Câu V: (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC với A(3;4), B(6;-1) và C(2;-1)
1. Viết phương trình đường trung trực của cạnh BC .
2. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
3. Tìm tất cả các giá trị của m để đườmg tròn (Cm ) : x2+( y+m)2=16 tiếp xúc với đườngthẳng BC.
ĐỀ THI HK II Môn Thi: TOÁN 10_Nâng Cao Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ----------------------------------------------------------------------------------- Câu I: (1,5 điểm) Giải bất phương trình: 2 2 5 2 1 3 4 x x x x Câu II: (1,0 điểm) Giải bất phương trình: 2)1)(2( xxx Câu III: (1,5 điểm) Cho 5 3 2 17sin với 2 2 3 . Tính sin , và 2 52cos . Câu IV: (1,5 điểm) 1. Chứng minh rằng: x xxxx xxxx 4tan 7cos5cos3coscos 7sin5sin3sinsin . 2. Rút gọn: P xx xx sincos3 sin3cos ( Với điều kiện các biểu thức đã có nghĩa) Câu V: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC với A(3;4), B(6;-1) và C(2;-1) 1. Viết phương trình đường trung trực của cạnh BC . 2. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 3. Tìm tất cả các giá trị của m để đườmg tròn 16)(:)( 22 myxCm tiếp xúc với đường thẳng BC. Câu VI: (1,5 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho elip (E): 9 4 9 22 yx . 1. Tìm toạ độ các tiêu điểm F1, F2 và tính tâm sai của elip (E), 2. Trên elip (E) lấy hai điểm M, N sao cho 721 NFMF . Tính 12 NFMF Câu VII: (1,0 điểm) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 322 mxx nghiệm đúng với mọi số thực x . ------------------------------------------HẾT---------------------------------------------- -Học sinh không được sử dụng tài liệu. Họ và tên thí sinh:.............................................SBD:............ -Giám thị không giải thích gì thêm. -Học sinh nhớ viết mã đề vào bài làm. Mã đề: A01 ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM THI HKII- TOÁN 10 -NC ( Đáp án-thang điểm gồm:01 trang) Mã đề: A01 Câu Ý Nội dung Điểm I ĐK : 2 1 3 4 0 4 x x x x Khi đó : 2 2 2 2 2 2 2 2 5 2 5 2 5 2 3 41 1 0 0 3 4 3 4 3 4 2 2 0 3 4 x x x x x x x x x x x x x x x x x Bảng xét dấu biểu thức vế trái : x - - 1 1 4 + 2x- 2 - - 0 + + -x2 + 3x + 4 - 0 + + 0 - 2 2 2 3 4 x x x + - 0 + - Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là 1 ; 1 4 ; +S 1,5 II Bpt 221 210 2 21 )2()1)(2( 02 0)1)(2( 2 x xx x x xxx x xx 1,0 III Ta có: 17 3 3 4 3sin cos sin ( 2 ) 2 5 5 5 2 25 24cos.sin22sin 2 52cos 1,5 1 VT x xx xx xxxx xxxx 4tan 2cos4cos2 2cos4sin2 cos6cos2cos2cos2 cos6sin2cos2sin2 VP (đpcm) 1,0 IV 2 P x x x xx xx xx xx 3 cot 3 sin 3 cos 3 cossincos 3 sin sin 3 sincos 3 cos sincos3 sin3cos 0,5 1 Đường trung trực cạnh BC đi qua trung điểm I(4;-1) của cạnh BC và nhận )0;4(BC làm VTPT nên có pt là: x-4=0 0,75 2 Phương trình đường tròn có dạng: 2 2 2 22 2 0 ( 0)x y ax by c a b c . Vì A, B, C thuộc đường tròn nên: 5 3 5 6 4 37212 524 2586 c b a cba cba cba Vậy ptđt: 0 5 3 5 12822 yxyx 0,75 V 3 (Cm) có tâm I(0;-m), bán kính R=4 0,5 BC: y +1=0 (Cm) tiếp xúc BC 5341),( mmmRBCId VI 1 5;2;31 49 4 9 4 2222 cbayxyx Tiêu điểm: )0;5( ),0;5( 21 FF , tâm sai 3 5 e 1,0 2 1 2 1 2 1 2 2 1 1 2 6 , ( ) 12 5 6 MF MF M N E MF MF NF NF MF NF NF NF 0,5 VII 32 2 mxx , x R 2 2 '2 9, 2 9 0, 10 0 10x x m x R x x m x R m m 1,0 Nếu thí sinh làm không theo đáp án mà vẫn đúng thì vẫn đủ điểm từng phần đã quy định.
Tài liệu đính kèm: