẳng đi qua trọng tâm G của tam giác 
 ABC và song song với đường thẳng (d):3x-7y=0.
Câu 8.(1 điểm). Cho hai đường tròn: ; . 
 Hỏi vị trí tương đối của hai đường tròn trên như thế nào? Tại sao?
--------------------------
Đáp án toán cơ bản 10
x
- -2 -1 5 7 + 
x2+3x+2
 + 0 - 0 +
+
+
x-5
-
-
 - 0 +
+
7-x
+
+
+
 + 0 -
-x2+x-2
-
-
-
-
-
(VT)
 + 0 - 0 + 0 - // +
 ĐS: .
 Me=22 nghìn; =21 nghìn; s2 = 164,333 ; s = 12,8 nghìn con 
a) Để ý: 2260=1800+460; 4060=3600+460; 3160=3600-440 và cot440=tan460 
 nên = = 1
 b) Có = sinx =-; 
 =-2sinx.cosx Suy ra . 
 Vậy 
(VT) = (VP).
 SABC= ha=; ; 
 = 4
a)+ Có suy ra ptTQ của AH: -3(x-1) + 10(y-2) = 0 3x-10y+17=0
 + Vtcp của đường cao AH: . Pt tham số: ; 
 b) ; (d) có vtcp . Đt qua G song song (d) có Ptts: 
 8. Cắt nhau.
 Vì: (C1) có tâm O1(2;-3); bán kính R1= 4; (C2) có tâm O2(6;0); bán kính R2= 4; 
 O1O2=5 /R1-R2/ <O1O2< R1+R2 .

Tài liệu đính kèm:

  • docDe tham khao Toan10 HKII so 13.doc