Câu 2: (2 điểm)
Thông kê tiền lương của 100 công nhân trong một xưởng may,ta thu được bảng sau:
Tiền lương(nghìnđồng)
800 850 900 950 958 Cộng
Tần số 15 20 25 17 23 100
a/Tìm mốt ,số trung vị của bảng phân bố tần số trên.
b/Tìm số trung bình.
c/Tính phương sai và độ lệch chuẩn.
ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 10(Cơ bản) Câu 1: (2 điểm) a/Giải bất phương trình: 2 3 2 0 5 x x x b/Tìm các giá trị của m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x f(x) = (m-1) x2 – (m+1) x + m + 1 < 0 Câu 2: (2 điểm) Thông kê tiền lương của 100 công nhân trong một xưởng may,ta thu được bảng sau: Tiền lương(nghìn đồng) 800 850 900 950 958 Cộng Tần số 15 20 25 17 23 100 a/Tìm mốt ,số trung vị của bảng phân bố tần số trên. b/Tìm số trung bình. c/Tính phương sai và độ lệch chuẩn. Câu 3: (2 điểm) a/Cho sinx = 1 3 và 2 x . Tính các giá trị lượng giác còn lại của x. b/ Chứng minh : cotx - tanx = 2 cot2x Câu 4: (1,25 điểm) Cho elip có phương trình chính tắc: 2 2 1 25 9 x y Xác định độ dài trục lớn , độ dài trục bé, tiêu điểm , tiêu cự , tọa độ các đỉnh của elip. Câu 5: (2,75 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ 0xy cho điểm A(3;5) và đường thẳng có phương trình: 2x – y + 3 = 0. a/Viết phương trình đường thẳng d qua điểm A và song song với . b/Viết phương trình đường tròn tâm A tiếp xúc với đường thẳng . c/Tìm điểm B trên cách điểm A(3;5) một khoảng bằng 1 2 . ĐÁP ÁN: Câu Nội dung Điểm Câu 1a Giải bất phương trình: 2 3 2 0 5 x x x Đk : x 5 Ta có: 2 1 3 2 0 2 x x x x = 0 -x + 5 = 0 x = 5 Lập bảng xét dấu: KL: Tập nghiệm ( ; 1] [ 2;5)S 0.25 điểm 0.5 điểm 0.25 điểm Câu 1b f(x) = (m-1) x2 – (m+1) x + m + 1 < 0 (1) m =1:(1) là bpt bậc nhất: -2x + 2 1 (không nghiệm đúng với mọi x) m 1 : (1) nghiệm đúng với mọi x 2 0 0 1 3 2 5 0 1 1 1 0 5 3 a m m m m m m m KL: khi m < -1 bpt nghiệm đúng với mọi x. 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm Câu 2 a/ b/ c/ M0 = 900 Me = 900 x = 896,8 2 3188,7xS 2 x xS S = 56,5 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 1 điểm 0.25 điểm Câu3a/ Câu 3b sinx = 1 3 và 2 x . Ta có : 2 2 8 2 2cos 1 sin cos 9 3 x x x Vì 2 x nên x = - 2 2 3 1tan 2 2 x cotx = - 2 2 Chứng minh : cotx - tanx = 2 cos2x Ta có : 2 2cos sin cos sin sin cos sin .cos cos 2 2cot 21 sin 2 2 x x x xVT x x x x x x x 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm Câu 4 2 2 1 25 9 x y 2 2 2 16 4 2 8c a b c c 2 25 5 2 10a a a 0.25 điểm 0.25 điểm 2 9 3 2 6b b b F1 = ( -4 ;0 ) , F2 = ( 4 ;0 ) A1 = ( -5 ;0 ) ,A2 = ( 5 ;0 ) , B1 = ( 0 ;-3 ) ,B2 = ( 0 ;3 ) 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm Câu 5 a/ b/ c/ A(3;5) và : 2x – y + 3 = 0. Ta có : //d nên (2; 1) dn n PT d: 2(x- 3 ) –(y-5) = 0 hay 2x – y - 1 = 0 R = d (A ; ) = 4 5 PT đường tròn tâm A bán kính R : 2 2 16( 3) ( 5) 5 x y Ta có : B( x; 2x +3) 2 2 1(3 ) (2 3 5) 2 AB x x 220 56 51 0x x :PT vô nghiệm Vậy không có điểm B trên sao cho B cách điểm A(3;5) một khoảng bằng 1 2 . 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm
Tài liệu đính kèm: