Đề thi học kì 1 môn Hóa học 12 - Năm học 2010 - 2011

Đề thi học kì 1 môn Hóa học 12 - Năm học 2010 - 2011

Câu 1: Glucozơ không thuộc loại:

 A Cacbohiđrat B Đisaccarit C Hợp chất tạp chức D Monosaccarit

Câu 2: Trong các chất dưới đây chất nào là amin bậc 2:

 A CH3NH2 B C6H5NH2 C CH3 – NH – CH3 D H2N - - NH2

Câu 3: Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl ( đặc dư). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 15,54 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng là 80% thì giá trị của m là:

 A 11,16 gam B 13,95 gam C 16,2 gam D 21,6 gam

Câu 4: 25. Ngâm một thanh Mg vào 200ml dung dịch Fe(NO3)3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn lấy thanh sắt ra cân nặng thấy khối lượng thanh sắt tăng 0,8 gam. Khối lượng thanh Mg tan vào dung dịch là:

 A 4,2 gam B 2,4 gam C 4,8 gam D 8,4 gam

Câu 5: Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể tham gia vào:

 A Phản ứng màu với iôt B Phản ứng với Cu(OH)2

 C Phản ứng thủy phân D Phản ứng tráng bạc

Câu 6: Muốn trung hòa 2,8 gam chất béo cần 3ml dung dịch KOH 0,1 M. Chỉ số axit của chất béo là:

 A 5 B 4 C 6 D 3

 

doc 3 trang Người đăng hanzo10 Lượt xem 1185Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Hóa học 12 - Năm học 2010 - 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Duyệt đề
 SỞ GD&ĐT LONG AN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 
 Trường THCS&THPT Môn Hóa Học 12
 Bình Phong Thạnh Năm học 2010-2011
 Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề)
Mã đề 121
ĐỀ CHÍNH THỨC
* Hãy chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất!( mỗi câu 0,40 điểm)
Câu 1: Glucozơ không thuộc loại:
	A Cacbohiđrat	B Đisaccarit	C Hợp chất tạp chức	D Monosaccarit
Câu 2: Trong các chất dưới đây chất nào là amin bậc 2:
	A CH3NH2	B C6H5NH2	C CH3 – NH – CH3	D H2N - - NH2
Câu 3: Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl ( đặc dư). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 15,54 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng là 80% thì giá trị của m là:
	A 11,16 gam	B 13,95 gam	C 16,2 gam	D 21,6 gam
Câu 4: 25. Ngâm một thanh Mg vào 200ml dung dịch Fe(NO3)3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn lấy thanh sắt ra cân nặng thấy khối lượng thanh sắt tăng 0,8 gam. Khối lượng thanh Mg tan vào dung dịch là:
	A 4,2 gam	B 2,4 gam	C 4,8 gam	D 8,4 gam
Câu 5: Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể tham gia vào:
	A Phản ứng màu với iôt 	B Phản ứng với Cu(OH)2	
	C Phản ứng thủy phân	D Phản ứng tráng bạc
Câu 6: Muốn trung hòa 2,8 gam chất béo cần 3ml dung dịch KOH 0,1 M. Chỉ số axit của chất béo là:
	A 5	B 4	C 6	D 3
Câu 7: Khi cho một loại cao su buna – S tác dụng với brom ( tan trong CCl4) người ta nhận thấy cứ 1,05 gam cao su đó có thể tác dụng hết với 0,8 gam brom. Hãy tính tỉ lệ giữa số mắt xích butadien và số mắt xích stiren trong loại cao su nói trên là:
	A 	B 	C 	D 
Câu 8: Este CH3COOC(CH3)=CH2 khi bị thủy phân trong môi trường kiềm thì sản phẩm thu được khi phản ứng kết thúc là: 
	A CH3COONa và CH3COCH3	B CH3COCH3 và CH2=C(OH)-CH3	
 	C CH3COONa và CH2=C(OH)-CH3	D CH3COOH và CH3COCH3
Câu 9: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất:
	A (CH3)2NH	B NH3	C C6H5NH2	D C6H5 – CH2 – NH2
Câu 10: Chất X có công thức phân tử là C4H8O2. Khi X tác dụng với NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là:
	A CH3COOC2H5	B CH3COOC3H7	C C2H5COOCH3	D HCOOC3H7
Câu 11: 24. Dãy kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là:
	A Fe, Zn, Li, Sn	B Al, Hg, Cs, Sr	C K, Na, Ca, Ba	D Cu, Pb, Rb, Ag
Câu 12: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit:
	A 1	B 3	C 4	D 2
Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột X Y Axit axetic. X , Y lần lượt là:
	A Glucozơ và ancol etylic	B Glucozơ và etyl axetat	C Ancol etylic và andehit axetic	D Mantozơ và glucozơ
Câu 14: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C5H10O2 là:
	A 5	B 9	C 6	D 4
Câu 15: Chất lỏng hòa tan được xenlulozơ là:
	A Benzen	B Ete 	C Etannol	D Nước Svayde
Câu 16: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là:
	A Saccarozơ	B Fructozơ	C Tinh bột	D Xenlulozơ
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 2,75 gam este X đơn chức thu được 2,8 lít khí CO2(đktc) và 2,25 gam nước. Công thức phân tử của X là:
	A C5H10O2	B C4H8O2	C C3H6O2	D C3H4O2
Câu 18: Chất không có khả năng phản ứng trùng hợp là:
	A Isopren	B Propen	C Toluen	D Stiren
Câu 19: Khi trùng ngưng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất là 80%, ngoài amino axit dư người ta còn thu được m gam polime và 1,44 gam nước. Giá trị của m là:
	A 5,56 gam	B 4,56 gam	C 5,25 gam	D 4,25 gam
Câu 20: Chất không tan trong nước lạnh là:
	A Tinh bột	B Glucozơ	C Fructozơ	D Saccarozơ
Câu 21: Este đơn chức Z có phần trăm khối lượng các nguyên tố C, H, O lần lượt là 48,65%, 8,11% và 43,24%. Công thức phân tử của Z là:
	A C3H4O2	B C4H8O2	C C5H10O2	D C3H6O2
Câu 22: Đun nóng dung dịch chứa 54 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu được tối đa là:
	A 68,4 gam	B 86,4 gam	C 46,8 gam	D 64,8 gam
Câu 23: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ lượng khí CO2 sinh ra được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 ( lấy dư), tạo ra 80 gam kết tủa. Giá trị của m là:
	A 69,0 gam	B 54,0 gam	C 45,0 gam	D 96,0 gam
Câu 24: Trong phân tử amino axit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là:
	A H2NC2H4COOH	B H2NC3H6COOH	C H2NC4H8COOH	D H2NCH2COOH
Câu 25 Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với hợp chất CH3-CH-COOH: 
 NH2
A. Anilin B. Alanin C. Axit 2- aminopropanoic D. Axit aminopropionic
..Hết.
( Cho biết: K = 39, O = 16, H = 1, C = 12, Ca = 40, Br = 80, Na = 23,
Mg = 24, Ag = 108, Cl = 35,5)Đáp án :
	1. B	2. C	3. B	4. C	5. C	6. C	7. A	8. A	9. A	10. A	11. C	12. C	13. A	14. B	15. D	16. B	17. B	18. D	19. B	20. A	21. D	22. D	23. D	24. D	

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi hoc ki 1 hoa 12 cuc hay.doc