ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi : TOÁN (ĐỀ 86)
I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I. (2 điểm)
Cho hàm số y = x3 3x2 + mx + 4, trong đó m là tham số thực.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho, với m = 0.
2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0 ; + ).
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi : TOÁN (ĐỀ 86) I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I. (2 điểm) Cho hàm số y = - x3 - 3x2 + mx + 4, trong đó m là tham số thực. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho, với m = 0. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0 ; + ¥). Câu II. (2 điểm) Giải phương trình: (2cos2x + cosx – 2) + (3 – 2cosx)sinx = 0 Giải phương trình: Câu III. (1 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = , trục hoành và hai đường thẳng x = ln3, x = ln8. Câu VI. (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = SB = a, mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. Câu V. (1 điểm) Xét các số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện x + y + z = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B. A.Theo chương trình Chuẩn: Câu VIa. (2 điểm) 1.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: x2 + y2 – 6x + 5 = 0. Tìm điểm M thuộc trục tung sao cho qua M kẻ được hai tiếp tuyến với (C) mà góc giữa hai tiếp tuyến đó bằng 600. 2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2 ; 1 ; 0) và đường thẳng d có phương trình: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M, cắt và vuông góc với đường thẳng d. Câu VIIa. (1 điểm) Tìm hệ số của x2 trong khai triển thành đa thức của biểu thức P = (x2 + x – 1) 6 B.Theo chương trình Nâng cao Câu VIb. (2 điểm) 1.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: x2 + y2 – 6x + 5 = 0. Tìm điểm M thuộc trục tung sao cho qua M kẻ được hai tiếp tuyến với (C) mà góc giữa hai tiếp tuyến đó bằng 600. 2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2 ; 1 ; 0) và đường thẳng d có phương trình: . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm M, cắt và vuông góc với đường thẳng d. Câu VIIb. (1 điểm) Tìm hệ số của x3 trong khai triển thành đa thức của biểu thức P = (x2 + x – 1)5 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi : TOÁN (ĐỀ 87) I. PHẦN BẮT BUỘC CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I. (2,0 điểm) Cho hàm số , có đồ thị là (C) 1. Khảo sát và vẽ (C) 2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đi qua điểm A(– 6 ; 5) Câu II. (2,0 điểm) 1. Giải phương trình: . 2. Giải hệ phương trình: Câu III. (1,0 điểm) Tính tích phân Câu VI. (1,0 điểm) Hình chóp tứ giác đều SABCD có khoảng cách từ A đến mặt phẳng bằng 2. Với giá trị nào của góc giữa mặt bên và mặt đáy của chóp thì thể tích của chóp nhỏ nhất? Câu V. (1,0 điểm) Cho Chứng minh rằng: II . PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B. A. Theo chương trình Chuẩn: Câu VIa. (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A(1;0) ; B(–2;4) ;C(–1; 4) ; D(3 ; 5) và đường thẳng d: 3x – y – 5 = 0. Tìm điểm M trên d sao cho hai tam giác MAB, MCD có diện tích bằng nhau. 2. Viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng sau: Câu VIIa. (1,0 điểm) Tìm số thực x, y thỏa mãn đẳng thức : x(3 + 5i) + y(1 – 2i)3 = 7 + 32i B. Theo chương trình Nâng cao Câu VIb. (2,0 điểm) 1.Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho đường thẳng d: x - 2y -2 = 0 và điểm A(0;1) ; B(3; 4). Tìm toạ độ điểm M trên đường thẳng d sao cho 2MA2 + MB2 là nhỏ nhất. 2.Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hai điểm A(1;7;-1), B(4;2;0) và mặt phẳng (P): x + 2y - 2z + 1 = 0. Viêt phương trình hình chiếu của đường thẳng AB trên mặt phẳng (P) Câu VIIb. (1,0 điểm) Cho số phức z = 1 + i. Hãy viết dạng lượng giác của số phức z5. -----------------------------------------Hết --------------------------------------------- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi : TOÁN (ĐỀ 88) I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2 điểm) Cho hàm số 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(3; 4) và có hệ số góc là m. Tìm m để d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt A, M, N sao cho hai tiếp tuyến của (C) tại M và N vuông góc với nhau. Câu II (2điểm) 1. Giải hệ phương trình: (x, y ) 2. Giải phương trình: Câu III (1 điểm) Tính tích phân Câu IV (1 điểm) Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC. Một mặt phẳng (P) chứa BC và vuông góc với AA’, cắt lăng trụ theo một thiết diện có diện tích bằng . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’. CâuV (1 điểm) Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn abc = 1. Tìm GTLN của biểu thức . II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B. A. Theo chương trình Chuẩn: Câu VIa (2 điểm):1. Trong mp với hệ trục tọa độ Oxy cho parabol (P): và elip (E): .Chứng minh rằng (P) giao (E) tại 4 điểm phân biệt cùng nằm trên một đường tròn. Viết phương trình đường tròn đi qua 4 điểm đó. 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S) có phương trình và mặt phẳng (a) có phương trình 2x + 2y – z + 17 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (b) song song với (a) và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng 6p. Câu VIIa (1 điểm): Tìm hệ số của số hạng chứa x2 trong khai triển nhị thức Niutơn của , biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn: B. Theo chương trình Nâng cao: Câu VIb (2 điểm): 1. Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường thẳng d1: x + y + 5 = 0, d2: x + 2y – 7 = 0 và tam giác ABC có A(2 ; 3), trọng tâm là điểm G(2; 0), điểm B thuộc d1 và điểm C thuộc d2 . Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho tam giác ABC với A(1; 2; 5), B(1; 4; 3), C(5; 2; 1) và mặt phẳng (P): x – y – z – 3 = 0. Gọi M là một điểm thay đổi trên mặt phẳng (P). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .Câu VIIb (1 điểm): Tìm các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình (m - 3) + ( 2- m)x + 3 - m = 0 có nghiệm thực ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi : TOÁN (ĐỀ 89) I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2 điểm): Cho hàm số y = có đồ thị là (C) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số trên. 2. Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến tại M của (C) cắt 2 tiệm cận của (C) tại A, B sao cho AB ngắn nhất. Câu II (2 điểm): 1. Giải phương trình: 2. Giải hệ phương trình: Câu III (1 điểm): Tính tích phân I = Câu IV (1 điểm): Cho hình chóp S. ABC có góc ((SBC), (ACB)) =600, ABC và SBC là các tam giác đều cạnh a. Tính theo a khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC). Câu V (1 điểm): Cho x, y, z là các số thực dương .Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B. A. Theo chương trình Chuẩn: Câu VIa (2 điểm): 1. Cho DABC có B(1; 2), phân giác trong góc A có phương trình (D): 2x + y – 1 = 0; khoảng cách từ C đến (D) bằng 2 lần khoảng cách từ B đến (D). Tìm A, C biết C thuộc trục tung. 2. Trong không gian Oxyz cho mp (P): x – 2y + z – 2 = 0 và hai đường thẳng : (d1) ; (d2) . Viết phương trình tham số của đường thẳng D nằm trong mp (P) và cắt cả 2 đường thẳng (d1), (d2). Câu VIIa (1điểm): Từ các số 0 , 1 , 2 , 3, 4, 5, 6. Lập được bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau mà nhất thiết phải có chữ số 5 B. Theo chương trình Nâng cao: Câu Vb (2điểm): 1. Cho D ABC có diện tích bằng 3/2; A(2;–3), B(3;–2), trọng tâm G Î (d) 3x – y –8 =0. Tìm bán kính đường tròn nội tiếp DABC. 2. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d) là giao tuyến của 2 mặt phẳng: (P): 2x – 2y – z +1 = 0, (Q): x + 2y – 2z – 4 = 0 và mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 + 4x – 6y +m = 0. Tìm tất cả các giá trị của m để (S) cắt (d) tại 2 điểm MN sao cho MN = 8. Câu VIIb (1 điểm): Giải hệ phương trình (x, y ) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi : TOÁN (ĐỀ 90 ) I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2 điểm): Cho hàm số (C) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Tìm m để đường thẳng d: y = x + m cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho vuông tại O. Câu II (2 điểm) 1. Giải phương trình: 2. Giải hệ phương trình: Câu III (1 điểm): Tính tích phân: Câu IV (1điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA(ABCD) và SA = a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AD, SC. 1. Tính thể tích tứ diện BDMN và khoảng cách từ D đến mp (BMN). 2. Tính góc giữa hai đường thẳng MN và BD Câu V (1 điểm): Chứng minh rằng: II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B. A. Theo chương trình Chuẩn: Câu VIa (2 điểm): Lập phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(1; 2) và cắt đường tròn (C) có phương trình theo một dây cung có độ dài bằng 8. 2. Chứng tỏ rằng phương trình luôn là phương trình của một mặt cầu. Tìm a để bán kính mặt cầu là lớn nhất. Câu VIIa (1 điểm): Lập số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau từ các chữ số {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}. Hãy tính xác suất để lập được số tự nhiên chia hết cho 5. B. Theo chương trình Nâng cao: Câu VIb (2 điểm): Cho ABC biết: B(2; -1), đường cao qua A có phương trình d1: 3x - 4y + 27 = 0, phân giác trong góc C có phương trình d2: x + 2y - 5 = 0. Tìm toạ độ điểm A. 2. Trong không gian Oxyz , cho điểm A( 3 ; 4 ; 2) ; (d) và m.phẳng (P): 4x +2y + z – 1 = 0 a) Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng (P) . b) Viết phương trình mặt phẳng (a) chứa (d) và vuông góc với mặt phẳng (P) . Câu VIIb (1 điểm): Tính tổng: . -----------------------------------------Hết --------------------------------------------- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi : TOÁN (ĐỀ 91) I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I. (2,0 điểm) Cho hàm số , với là tham số thực. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho ứng với . 2. Xác định để hàm số đã cho đạt cực trị tại sao cho . Câu II. (2,0 điểm) 1. Giải phương trình: . 2. Giải phương trình: . Câu III. (1,0 điểm) Tính tích phân . Câu IV. (1,0 điểm) Cho hình lăng trụ tam giác đều có Tìm biết rằng góc giữa hai đường thẳng và bằng . Câu V. (1,0 điểm) Cho các số thực không âm thoả mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức . II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B. A. Theo chương trình Chuẩn: Câu VIa. (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ cho tam giác có , phương trình các đường thẳng chứa đường cao và trung tuyến kẻ từ đỉnh lần lượt là và . Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác . 2. Trong không gian với hệ toạ độ cho hình vuông có . Tìm toạ độ đỉnh biết rằng đỉnh nằm trong mặt phẳng Câu VIIa. (1,0 điểm) Cho tập . Từ các chữ số của tập lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số đôi một khác nhau? B. Theo chương trình Nâng cao: Câu VIb. (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ xét elíp đi qua điểm và có phương trình một đường chuẩn là Viết phương trình chính tắc của 2. Trong không gian với hệ toạ độ cho các ... p số các ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 94) Câu I: 2.m = Câu II: 1.S = ( – ¥ ; ) È { 1} ; 2. x = ± + kp Câu III: I = 1 Câu IV: V = Câu V: Câu VIa: 1. ; 2. Câu VIIa: 1485 Câu VIb: 1. 2. Câu VIIb: Hệ số của x3 là 101376 ----------------------------------------------- Hết----------------------------------------------------- Đáp số các ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 95) Câu I: 2. M1() ; M2() Câu II: 1. x = ± + k2p ; 2. ;;; Câu III: I = Câu IV: V khi đó tan =1 = 45 Câu V: Câu VIa: 1.A(-2;0) ; B(2;2) ; C(3;0) ; D(-1;-2) ; 2.Phương trình (P) : x + y – 5z + 10 = 0 Câu VIIa: hoặc -5 < Câu VIb: 1. AB: x- 2y = 0 ; CD : x- 2y-2 =0 ; BC: 2x +y – 6= 0; AD: 2x + y -4 =0 hoặc AB: -x + y+ 1 =0 ; BC: -x –y + 2= 0 ; AD: -x –y +3 =0 ; CD: -x + y+ 2 =0 2. Phương trình (d) là giao tuyến của 2 mặt phẳng (P) : 2x – y + 10z – 47 = 0 ; (Q) : x + 3y – 2z + 6 = 0 Câu VIIb: * phương trình có nghiệm x= * m = -1 phương trình nghiệm * Các trường hợp còn lại phương trình vô nghiệm ------------------------------------- Hết---------------------------------------------------------- Đáp số các ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 96) Câu I: 2. M(1; 1) và M(3; 3) Câu II: 1. x = kp ; 2. hoặc x < 0. Câu III: I = Câu IV: V = Câu V: Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 3 khi Câu VIa: 1.Phương trình (C) : (x – 3)2 +(y + 2)2 = 25 ; (C) : ; 2. Phương trình (d) : Câu VIIa: n = 100 Câu VIb: 1. hoặc ; 2. Tâm Hvà bán kính r = Câu VIIb: và ----------------------------------------------- Hết----------------------------------------------------- Đáp số các ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 97) Câu I: 2. m = 0 Câu II: 1. ; 2. S = Câu III: I = Câu IV: d = Câu V: Max P = 3 khi a = b = c = 1 Câu VIa: 1.m = 5 hoặc m = 7 ; 2. Phương trình (P) : 7x + y – 5z – 77 = 0 Câu VIIa: 1440 (số) Câu VIb: 1. m = 5 hoặc m = 7 ; 2. Phương trình (P) : 7x + y – 5z – 77 = 0 Câu VIIb: 11040 (số) ----------------------------------------------- Hết----------------------------------------------------- Đáp số các ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 98 ) Câu I: 2.m = - 3 hoặc m = 1 Câu II: 1. x = 1 ; 2. Câu III: I = Câu IV: VS.ABC = Câu V: Min P = 5 Câu VIa: 1. (d): x – 1 = 0 ; 2. d = (P) Ç(Q) với (P) : x + 2y – 2z + 1 = 0 và (Q): 8x + 7x + 11z – 46 = 0 Câu VIIa: Câu VIb: 1.Phương trình (C) : x2 + y2 = 9.; 2. H. Câu VIIb: ----------------------------------------------- Hết Đáp số các ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 99 ) Câu I: 2. Câu II: 1. ; 2. S = Câu III: I = Câu IV: V = Câu VIa: 1. A() 2.Pt (S) : x2 + y2 +z2 – 2x – 2z + 1 = 0 Câu VIIa: x = 0 ; x = 2 ; x = Câu VIb: 1.C( -7; -26) ; 2. Câu VIIb: ----------------------------------------------- Hết----------------------------------------------------- Đáp số các ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 100) Câu II: 1. ; 2. x = 4 Câu III: I = 2ln2 + Câu IV: V1 = và V2 = Câu V: Câu VIa: 1.(E) : = 1 ; 2. a) Phương trình (d) : ; b) Phương trình (P) : 6x – 3y – 4z = 0 (P) : 6x + 3y – 4z = 0 Câu VIIa: x = 2 hoặc x = Câu VIb: 1. (x – 4)2 + (y – 4)2 = 16 ; a) 2y – z + 4 ± 5= 0 ; b) 2x – y + z – 10 = 0 ; 10x + 25y – z + 94 = 0 Câu VIIb: 360 (số) ----------------------------------------------- Hết----------------------------------------------------- Đáp số các ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 101 ) Câu I: 2. y = – x ; y = – x + 4 Câu II: 1. với k ¹ 3 + 7m , m Î Z ; S = Câu III: I = (e2 + 5) Câu IV: V = và d = Câu V: Câu VIa: 1.(AB) : 4x + 3y + 13 = 0 ; (AC) : 7x + 9y – 37 = 0 ; 2. a) E(-12;16;0) ; b) Câu VIIa: S = Æ Câu VIb: 1.(d) : 2x + y – 6 = 0 ; 2.a) (d) : và (a) : x + 2y + 3z – 5 = 0 H(-2 ; 5 ; -1) Câu VIIb: 222 (số) ----------------------------------------------- Hết Đáp số các ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 102) Câu II: 1.x = ; 2. . Câu III: I = 2 - Câu IV: V = Câu V: Min P = 4 khi x = y = z = t = 1 Câu VIa: 1.A(1;1) ; B(-3;-1) ; C(; – 2) Câu VIIa: 1056 (số) Câu VIb: 1. x – 3y + 5 = 0 ; 3x + y – 5 = 0 2. a) D là giao tuyến của hai mặt phẳng z = 0 và (a) : 2mx + (1 – m2)y – (m2 + 1) = 0 b) Dtiếp xúc với đường tròn tâm O, R = 1. Câu VIIb: z = 1 ; z = -2 ; ----------------------------------------------- Hết Đáp số các ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 103) Câu I: 2. A(0; -4) ; B(2;0) Câu II: 1.x = k8p ; 2. x = ± 1 Câu III: K = Câu IV: V = Câu V: Câu VIa: 1.a) MN = 2 ; b) hằng số là 20 ; 2. M(2; 0; 4) Câu VIIa: M = i Câu VIb: 1.phương trình (d) : 3x + 4y – 12 = 0 ; 3x + y + 6 = 0 ; 2.a) A’(-1 ; -4 ; 1) ; b) (d) : Câu VIIb: x = 9 ; y = 4 ----------------------------------------------- Hết Đáp số các ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 104) Câu I: 2. m ¹ ± Câu II: 1. ; 2. x = Câu III: I = 1 + Câu IV: d = Câu V: Min A = khi x = y = z = Câu VIa: 1.a) 450 ; b) N(-2;0) hay N(1;1) 2. Phương trình(S) : (x – 1)2 + (y + 1)2 + (z – 2)2 = 9 Câu VIb: 1.(AC) : x – 3y + 7 = 0; (BC) : 8x – 9y + 11 = 0 2. a) Phương trình (P) : x + y – z + 2 = 0 và j = 60o ; b) Phương trình (a) : x – y –z + 3 = 0 Câu VIIb: Pt có ng: . ----------------------------------------------- Hết Đáp số các ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 105) Câu I: 2. m < – 1 hay < m < Câu II: 1. x = + kp, x = p + k2p hoặc x = + k2p (k Î Z) ; 2. Câu III: I = Câu IV: tana = và V = Câu V: Giá trị nhỏ nhất của A là khi x = y = 2 Câu VIa: 1.B(-2;-3) và C(4;-5) Câu VIIa: n = 20 Câu VIb: 1.(d) : 9x + 8y – 26 = 0 ; 2. a) Phương trình hình chiếu d = (P) Ç (Q) , với (P) : 2x – y + 2z + 5 = 0 ; (Q) : 2x + 6y + z – 4 = 0 ; b) Phương trình (S):x2 +y2+z2-2x +y -4z = 0 hoặc (S) x2 + y2 + z2 -2x +y-4z = 0 Câu VIIb: x = 0 hoặc x = 2 ----------------------------------------------- Hết----------------------------------------------------- Đáp số các ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn thi : TOÁN (ĐỀ106 ) Câu I: 2. Câu II: 1. x ≤ 2 ; 2. m ≤ Câu III: Câu IV: V = Câu V: Min y = 2 khi x = Câu VIa: 1. (E) : 4x2 + 9y2 =36 ; 2.Phương trình tham số của đường thẳng (d ): ; Câu VIIa: S = {1+i; 1- i ;} Câu VIb: 1. Có 3 phương trình tiếp tuyến chung: 2. a) Phương trình đường vuông góc chung : b) (S) : Câu VIIb: . ----------------------------------------------- Hết----------------------------------------------------- Đáp số các ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 107) Câu I: 2. *) Nếu m < -2 : Phương trình vô nghiệm *) Nếu m = - 2 : Phương trình có hai nghiệm *) Nếu – 2 < m < 0 : Phương trình có 4 nghiệm phân biệt *) Nếu m 0 : Phương trình có hai nghiệm phân biệt Câu II: 1. ; 2. Nghiệm của hệ là Câu III: I = - 8 + 28ln2 – 8 ln3 Câu IV: V = Câu V: Câu VIa: 1. a) Phương trình (P): 5x – 22y + 19z + 9 = 0 ; b) I Câu VIIa: x = 2 hoặc x = 2 - Câu VIb: 1.m 2 ; 2a) (d) : ; b) Câu VIIb: 0 ≤ m ≤ 5 ----------------------------------------------- Hết Đáp số các ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 108 ) Câu I: 1. m = – 1 Câu II: 1. S = 117p ; 2. Hệ có 2 nghiệm ; Câu III: k > – 5 Câu IV: V = Câu V: Câu VIa: 1.(C) : x2 + y2 + 6x + 2y – 31 = 0 ; 2.a) (a) : x + y – z + 2 = 0 ; b) A( 1; -1; 2), B(3; 1; 0). Câu VIIa: Câu VIb: 1. Phương trình (d) : 2x – 4y + 1 = 0 ; 4x + 2y +11 = 0 ; 2.a) r = b) Phương trình (P) : 2x – y + 2z + 8 = 0 ; 2x – y + 2z – 22 = 0 Câu VIIb: S = 5033164800 ----------------------------------------------- Hết Đáp số các ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 109 ) Câu I: 2. m = 1 hoặc m = Câu II: 1. .; 2. Câu III: I = Câu IV: V = Câu VIa: 1. B =; C = ; 2. I(0;2;1) và R = Câu VIIa: Câu VIb: 1. Phương trình (C) : (x – 1)2 + (y + 3)2 = 25. ; 2. Phương trình (ABC) : x + 2y – 4z + 6 = 0 ; M(2;3;-7) Câu VIIb: Hệ có nghiệm duy nhất . ----------------------------------------------- Hết Đáp số các ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 110) Câu I: 2. m ≤ – 3 Câu II: 1. ; 2. Hệ có 4 nghiệm : Câu III: I = Câu IV: V = Câu V: 0 < m £. Câu VIa: 1. x – 1 = 0 ; 3x + 4y – 15 = 0 Phương trình (P) : 6x + 3y + 2z – 18 = 0 Câu VIIa: x ≤ Câu VIb: 1. x – y + 1 = 0 và x + y + 1 = 0 2. a) d = 2 ; b) Phương trình (S) : (x – 2)2 + (y – 1)2 + (z + 1)2 = 6 Câu VIIb: x = 49 ----------------------------------------------- Hết Đáp số các ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 111) Câu I: 2. m > 0 và m ≠ Câu II: 1. x = + k2p ; 2. Hệ có 3 nghiệm (0;0) ; (-1;-2) ; (2;1) Câu III: S = Câu IV: V =và d = Câu V: Max A = 8 khi x = y = z = Câu VIa: 1.(d) : x – 3y + 3 = 0 ; x – y + 1 = 0 ; 2x – 4y + 5 = 0 ; 2.a) x – z = 0 ; b) C(0;-4;0) ; Câu VIIa: n = 19 Câu VIb: 1. ; 2. I Câu VIIb: n = 3 ----------------------------------------------- Hết Đáp số các ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 112) Câu I: 2. M(0;1) và M (-2;3) Câu II: 1. x = y = 1 ; x = y = – 1 ; 2. Câu III: Câu IV: a = 450 Câu V: GTLN là và GTNN là Câu VIa: 1. 3x + 4y + 29 = 0 và 3x + 4y – 11 = 0 ; 2. I Câu VIIa: z = 0 ; z = 1 ; Câu VIb: 1. Điểm cố định (1;1) ; 2. Phương trình (D) : Câu VIIb: ; ----------------------------------------------- Hết Đáp số các ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 113) Câu I: 2. m ≤ – hoặc m ≥ Câu II: 1. S = ; 2. Câu III: I = 2ln2 – Câu IV: V = và d = Câu V: Max P = khi x = y = z = 3 Câu VIa: 1. Phương trình (C) : x2 + y2 – 2x + 4y – 3 = 0 ; 2. Pt (P) : x – y + z + 2 = 0 ; 7x + 5y + z + 2 = 0 Câu VIIa: a6 = 41748 Câu VIb: 1. C(–1;6) hoặc C() ; Phương trình (∆) : ; hay Câu VIIb: z = 0 ; z = ± ----------------------------------------------- Hết----------------------------------------------------- Đáp số các ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 114) Câu I: 2. m ≤ 1 Câu II: 1. ();() ; 2. Câu III: I Câu IV: V = Câu V: , Câu VIa: 1. C(-1;0) hoặc C() ; 2. Câu VIIa: ; Câu VIb: 1.Phương trình (C) : x2 + (y – 1)2 = 2 ; 2. Phương trình (S) : Câu VIIb: ----------------------------------------------- Hết----------------------------------------------------- Đáp số các ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn thi : TOÁN (ĐỀ115) Câu I: 2. y = 0 hay y = 3x Câu II: 1. ; 2. (1;0) Câu III: . Câu IV: V = và r = Câu V: Min P = khi a = b = c = Câu VIa: 1. y – 3 = 0 ; 12x – 5y – 69 = 0 ; 2. Phương trình (S) : Câu VIIa: 1. x = 1 ; 2. Câu VIb: 1. . Câu VIIb: 1. hoặc . ; 2. ----------------------------------------------- Hết-----------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: