Bài 5(3điểm). Cho đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R. Goi H là trung
điêm của đoạn OB, trên đường thẳng (d) vuông góc với OB tại H, lấy một
điểm P ở ngoài đường tròn, PA và PB theo thứ tự cắt đường tròn tân (O) tại C
và D.Gọi Q là giao điểm của AD và BC. Chứng minh:
a)Q là trực tâm của tam giác PAB,từ đó suy ra ba điểm P,Q,H thẳnghàng.
b)Tứ giác BHQD nội tiếp được trong một đường tròn.
c)DA là tia phân giác của góc CDH
d)Tính độ dài HP theo R khi cho biết diện tích của tam giác ABC bằng
hai lần diện tích tam giác AQB.
Trường THCS Triệu Trạch Lê gia Lợi Đề số: 1 ĐỀ THI VÀO CẤP III NĂM HỌC 2010- 2011 Bài 1(2điểm).Rút gọn biểu thức: a)A = 2 3 6 216 1( ). 38 2 6 − + − b)C = 1 1 2( ) : ( ) 11 1 a aa a a a − + − − − + 1) Tìm ĐKXĐ C 2) Rút gọn C 3) Tính gia trị của A khi a = 3 2 2+ Bài 2(2điểm).Cho phương trình x2 -2(m+1)x + m – 4 (1) 1)Chứng tỏ phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 với mọi m. 2)Cho A = 2 21 2 1 22( ) 5x x x x+ − b)Chứng minh : A = 8m2 + 7m + 44 c)Tìm m để A = 45 Bài 2 (2.0 điểm ) Cho hàm số y = x2 và y = x + 2 a) Tìm tọa độ các giao điểm A,B của đồ thị hai hàm số trên bằng phép tính b) Tính diện tích tam giác OAB Bài 4(1điểm).Chưng minh: 2003 2002 2002 2003 2002 2003 + > + Bài 5(3điểm). Cho đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R. Goi H là trung điêm của đoạn OB, trên đường thẳng (d) vuông góc với OB tại H, lấy một điểm P ở ngoài đường tròn, PA và PB theo thứ tự cắt đường tròn tân (O) tại C và D.Gọi Q là giao điểm của AD và BC. Chứng minh: a)Q là trực tâm của tam giác PAB,từ đó suy ra ba điểm P,Q,H thẳng hàng. b)Tứ giác BHQD nội tiếp được trong một đường tròn. c)DA là tia phân giác của góc CDH d)Tính độ dài HP theo R khi cho biết diện tích của tam giác ABC bằng hai lần diện tích tam giác AQB. Trường THCS Triệu Trạch Lê gia Lợi Đề số: 2 ĐỀ THI VÀO CẤP III NĂM HỌC 2010- 2011 Bài 1(2điểm).Rút gọn biểu thức: a)A = 2 5 10 480 1( ). 8 2 3 10 − + − b)C = 1 1(1 ) : ( ) 11 1 a a aa a + + + − − − 1) Tìm ĐKXĐ C 2) Rút gọn C 3) Tính gia trị của A khi a = 3 2 2+ Bài 2(2điểm).Cho phương trình x2 -2mx + 2m – 1 (1) 1)Chứng tỏ phương trình luôn có hai nghiệm x1 , x2 với mọi m. 2)Cho A = 2 21 2 1 22( ) 5x x x x+ − b)Chứng minh : A = 8m2 -18m + 9 c)Tìm m để A = 27 Bài 2: (2. đim) Cho Parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d): y = mx – 2 ( m là tham số, m ≠ 0) a) Khi m = 3, tìm toạ độ giao điểm của (P) và (d). b) Gọi A(xA; yA), B(xB;yB) là hai giao điểm phân biệt của (P) và (d). Tìm các giá trị của m sao cho: yA + yB = 2(xA + xB) – 1. Bài 4(1điểm).Chưng minh: 2004 2003 2003 2004 2003 2004 + > + Bài 5(3 điểm). Cho đường tròn tâm O, đường kính MN = 2R. Goi H là trung điêm của đoạn ON, trên đường thẳng (d) vuông góc với ON tại H, lấy một điểm P ở ngoài đường tròn, PM và PN theo thứ tự cắt đường tròn tân (O) tại C và D.Gọi Q là giao điểm của MD và NC. Chứng minh: a)Q là trực tâm của tam giác PMN,từ đó suy ra ba điểm P,Q,H thẳng hàng. b)Tứ giác NHQD nội tiếp được trong một đường tròn. c)DM là tia phân giác của góc CDH d)Tính độ dài HP theo R khi cho biết diện tích của tam giác MNC bằng hai lần diện tích tam giác MQN. Trường THCS Triệu Trạch Lê gia Lợi Đề số: 3 ĐỀ THI VÀO CẤP III NĂM HỌC 2010- 2011 Bài 1(2điểm).Rút gọn biểu thức: a)A = 2 3 3 2 216 1( ). 38 2 3 6 − + − b)C = 1 1 1( ) : ( )a aa a a a a − − − + + 1) Tìm ĐKXĐ C 2) Rút gọn C 3) Tính gia trị của A khi a = 3 2 2+ Bài 2(2điểm).Cho phương trình x2 -2(m+1)x + 3m – 1 (1) 1)Chứng tỏ phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 với mọi m. 2)Cho A = 2 21 2 1 22( ) 5x x x x+ − b)Chứng minh : A = 8m2 -11m + 17 c)Tìm m để A = 14 Bài 4 :(2 điểm) Cho hàm số y=x2 cĩ đồ thị (P) và y= 2x+3 cĩ đồ thị là (D) a) Vẽ (P) và (D) trên cùng hệ trục toạ độ vuông góc.Xác định toạ độ giao điểm của (P) và (D) b) Viết phương trình đường thẳng (d) cắt (P) tại 2 điểm A và B có hoành độ lần lượt là -2 và 1 Bài 4(1điểm).Chưng minh: 2005 2004 2004 2005 2004 2005 + > + Bài 5(3điểm). Cho đường tròn tâm I, đường kính EF = 2R. Goi H là trung điêm của đoạn IF, trên đường thẳng (d) vuông góc với IF tại H, lấy một điểm P ở ngoài đường tròn, PE và PF theo thứ tự cắt đường tròn tân (I) tại C và D.Gọi Q là giao điểm của ED và FC. Chứng minh: a)Q là trực tâm của tam giác PEF,từ đó suy ra ba điểm P,Q,H thẳng hàng. b)Tứ giác FHQD nội tiếp được trong một đường tròn. c)DE là tia phân giác của góc CDH d)Tính độ dài HP theo R khi cho biết diện tích của tam giác EFC bằng hai lần diện tích tam giác EQF. Trường THCS Triệu Trạch Lê gia Lợi Đề số: 4 ĐỀ THI VÀO CẤP III NĂM HỌC 2010- 2011 Bài 1(2điểm).Rút gọn biểu thức: a)A = 2 3 6 216 1( ). 8 2 3 6 − + − b)C = 1 1 2( ) : ( ) 11 1 a aa a a a − + − − − + 1) Tìm ĐKXĐ C 2) Rút gọn C 3) Tính gia trị của A khi a = 3 2 2+ Bài 2(2điểm).Cho phương trình x2 -2(m+1)x + 3m – 1 (1) 1)Chứng tỏ phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 với mọi m. 2)Cho A = 2 21 2 1 22( ) 5x x x x+ − b)Chứng minh : A = 8m2 -11m + 17 c)Tìm m để A = 14 b) T×m gi¸ trÞ cđa x ®Ĩ A = - 2 Bµi 3: ( 2 ®iĨm) Trªn cïng mét hƯ trơc to¹ ®é Oxy Cho Parabol y = x2 (P ) vµ ®êng th¼ng y = 2mx - m2 + m - 1 (d) a) Khi m=1 H/y t×m to¹ ®é giao ®iĨm cđa (d) vµ (P)? b) T×m m ®Ĩ (d) c¾t (P) t¹i 2 ®iĨm ph©n biƯt? c) Khi ®êng th¼ng (d) c¾t (P) t¹i 2 ®iĨm ph©n biƯt. Gäi x1; x2 lµ hoµnh ®é c¸c giao ®iĨm. H/y t×m m ®Ĩ biĨu thøc A = x1x2 - x1 - x2 ®¹t gi¸ trÞ nhá nhÊt ? Bài 4(1điểm).Chưng minh: 2007 2006 2006 2007 2006 2007 + > + Bài 5(3điểm). Cho đường tròn tâm I, đường kính LT = 2R. Goi K là trung điêm của đoạn IT, trên đường thẳng (d) vuông góc với IT tại K, lấy một điểm P ở ngoài đường tròn, PL và PT theo thứ tự cắt đường tròn tân (I) tại C và D.Gọi Q là giao điểm của LD và TC. Chứng minh: a)Q là trực tâm của tam giác PLT,từ đó suy ra ba điểm P,Q,K thẳng hàng. b)Tứ giác TKQD nội tiếp được trong một đường tròn. c)DL là tia phân giác của góc CDK Trường THCS Triệu Trạch Lê gia Lợi Đề số: 5 d)Tính độ dài KP theo R khi cho biết diện tích của tam giác LTC bằng hai lần diện tích tam giác LQT.
Tài liệu đính kèm: