NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH HỌC CƠ BẢN:
I/ Dạng bài toán tính cơ bản trên các phép tính
1) Cách tính toán thông thường
2) Bài toán liên phân số
3) Cách tính bài toán có STP vô hạn toần hoàn
4) Bài toán có tính quy luật
5) Các bài toán giải phương trình (tìm x)
Nội dung chương trình học cơ bản: I/ Dạng bài toán tính cơ bản trên các phép tính 1) Cách tính toán thông thường 2) Bài toán liên phân số 3) Cách tính bài toán có STP vô hạn toần hoàn 4) Bài toán có tính quy luật 5) Các bài toán giải phương trình (tìm x) II/ Dạng bài toán số học 1) Cách xác định một số là số nguyên tố hay hợp số 2) Cách phân tính một số ra thừa số nguyên tố 3)Cách tìm thương và số dư trong phép chia 2 số nguyên 4) Cách tìm UCLN của 2 hay nhiều số nguyên III/ Dạng bài toán trên dẫy số 1/ Dẫy Phibonaxi bậc 2 2/ Dẫy Phibonaxi bậc 3 3/ Dẫy Phibonaxi bậc mở rộng & các dẫy khác IV/ Dạng bài toán tăng trưởng dân số – Tiền gửi ngân hàng- Khấu hao V/Dạng bài toán trên đa thức 1/Tìm đa thức thương và số dư trong phép chia đa thức cho đơn thức 2/ Phân tích đa thức thành nhân tử 3/Phân tích đa thức theo bậc của đơn thức VI/Dạng bài toán mô tả thông kê VII/ Các dạng bài toán số-đại khác VIII/ Dạng toán có nội dung hình học A. KIếN THứC CƠ BảN- CáC DạNG BàI TậP MẫU- CáCH LàM I/ Dạng bài toán tính cơ bản trên các phép tính 1) Cách tính toán thông thường Các ví dụ Kết quả Ví dụ 1: Tính giá trị của các biểu thức sau a) A = b) C = Ví dụ 2: Tính giá trị của Ví dụ 3: Tính giá trị của biểu thức: a) A = b) B = c) C = Ví dụ 4: Tính giá trị của: a) A = b) B = (6492 + 13x1802)2 - 13x(2x649x180)2 c) C = d) D = ( Chính xác đến 6 chữ số thập phân) Ví dụ 5: Tính: Ví dụ 6: Tớnh S = chớnh xỏc đến 4 chữ số thập phõn. Ví dụ 7: : Tính giá trị của biểu thức: a) taùi b) c) A = B = C = Ví dụ 8: Tính giá trị của biểu thức M = chính xác đến 0,0001. : Ví dụ 9: Tính giá trị A = khi x = 1,8597 ; y = 1,5123 Ví dụ 10: Tính giá trị của D với x = 3,33 ( Chính xác đến số thập phân thứ tư) Ví dụ 11: Tính giá trị của D với x = 8,157 Ví dụ 12: Tính giá trị của biểu thức với Ví dụ 13: Tớnh Ví dụ 14: a) . b) Ví dụ 15: Tính : D = 0,3(4) + 1,(62) : 14 A= C= 1987 A = -53/27 B=19,7964389 C =-293/450 A=15/2 B = 1 C = 106/315 D=4,547219 A = 567,8659014 S = 1,006 2) Bài toán liên phân số 1) Tính giá trị của liên phân số: Các ví dụ Kết quả Ví dụ 1: Ví dụ 2: Tính B = Ví dụ 3: Tính Ví dụ 4: Ví dụ 5: Tính: A= Ví dụ 6: Tính A=680/157 B=700/1807 C=104260/137 B=98/157 C=17,2839O.. B=2,668765483 A=6223/1007 A=2006,656 2) Giải phương trình liên phân số: Các ví dụ Kết quả Ví dụ 1: Tìm giá trị của x từ phương trình sau: Ví dụ 2: Tìm x, biết: Ví dụ 3: Tìm y, biết: Ví dụ 4: Tỡm x bieỏt Ví dụ 5: Tìm x, biết: Ví dụ 6: Tìm x, biết: Ví dụ 7: Tìm x, biết: Ví dụ 9: 3) Tìm thành phần trong liên phân số: Các ví dụ Kết quả Ví dụ 1: Tìm các số tự nhiên a và b biết rằng: a) b) Ví dụ 2: Tìm các số tự nhiên a, b, c, d, e biết Ví dụ 3: Tỡm cỏc số tự nhiờn a, b, c, d, e biết: Ví dụ 4: Tỡm caực soỏ tửù nhieõn a vaứ b bieỏt Ví dụ 5: Ví dụ 6: Tỡm a vaứ b thuoọc soỏ tửù nhieõn . Ví dụ 7: , b) Ví dụ 8: a) b) II/ Dạng bài toán số học 4) Cách tìm UCLN-BCNN của 2 hay nhiều số nguyên Lý thuyết: - Để tỡm ƯCLN (a , b) ta dựa vào chức năng của mỏy và thuật toỏn Ơclớc như sau: Gỏn a vào A ; b vào B (a > b) Bấm: Alpha A : Alpha B = Shift a/bc (Nếu mỏy khụng chuyển được về phõn số). Ta tỡm số dư của phộp chia trờn rồi gỏn vào C Bấm: Alpha B : Alpha C = Shift a/bc Nếu mỏy khụng chuyển được kết quả về phõn số ta tiếp tục như trờn cho đến khi chuyển được về phõn số ta lấy số bị chia chia cho tử của phõn số trờn màn hỡnh được kết quả chớnh là ƯCLN (a,b) Vớ dụ: Tỡm a) ƯCLN(90756918 ; 14676975) b ƯCLN(14696011; 7362139) Bấm: 90756918 Shift Sto A 14676975 Shift Sto B Alpha A : Alpha B = Shift a/bc (6,183625577) A – B.6 Shift C Alph B : Alpha C = Shift a/bc (được37925 /6964) Lấy B : 37925 = 387 Vậy: ƯCLN(90756918 ; 14676975) = 387 b) Tương tự ƯCLN(14696011; 7362139) = 23 BCNN(a,b) = ; BCNN (a,b,c) = BCNN [BCNN (a , b) ; c] *Ví dụ : Tìm : ƯCLN(62796045; 3 319 010 009) Cách làm 62 796 045đ A 3 319 010 009đB (vì B>A) Lấy B:A = 52,85380646 B-52.AđB Lấy A:B =1,171225617 A-B đA Lấy B:A =5,804247611 B-5A đB Lấy A:B =1,90125372 A-BđA Lấy B:A=5.259687288=5 ( chú ý ấn phím ab/c để xem có chuyển kết quả về dạng phân số không ) A:1472=997 Vậy ƯCLN(62796045; 3 319 010 009)=997 III/ Dạng bài toán trên dẫy số
Tài liệu đính kèm: