Ðề cương ôn tập môn Toán lớp 10

Ðề cương ôn tập môn Toán lớp 10

A. ĐẠI SỐ

I. Mệnh đề và tập hợp

Bài tập 43, 44 SBT trang 18.

II. Hàm số

Tìm TXĐ, xét tính đơn điệu và chẵn – lẻ của hàm số. Xác định và vẽ đồ thị hàm

số bậc nhất, bậc hai.

Bài 8, 9, 10, 11, 12 SGK trang 50, 51. Bài tập 1 SGK trang 159.

Bài 2 SBT trang 29. Bài 16 SBT trang 40.

pdf 3 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1436Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ðề cương ôn tập môn Toán lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ðỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN 10 NĂM HỌC 2010 – 2011 
A. ðẠI SỐ 
I. Mệnh ñề và tập hợp 
Bài tập 43, 44 SBT trang 18. 
II. Hàm số 
Tìm TXð, xét tính ñơn ñiệu và chẵn – lẻ của hàm số. Xác ñịnh và vẽ ñồ thị hàm 
số bậc nhất, bậc hai. 
Bài 8, 9, 10, 11, 12 SGK trang 50, 51. Bài tập 1 SGK trang 159. 
Bài 2 SBT trang 29. Bài 16 SBT trang 40. 
III. Phương trình và bất phương trình 
1. Phương trình bậc nhất, phương trình bậc hai và ñịnh lí Viet, phương trình 
quy về bậc nhất, bậc hai. 
Bài 7, 8, 9, 10 SBT trang 69, 70. Bài 24, 25 SBT trang 78, 79. 
2. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, ba ẩn. 
Bài 27, 28 SBT trang 79. 
3. Xét dấu nhị thức bậc nhất, tam thức bậc hai. Giải bất phương trình và hệ 
bất phương trình một ẩn ñơn giản. 
Bài 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46 SBT trang 113, 114. Bài 50, 51, 52, 
53, 54 SBT trang 121, 122. Bài 5 SGK trang 88. 
4. Bất ñẳng thức. 
Bài tập 4 SGK trang 160. Bài 59, 60, 61, 62 SBT trang 122, 123. 
IV. Thống kê 
HS biết lập bảng phân bố tần số và tần suất (ghép lớp), tìm số trung bình cộng, 
số trung vị, mốt, phương sai và ñộ lệch chuẩn, vẽ biểu ñồ và phân tích. 
Bài 16 SBT trang 212. Bài 4, 5, 6 SGK trang 129, 130. 
V. Lượng giác 
HS biết cách chuyển ñổi giữa ñơn vị ñộ và rañian, tính ñộ dài cung tròn. Ghi 
nhớ và biết vận dụng (ở mức ñộ ñơn giản) các công thức lượng giác. 
Bài 2, 3, 4 SGK trang 140. Bài 3, 4 SGK trang 148. Bài 3, 4, 7, 8 SGK trang 
155, 156. Bài 7, 8, 9, 10, 11 SGK trang 161, 162. Bài 17, 20 SBT trang 213. 
B. HÌNH HỌC 
I. Vecto, tích vô hướng và ứng dụng 
Bài 7, 11, 12 SGK trang 27, 28. Bài 6, 7 SGK trang 46. Bài 1, 2, 3, 4, 7 SGK 
trang 59. Bài 1.9, 1.11, 1.12 SBT trang 21. Bài 2.50 SBT trang 98. 
II. Phương pháp toạ ñộ trong mặt phẳng 
1. Phương trình ñường thẳng trong mặt phẳng toạ ñộ. HS nắm ñược phương 
pháp giải các bài toán về viết phương trình ñường thẳng, tìm giao ñiểm, 
tính góc và khoảng cách. Chú ý các bài toán liên quan ñến tam giác. 
Bài 3.1, 3.2, 3.3, 3.4, 3.5, 3.6, 3.7, 3.8, 3.9, 3.10, 3.11, 3.14 SBT trang 131, 
132. Bài 5 SGK trang 93. Bài 2 SBT trang 174. 
2. Phương trình ñường tròn trong mặt phẳng toạ ñộ. HS biết viết phương 
trình ñường tròn, viết phương trình tiếp tuyến của ñường tròn, xác ñịnh tâm 
và bán kính ñường tròn khi biết phương trình. 
Bài 5 SBT trang 175. Bài 1, 2, 3, 5 SGK trang 83, 84. 
3. Phương trình ñường elip trong mặt phẳng toạ ñộ. HS biết viết phương trình 
elip, từ phương trình elip biết xác ñịnh các yếu tố của elip. 
Bài 1, 2 SGK trang 88. 
C. BÀI TẬP BỔ SUNG 
1. Trên mặt phẳng Oxy cho ñường tròn (C): (x – 3)2 + (y – 4)2 = 9 và ñiểm 
E(–1; 3). Xét vị trí tương ñối của E với (C). Tìm m ñể ñường thẳng 
d: 3x + 4y – 3 + m = 0 tiếp xúc với (C). Viết phương trình ñường thẳng △ 
ñi qua E và tiếp xúc với (C). 
2. Cho tam giác ABC thoả mãn 2tanA = tanB + tanC. Chứng minh rằng 
tanB.tanC = 3, và cos(B – C) = 2cosA. 
3. Vẽ biểu ñồ hình cột và tìm ñộ lệch chuẩn của bảng phân bố tần số ghép lớp 
Lớp [1; 2) [2; 3) [3; 4) [4; 5) [5; 6] 
Tần số 8 10 12 9 3 
4. a) Cho tanx + cotx = m. Tính tan4x + cot4x theo m. 
b) Chứng minh sin6x + cos6x + 3sin2x.cos2x = 1 với mọi x. 
5. a) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) x2 + y2 + 8x – 6y = 0 tại ñiểm 
M(–8; 6). 
b) Viết phương trình ñường thẳng d vuông góc với ñường thẳng 
d’: 3x – 4y + 10 = 0, và d cắt ñường tròn (C) nói trên tại hai ñiểm A, B sao 
cho AB = 6. 
6. Viết phương trình tham số của ñường thẳng d1 ñi qua ñiểm (–1; 2) và vuông 
góc với ñường thẳng d2: 2x – y + 3 = 0. 
7. Trên mặt phẳng Oxy cho A(–1; 2), B(2; 3), C(m; 0). Tìm m ñể chu vi tam 
giác ABC nhỏ nhất. 
8. Giải bất phương trình 2 2
1 2
a) x 2(2x 1) 5 1 x; b) .
2x 12x x 1
− + + 
+
− −
9. a) Xác ñịnh toạ ñộ các ñỉnh và các tiêu ñiểm của elip 
2 2
x y 1.
9 5
+ = 
b) Viết phương trình elip ñi qua ñiểm 5 5M( ;2)
3
− và có một tiêu ñiểm 
là F(–4; 0). 
c) Viết phương trình elip có hai ñỉnh trên trục nhỏ và hai tiêu ñiểm là 4 ñỉnh 
một hình vuông, biết một tiêu ñiểm là F1(–3; 0). 
10. a) Chứng minh các biểu thức A = cos2x.cot2x + 5cos2x – cot2x + 4sin2x và 
2 1B sin ( x) cos( x)cos( x)
2 4 4 2
pi pi pi
= − − − + + không phụ thuộc vào x. 
b) Cho tan 3, .
2
pi
α = − < α < pi Tính sin , cos , tan 2 .α α α 
c) Cho tam giác ABC. Chứng minh sin A sin B sin C A Btan .tan .
sin A sin B sin C 2 2
+ −
=
+ +
d) Cho △ABC. CMR: 2 2 2 2 2 2 2a b c4(m m m ) 12R (sin A sin B sin C).+ + = + + 
11. Tìm tập xác ñịnh của hàm số 
2
2 2
2
1 1 1 x x
a)y 2 1 x 3 2x 1. b)y . c)y . d)y .
2x 1 x x 1x 4
x 5x 6 1 1 2x 1 x x
e)y . f )y . g)y . h)y .
x 4 x 2 x 1 4 x x 1
− −
= − − + = − = =
+ −
−
− + − +
= = − = =
− + +
−
−
12. Giải phương trình 
2 2 21 6a) x x 2 2 2x. b) x 1 x 2. c) 1. d) 3x 7 x 1.
x 1 x 1
− + = − − = + − = − + = −
− +
13. Cho f(x) = x2 – 2x + 3, g(x) = mx – 8m + 2. Tìm m ñể f(x) > g(x) với mọi x. 
14. Giải bất phương trình 2 2a) (2x 3x 2)(1 2x) 0. b) x 3x 3 x 1.− − − < − + ≥ − 
15. Cho A(–1; 4), B(3; 2), C(2; 4). 
a) Viết phương trình ñường tròn (T) ñường kính AB. 
b) Chứng minh C nằm bên trong (T). Viết phương trình ñường thẳng ñi 
qua C và cắt (T) tại M, N sao cho C là trung ñiểm của MN. 
16. Cho A(–1; 2), B(4; 0). Viết phương trình ñường thẳng AB. Tìm ñiểm C 
thuộc Oy sao cho trọng tâm G của tam giác ABC thuộc Ox, tính diện tích 
tam giác ABC. 
17. Cho x, y > 0. Chứng minh 4 4x y(1 ) (1 ) 32.
y x
+ + + ≥ 
18. Cho (P) y = ax2 + bx + c (với a khác 0). 
a) Tìm a, b, c biết (P) ñi qua A(2; –1) và có ñỉnh 3 3I( ; ).
2 2
− 
b) Vẽ (P) với a, b, c vừa tìm ñược ở trên và ñường thẳng d: y = 2x – 1 trên 
cùng một hệ toạ ñộ. Tìm giao ñiểm của (P) và d. 
19. Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp những ñiểm M thoả mãn 
4MA MB MC 2MA MB MC .+ + = − −
     
20. Cho hệ phương trình 
(m 1)x my 1
.
mx (m 1)y 2
+ − =

+ − =
a) Giải hệ phương trình khi m = 1. 
b) Tìm m ñể hệ phương trình vô nghiệm. 
===== Hết ===== 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfXa-De cuong toan 10 (2010-2011).pdf