Bài 3. ( 2 điểm)
Tìm m để bất phương trình: mx2 + mx + m -2 0 có nghiệm x thuộc (1;2).
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT (Thời gian làm bài 180’- Không kể thời gian phát đề) MÔN THI: TOÁN x2sin khi x¹0 0 khi x=0 Bài 1. ( 2 điểm) Cho hàm số f(x) = Chứng minh rằng = f’(0). y=x2-6x+5 y=0 Bài 2. ( 2 điểm) Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi miền khi quay quanh trục oy. Bài 3. ( 2 điểm) Tìm m để bất phương trình: mx2 + mx + m -2 ³ 0 có nghiệm xÎ(1;2). Bài 4. ( 2 điểm) Giải và biện luận phương trình: ç4x+1ç+2(m-1)çx-1ç=(m+1) theo tham số m. Bài 5. ( 2 điểm) Giải phương trình: cosx + cos2x + cos3x + cos4x = - Bài 6. ( 2 điểm) Chứng minh rằng nếu tam giác ABC có: thì đều. Bài 7. ( 2 điểm) Tìm giới hạn: Bài 8. ( 2 điểm) Giải và biện luận theo m bất phương trình: Bài 9. ( 2 điểm) Trong mặt phẳng oxy cho hypebol (H): và đường tròn (C): x2+y2=9. Viết phương trình tiếp tuyến của (H) kẻ qua điểm M(3;1). Viết phương trình tiếp tuyến chung của (H) và (C). Bài 10. ( 2 điểm) Cho elip (E): và hai đường thẳng (d1): x-ky=0, (d2): kx+y=0. (d1) cắt elip (E) tại A và C, (d2) cắt elip (E) tại B và D. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của diện tích tứ giác ABCD. ĐÁP ÁN THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT MÔN THI : TOÁN Bài 1 2 điểm f’(0)= vì -ç∆xç£ ∆x sin£ç∆xç và (-ç∆xç)=(ç∆xç)=0 Þ Þ f’(0)=0 (1) Mặt khác: Đặt x=-t thì dx=-dt , với x=-p/4 thì t=p/4, với x=0 thì t=0 Þ- + = (2) Từ (1) và (2) suy ra diều phải chứng minh. 0,25 0,25 0,50 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 2 2 điểm -4 5 3 1 C B A O y x Vẽ đồ thị hàm số y=x2-6x+5 Cung AB có phương trình x = Cung BC có phương trình x = Þ = 64p 0,5 0,5 0,5 0,5 Bài 3 2 điểm Gián tiếp loại bỏ f(x) = mx2 + mx + m -2 <0, "xÎ(1;2) Û m(x2+x+1)<2 Û m< "xÎ(1;2) Xét g(x) = "xÎ(1;2), g’(x) = hàm số nghịch biến trong khoảng (1 ;2). Þ m £ Min Vậy m > thì bất phương trình có nghiệm "xÎ(1;2). 0,5 0,5 0,5 0,5 Bài 4 2 điểm x³1 x£ Điều kiện 4x2-3x-1³0 Û t³0 t¹2 Phương trình Û - (m+1) +2(m-1) = 0 Đặt t = điều kiện t2-(m-1)+2(m-1)=0 0£t¹2 Phương trình trở thành t1=2 t2=m-1 Giải ra ta được m³1 m¹3 Nghiệm t2 thỏa mãn Û Theo cách đặt ta tính được x = m<1 m=3 Kết luận: . thì PT vô nghiệm . 1£m¹3 thì PT có nghiệm duy nhất x = 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 5 2 điểm Nhận thấy sin=0 Û x=k2p (kÎZ) không phải nghiệm của PT PT Û 2cosxsin+2cos2xsin+2cos3xsin+2cos4xsin=-sin Û sin=0 Û =tp Û x= (tÎZ). KL: x= (tÎZ). 0,25 0,50 0,50 Bài 6 2 điểm Ta có cosA+cosB+cosC+ =³ ³ 1+ ³ ³ Dấu ‘=’ xảy ra khi Û A=B=C Û ∆ABC đều. 1,0 0,5 0,5 Bài 7 2 điểm Ta có : 1,5 0,5 Bài 8 2 điểm Điều kiện x>-3 Bất PT Û (x-m) [x-1+log3(x+3)] ³ 0 Đặt f(x)= x-1+log3(x+3) f(x) đồng biến trong (-3;+¥) f(0)=0, nên x³0 Û f(x) ³ f(0)=0 hay f(x) cùng dấu với x. (x-m)x³0 x>-3 Do đó BPT Û -3<x£0 x³m Từ đó suy ra Nếu m³0 thì nghiệm của BPT là: -3<x£m x³0 Nếu -3<m<0 thì nghiệm của BPT là: Nếu m=-3 thì nghiệm là x³0. Nếu m<-3 thì nghiệm là x³0. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 9 2 điểm 1. Phương trình đường thẳng qua M có dạng : a(x-3)+b(y-1)=0 (a2+b2¹0). 9a2-b2=(3a+b)2 3a+b¹0 Û ax+by-3a-b=0 đường thẳng này tiếp xúc với (H) Û 2b(b+3a)=0 3a+b¹0 Û Û b=0 chọn a=1,b=0 PT tiếp tuyến là : x-3=0 9=a2 çaç=3 a¹0 2. Xét tiếp tuyến cùng phương với oy có PT : x-a=0. Để đường thẳng nay tiếp xúc với (H) và (C) thì Û a=±3 Có hai tiếp tuyến chung thỏa mãn bài toán là x-3=0 và x+3=0. Xét tiếp tuyến không cùng phương với oy có PT y=kx+b Û kx-y+b=0 Để đường thẳng nay tiếp xúc với (H) và (C) Û hệ sau có nghiệm: 9k2=b2+1 9k2+9=b2 9k2-1=b2 çbç=3 Û Hệ vô nghiệm. b¹0 KL: có 2 tiếp tuyến chung là: x-3=0 và x+3=0. 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 10 2 điểm Tọa độ giao điểm của (d1) và (E) là nghiệm của hệ : Û Þ AC2 = Tọa độ giao điểm của (d2) và (E) là nghiệm của hệ : Û Þ BD2 = Vì (d1) ^ (d2) nên AC ^ BD Þ 4S2 = AC2.BD2 = Đặt x=k2³0, xét f(x)= , f’(x)= f’(0)=0 Û x=1. Chú ý rằng: + 0 - +¥ 1 0 f(x) f’(x) x Bảng biến thiên: Từ bảng biến thiên Þ Max khi x=0 Û k=0 Min khi x=1 Û k=±1 Vậy Max SABCD=4 khi k=0, Min SABCD= khi k=±1. 0,50 0,50 0,25 0,25 0,50
Tài liệu đính kèm: