PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ). - Khoanh tròn trước phương án chọn.
Câu 1: Cho a, b, c là 3 số bất kỳ và a
A) a.c < b.c="" b)="" a2="">< b2="" c)="" a="" +="" c="">< b+="" c="" d)="" c="" –="" a="">< c="" -="">
Câu 2: Tam thức f(x)= 2mx2 – 2mx – 1 nhận giá trị âm với mọi x khi và chỉ khi
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG T.H.P.T ĐÔ LƯƠNG 2 -----------&----------- ĐỀ CHẴN ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: TOÁN 10 - Ban KHTN (Thời gian làm bài: 90 phút) PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ). - Khoanh tròn trước phương án chọn. Câu 1: Cho a, b, c là 3 số bất kỳ và a<b thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng A) a.c < b.c B) a2 < b2 C) a + c < b+ c D) c – a < c - b Câu 2: Tam thức f(x)= 2mx2 – 2mx – 1 nhận giá trị âm với mọi x khi và chỉ khi A) m 0 B) m < - 2 hoặc m 0 C) - 2 < < 0 D) - 2 < m 0 Câu 3: Tam giác ABC có góc = 75o , = 45o , AC = 2. Thì độ dài đoạn AB bằng: A) B) C) D) Câu 4: Khoảng cách giữa hai đường thẳng 3x – 4y = 0 và 6x – 8y – 101 = 0 là: A) 10,1 B) 1,01 C) 101 D) Câu 5: Tìm phương trình chính tắc của elíp (E) có độ dài trục lớn gấp đôi độ dài trục bé và đi qua điểm A(2; -2)? A) B) C) D) Câu 6: Cho tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây là sai? A) sin (B + C) = sinA B) cos(2A + B + C) = - cosA C) sin = - cos D) cos = sin PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Câu 1: a) Xét dấu b) Giải bất phương trình: Câu 2: Cho tan = và . Tính các giá trị lượng giác của góc . Câu 3: Cho tam giác ABC có A(1; 1), B(3; 7) và C(4; 5). a) Viết phương trình đường cao AH của tam giác ABC. b) Tìm toạ độ điểm A’ đối xứng với A qua BC. c) Tìm phương trình đường phân giác trong của góc A. Câu 4: a) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (x – 3)2 + (y + 1)2 = 25 tại điểm nằm trên đường tròn có hoành độ bằng - 1. b) Tìm điều kiện của m để phương trình sau là phương trình đường tròn và tìm tập hợp tâm đường tròn khi m thay đổi: x2 + y2 – 2mx + 4my + 6m2 -1 = 0. -------------------------Hết------------------------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên:........................................................................................................................................................................................................... SỞ GD&ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG T.H.P.T ĐÔ LƯƠNG 2 -----------&----------- ĐỀ LẺ ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: TOÁN 10 - Ban KHTN (Thời gian làm bài: 90 phút) PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ). - Khoanh tròn trước phương án chọn. Câu 1: Tam giác ABC có góc = 30o , BC = , AC = 2. Thì độ dài đoạn AB bằng: A) B) 10 C) D) 1 Câu 2: Đường elíp (E) : có tiêu cự bằng: A) 1 B) 2 C) 9 D) 4 Câu 3: Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào đúng với mọi . A) B) C) D) Câu 4: Cho f(x)= mx2 – 4x + 1 với giá trị nào của m thì f(x) > 0 với mọi x. A) m > 0 B) m > 4 C) 0< m < 4 D) m < 0 Câu 5: Khoảng cách giữa hai đường thẳng x + 2y - 1 = 0 và 2x + 4y + 7 = 0 là: A) B) C) D) Câu 6: Cho A, B, C là ba góc của 1 tam giác không vuông ABC. Hệ thức nào sau đây là sai: A) cos(A + B) = - cosC B) cos(A + B + 2C) = -cosC C) tan(A + B) = tanC D) tan(A + B + 2C) = tanC PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Câu 1: a) Xét dấu b) Giải bất phương trình: Câu 2: Cho cos = và . Tính các giá trị lượng giác của góc . Câu 3: Cho tam giác ABC có A(0; 3), B(0; 3) và C(8; -1). a) Viết phương trình đường cao AH của tam giác ABC. b) Tìm toạ độ điểm A’ đối xứng với A qua BC. c) Tìm phương trình đường phân giác trong của góc A. Câu 4: a) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (x – 1)2 + (y + 3)2 = 25 tại điểm nằm trên đường tròn có hoành độ bằng 4. b) Tìm điều kiện của m để phương trình sau là phương trình đường tròn và tìm tập hợp tâm đường tròn khi m thay đổi: x2 + y2 + 2mx - 6my + 9m + 1 = 0. -------------------------Hết------------------------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên:...........................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: