Bài 2 (2,5 điểm)
Cho hàm số y = x2 – 4x + 1 – 3m
1)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m=2
2)Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 thoả mãn x13 + x23 –x1x2( x1 + x2) = 12
Đề thi toán lớp 10-Học kỳ I năm học 2006-2007 Ban nâng cao (120 phút,Không kể thời gian giao đề) Bài 1 (4,0 điểm) 1) (1,5 điểm) Giải và biện luận phương trình (tham số là m) (m -2)x2 – mx +2m – 3 = 0 2) (1,5 điểm) Tìm k để phương trình sau vô nghiệm X2 + 2x - 2 +1 – k =0 3) (1,0 điểm) Giải phương trình : 2 = Bài 2 (2,5 điểm) Cho hàm số y = x2 – 4x + 1 – 3m 1)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m=2 2)Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 thoả mãn x13 + x23 –x1x2( x1 + x2) = 12 Bài 3 (3,5 điểm) Cho A(2 ; 4), B(-1 ;0)trong hệ trục Oxy. 1)Xác định các điểm Mi thuộc trục Oy sao cho tam giác AMiB vuông tại Mi 2)Gọi giao điểm của AB và Oy là D hãy phân tích véc tơ : theo các véc và 3)Xác định N thuộc đường thẳng y = -x của mặt phẳng toạ độ, sao cho (độ dài của véc tơ tổng của 3 véc tơNA,NB,NC.) nhỏ nhất ---------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Đề Thi Cuối Năm (năm học 2007-2008) Môn : Toán 10 Của trường THPT Bắc Duyên Hà Thời gian làm bài : 120 phút A,Phần thi chung (cho ban tự nhiên và ban cơ bản).(8 điểm) Bài 1. (3 điểm). Trắc nghiệm khách quan. 1. Cho sin= (với < <) Khi đó giá trị của cos là : A. B. C. D, 2. Cho sin + cos = Khi đógiá trị của sin2 là : A. B. C. D. 3. Cho tan = , tan (với nhọn) Khi đó góc là : A. B. C. D. 4. Cho bất phương trình : 4 Tập nghiệm của bất phương trình là: A. (-; -2] [2 ; +) B. (-)) C. (- D. (- 5.Cho bất phương trình : + x >. Tập xác định của bất phương trình là : A. (0;+ B. x C. [0;+ D. x >1 6.Số -2 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau ; A. (x + 2)(x -2)2 >0 B. > 0 C. 2x +1 D. (x-2)(x+2)2>0 7. Cho bất phương trình sau : Khi đó bất phương trình đã cho tương đương với bất phương trình: A. 2x+3 B. 2x+3 x+5 8.Cho đường thẳng d có phương trình: x + 2y + 3 =0 .Trong các đường thẳng sau đường thẳng nào vuông góc với d.A.: -x -2y+5=0 B.:2x-y +10 =0 C.: x-2y+5=0 D.: -2x -y=0 9.Cho đường tròn (C): x+ y-2x -2y-2 =0 .Bán kính đường tròn trên là: A. B. C. 2 D.4 10.Cho Elip có phương trình: +=1 .Khi đó tiêu cự của Elip là: A.6 B.9 C. 3 D. 4 11.Cho Elip có phương trình : .Khi đó trục lớn của Elip là : A. 9 B. 6 C. 3 D. 12.Cho bảng phân bố tần số tuổi của 210đoàn viên thanh niên : Tuổi 18 19 20 21 22 Cộng Tần số 21 60 39 70 20 210 Khi đó số trung vị và mốt của bảng phân bố trên là : Me= 20 Me=19 Me=21 Me=22 A. B. C. D. Mo =21 Mo=20 Mo=20 Mo=20 Bài 2 . (3 điểm) Giải bất phương trình : Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm trái dấu : 4X2 – (m2- 2m +4)X + m2 – 6m + 8 = 0 3. Với k chứng minh rằng : cot Bài 3. (2 điếm). Cho tam giác ABC biết A(0;3), B(4;0) C(-4;-3) 1.Viết phương trình tổng quátđường thảng AB, đường cao CH. 2.Viết phương trình đường tròn ( C ) ngoại tiếp tam giác ABC và phương trình tiếp tuyến của( C ) tại C B, Phần dành riêng : (2 điểm) I. Phần dành cho ban cơ bản : Bài 4a. 1.Cho P(x) = cos4x + sin2xcos2x + sin4x a, Tính P() b, Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của P(x) 2. Cho f(x) = (2m – 1)x2 – (m+2)x + 2 a, Giải bất phương trình f(x) 0 khi m =1 b,Tim m để f(x) 0 với mọi x II. Phần dành cho ban tự nhiên : Bài 4b. 1.Trong mặt phẳng Oxy cho đường trồn ( C) : X2 + Y2 – 8X – 6Y + 21 = 0 a, Chứng minh rằng từ O luôn luôn kẻ được hai tiếp tuyến tới đường tròn ( C) b, M(xM ; yM) ( C) đặt A = x2M + y2M . Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của A 2. Cho bất phương trình : (m – 1)x2 –3x + m 0 a, Giải bất phương trình trên khi m = 0. b, Tìm m để bất phương trình đã cho có tập nghiệm là một đoạn trên trục số có độ dài bằng 1. %%%%% Hết %%%%% Đáp án A.Phần chung Bài 1 (3 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B C C A D C D B C A B A Bài 2 ((2 điểm). Giải bất phương trình : (1) ĐK: x-2o 0,25điểm (1) 0,25điểm Xét : f(x)= Lập bảng xét dấu f(x) 0,25điểm KL :Vậy nghiệm của bất phương trình là :2 0,25điểm 2 Phương trình có 2 nghiệm trái dấu khi a.c < 0 0,25điểm <o 0,25điểm 2<m<4 0,25điểm KL Vậy phương trình có 2 nghiệm trái dấu khi : 2<m<4 0,25điểm 3 VT=cot 0,5 điểm = 0,25điểm = 0,25điểm Bài 3 (2 điểm) 1 Véc tơ pháp tuyến của AB là 0,25điểm Phương trình của đường thẳng AB là : 3x+4y –12=0 0,25điểm CH nhận AB (4; -3) là vécơ pháp tuyến và đi qua C 0,25điểm CH có phương trình là : 4x – 3y + 7 = 0. 0,25điểm 2 Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có dạng : X2+y2—2ax—2by+c=0 (0,25 điểm) Đường tròn đi qua 3 điểm ABCcó hệ 3 phương trình a= ; b= ; c= (0,25 điểm) Vậy phương trình đường tròn là : x2+y2+x+y--=0 Phương trình tiếp tuyến tại C của đường tròn là : x+y+125 =0 (0,5 điểm) Bài 4a (2 điểm) a. P(.)= (thay vào rồi tính ) (0,5 điểm) b. P(x)=cos4x+sin2xcos2x+sin4x=1--sin2xcos2x=1 sin22x (0,25điểm) P(x)max=1 khi sin2x=0 P(x)min= khi sin22x=1 (0,25điểm) 2 a. Với m=1 Ta có :f(x) =x2-3x+2 x (0,5điểm) b. f(x) với mọi x (2m-1)x2-(m+2)x +2 Xét :2m-1 =0đó f = -. Không thoả mãn fvới Xét : 2m-1 Khi đó f(x) Xét : 2m-1 Khi đó f(x) (0,5điểm) Ban tự nhiên : Bài 4b .(2điểm) 1 a Tâm I(4;3),R=2 Vậy từ O có 2 tiếp tuyến 0,5 điểm b Ta có:A=x2M +y2M=OM2 Giả sử OI cắt (C) tại M1,M2, Ta có ; OM+MI OM OM Amin= Amax= 0,5 điểm 2 a Khi m=0 BPT trở thành : -x2-3x 0,5 điểm b Bài toán thoả mãn Giải ra ta có : m=2 0,5 điểm
Tài liệu đính kèm: