Giải Toán trên máy tính Casio FX 500 MS-570 MS - Lý thuyết

Giải Toán trên máy tính Casio FX 500 MS-570 MS - Lý thuyết

NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH HỌC CƠ BẢN:

I/ Dạng bài toán tính cơ bản trên các phép tính

1) Cách tính toán thông thường

2) Bài toán liên phân số

3) Cách tính bài toán có STP vô hạn toần hoàn

4) Bài toán có tính quy luật

5) Các bài toán giải phương trình (tìm x)

 

doc 9 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1747Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giải Toán trên máy tính Casio FX 500 MS-570 MS - Lý thuyết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nội dung chương trình học cơ bản:
I/ Dạng bài toán tính cơ bản trên các phép tính
1) Cách tính toán thông thường
2) Bài toán liên phân số
3) Cách tính bài toán có STP vô hạn toần hoàn
4) Bài toán có tính quy luật
5) Các bài toán giải phương trình (tìm x)
II/ Dạng bài toán số học
1) Cách xác định một số là số nguyên tố hay hợp số
2) Cách phân tính một số ra thừa số nguyên tố
3)Cách tìm thương và số dư trong phép chia 2 số nguyên
4) Cách tìm UCLN của 2 hay nhiều số nguyên
III/ Dạng bài toán trên dẫy số
1/ Dẫy Phibonaxi bậc 2
2/ Dẫy Phibonaxi bậc 3
3/ Dẫy Phibonaxi bậc mở rộng & các dẫy khác
IV/ Dạng bài toán tăng trưởng dân số – Tiền gửi ngân hàng- Khấu hao
V/Dạng bài toán trên đa thức
1/Tìm đa thức thương và số dư trong phép chia đa thức cho đơn thức
2/ Phân tích đa thức thành nhân tử
3/Phân tích đa thức theo bậc của đơn thức
VI/Dạng bài toán mô tả thông kê
 VII/ Các dạng bài toán số-đại khác
VIII/ Dạng toán có nội dung hình học
A. KIếN THứC CƠ BảN- CáC DạNG BàI TậP MẫU- CáCH LàM
I/ Dạng bài toán tính cơ bản trên các phép tính
1) Cách tính toán thông thường
Các ví dụ
Kết quả
Ví dụ 1: Tính giá trị của các biểu thức sau
a) A = 
b) C = 
Ví dụ 2: Tính giá trị của 
Ví dụ 3: Tính giá trị của biểu thức:
a) A = 
b) B = 
c) C = 
Ví dụ 4: Tính giá trị của:
a) A = 
b) B = (6492 + 13x1802)2 - 13x(2x649x180)2
c) C = 
d) D = 
( Chính xác đến 6 chữ số thập phân)
Ví dụ 5: Tính:
Ví dụ 6:
 Tớnh S = 
 chớnh xỏc đến 4 chữ số thập phõn.
Ví dụ 7: : Tính giá trị của biểu thức:	
a) taùi 
b) 
c) 
A =
B = 
C = 
Ví dụ 8: 
Tính giá trị của biểu thức M = chính xác đến 0,0001.
 : 
Ví dụ 9:
Tính giá trị A = khi x = 1,8597 ; y = 1,5123
Ví dụ 10:
Tính giá trị của D với x = 3,33 ( Chính xác đến số thập phân thứ tư)
Ví dụ 11: Tính giá trị của D với x = 8,157 
Ví dụ 12:
Tính giá trị của biểu thức với 
Ví dụ 13:
Tớnh 
Ví dụ 14: 
a) . 
b) 
Ví dụ 15: Tính : D = 0,3(4) + 1,(62) : 14
A=
C=
1987
A = -53/27
 B=19,7964389
C =-293/450
A=15/2
B = 1
 C = 106/315
D=4,547219
 A = 567,8659014
S = 1,006
2) Bài toán liên phân số
1) Tính giá trị của liên phân số:
Các ví dụ
Kết quả
Ví dụ 1:
Ví dụ 2: Tính B = 
Ví dụ 3: Tính 
Ví dụ 4: 
Ví dụ 5: Tính: A= 
Ví dụ 6: Tính 
A=680/157
B=700/1807
C=104260/137
B=98/157
C=17,2839O..
B=2,668765483
A=6223/1007
A=2006,656
2) Giải phương trình liên phân số:
Các ví dụ
Kết quả
Ví dụ 1:
Tìm giá trị của x từ phương trình sau:
Ví dụ 2: Tìm x, biết:
Ví dụ 3: Tìm y, biết:
Ví dụ 4:
 Tỡm x bieỏt 
Ví dụ 5: Tìm x, biết:
Ví dụ 6: Tìm x, biết:
Ví dụ 7: Tìm x, biết: 
Ví dụ 9:
3) Tìm thành phần trong liên phân số:
Các ví dụ
Kết quả
Ví dụ 1: Tìm các số tự nhiên a và b biết rằng:
a) b) 
Ví dụ 2: Tìm các số tự nhiên a, b, c, d, e biết 
Ví dụ 3: Tỡm cỏc số tự nhiờn a, b, c, d, e biết: 
Ví dụ 4: Tỡm caực soỏ tửù nhieõn a vaứ b bieỏt 
Ví dụ 5:
Ví dụ 6: 
 Tỡm a vaứ b thuoọc soỏ tửù nhieõn . 
 Ví dụ 7: 
 , b) 
Ví dụ 8:
a) b) 
II/ Dạng bài toán số học
4) Cách tìm UCLN-BCNN của 2 hay nhiều số nguyên
Lý thuyết:
- Để tỡm ƯCLN (a , b) ta dựa vào chức năng của mỏy và thuật toỏn Ơclớc như sau:
 Gỏn a vào A ; b vào B (a > b) Bấm:
 Alpha A : Alpha B = Shift a/bc (Nếu mỏy khụng chuyển được về phõn số). Ta tỡm số dư của phộp chia trờn rồi gỏn vào C Bấm: 
 Alpha B : Alpha C = Shift a/bc Nếu mỏy khụng chuyển được kết quả về phõn số ta tiếp tục như trờn cho đến khi chuyển được về phõn số ta lấy số bị chia chia cho tử của phõn số trờn màn hỡnh được kết quả chớnh là ƯCLN (a,b)
Vớ dụ: Tỡm a) ƯCLN(90756918 ; 14676975) 	b ƯCLN(14696011; 7362139)
Bấm: 90756918 Shift Sto A 14676975 Shift Sto B Alpha A : Alpha B = Shift a/bc (6,183625577)
A – B.6 Shift C Alph B : Alpha C = Shift a/bc (được37925 /6964) 
Lấy B : 37925 = 387 Vậy: ƯCLN(90756918 ; 14676975) = 387
b) Tương tự ƯCLN(14696011; 7362139) = 23
BCNN(a,b) = ; BCNN (a,b,c) = BCNN [BCNN (a , b) ; c]
*Ví dụ : Tìm : ƯCLN(62796045; 3 319 010 009)
Cách làm
 62 796 045đ A
3 319 010 009đB (vì B>A)
Lấy B:A	= 52,85380646
B-52.AđB
Lấy A:B	=1,171225617
A-B	đA
Lấy B:A	=5,804247611
B-5A	đB
Lấy A:B	=1,90125372
A-BđA
Lấy B:A=5.259687288=5 ( chú ý ấn phím ab/c để xem có chuyển kết quả về dạng phân số không )
A:1472=997
Vậy ƯCLN(62796045; 3 319 010 009)=997
III/ Dạng bài toán trên dẫy số 

Tài liệu đính kèm:

  • docLi thuyet2.doc