GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO FX 500MS-570MS
I/ CÁC BÀI TOÁN SỐ HỌC
Dạng 1: Tính toán thông thường.
Giải toán trên máy tính Casio Fx 500ms-570ms I/ Các bài toán số học Dạng 1: Tính toán thông thường. Các ví dụ Kết quả Ví dụ 1: Tính giá trị của các biểu thức sau a) A = b) C = Ví dụ 2: Tính giá trị của Ví dụ 3: Tính giá trị của biểu thức: a) A = b) B = c) C = Ví dụ 4: Tính giá trị của: a) A = b) B = (6492 + 13x1802)2 - 13x(2x649x180)2 c) C = d) D = ( Chính xác đến 6 chữ số thập phân) Ví dụ 5: Tính: Ví dụ 6: Tớnh S = chớnh xỏc đến 4 chữ số thập phõn. Ví dụ 7: : Tính giá trị của biểu thức: a) taùi b) c) A = B = C = Ví dụ 8: Tính giá trị của biểu thức M = chính xác đến 0,0001. : Ví dụ 9: Tính giá trị A = khi x = 1,8597 ; y = 1,5123 Ví dụ 10: Tính giá trị của D với x = 3,33 ( Chính xác đến số thập phân thứ tư) Ví dụ 11: Tính giá trị của D với x = 8,157 Ví dụ 12: Tính giá trị của biểu thức với Ví dụ 13: Tớnh Ví dụ 14: a) . b) Ví dụ 15: Tính : D = 0,3(4) + 1,(62) : 14 A= C= 1987 A = -53/27 B=19,7964389 C =-293/450 A=15/2 B = 1 C = 106/315 D=4,547219 A = 567,8659014 S = 1,006 Dạng 2: Liên phân số: 1) Tính giá trị của liên phân số: Các ví dụ Kết quả Ví dụ 1: Ví dụ 2: Tính B = Ví dụ 3: Tính Ví dụ 4: Ví dụ 5: Tính: A= Ví dụ 6: Tính A=680/157 B=700/1807 C=104260/137 B=98/157 C=17,2839O.. B=2,668765483 A=6223/1007 A=2006,656 2) Giải phương trình liên phân số: Các ví dụ Kết quả Ví dụ 1: Tìm giá trị của x từ phương trình sau: Ví dụ 2: Tìm x, biết: Ví dụ 3: Tìm y, biết: Ví dụ 4: Tỡm x bieỏt Ví dụ 5: Tìm x, biết: Ví dụ 6: Tìm x, biết: Ví dụ 7: Tìm x, biết: Ví dụ 9: 3) Tìm thành phần trong liên phân số: Các ví dụ Kết quả Ví dụ 1: Tìm các số tự nhiên a và b biết rằng: a) b) Ví dụ 2: Tìm các số tự nhiên a, b, c, d, e biết Ví dụ 3: Tỡm cỏc số tự nhiờn a, b, c, d, e biết: Ví dụ 4: Tỡm caực soỏ tửù nhieõn a vaứ b bieỏt Ví dụ 5: Ví dụ 6: Tỡm a vaứ b thuoọc soỏ tửù nhieõn . Ví dụ 7: , b) Ví dụ 8: a) b) Dạng 3: Phép tính có kết quả nhiều chữ số (vượt quá số chữ số trên màn hình) Các ví dụ Kết quả Ví dụ 1: Tớnh kết quả đỳng (khụng sai số) của cỏc tớch sau : P = 13032006 x 13032007 Q = 3333355555 x 3333377777 Ví dụ 2: Tính và ghi kết quả đúng: Ví dụ 3: Tính và ghi lại đầy đủ kết quả: A = 8567899x654787 B = 73840573x98583820 C = 7586393x85936486 Ví dụ 4: Tính và ghi lại đầy đủ kết quả: A = 0,8937973x0,58739372 B = 0,8397459x1.9863278 Ví dụ 5: Tính và ghi lại đầy đủ kết quả: A = 1984363872 B = 19819451282 ; C = 1234567892 P = 169833193416042 Q = 11111333329876501235 A=402283444622030 B=1660,6871955112 C = 15241578749590521 Dạng 4: Tìm Ước, ƯCLN, BCNN của hai số: Các ví dụ Kết quả Ví dụ 1: Tìm tất cả các ước của số: 120 ; 150; 240; 350 Ví dụ 2: Tìm ƯCLN, BCNN của hai số: A = 2419580247 ; B = 3802197531 Tỡm UCLN(A, B) ? Tỡm BCNN(A,B) ? Ví dụ 3: Cho hai số: A = 159185055 ; B = 1061069040 a) UCLN(A, B) ? b) BCNN(A,B) ? Ví dụ 4: Tìm UCLN của 40096920, 9474372 và 51135438 Ví dụ 5: Tìm ƯCLN và BCNN của hai số: A = 1234566 ; B = 9876546 Dạng 5: Tìm số dư của phép chia số tự nhiên A cho số tự nhiên B. Các ví dụ Kết quả Ví dụ 1 Tìm số dư của phép chia số: 123456789 cho số 1234 Ví dụ 2: Tìm số dư của phép chia số: 987654321 cho số 4321 Ví dụ 3: Tìm số dư của phép chia sau: 1357902468987654321 : 20072008 Ví dụ 4: Tìm số dư của phép chia sau: . MỘT SỐ DẠNG KHÁC VỀ SỐ HỌC Bài 1: Cú bao nhiờu chữ số khi viết 300100 Bài 2: Tỡm cỏc chữ số a,b,c,d để ta cú Bài 3: Tỡm cỏc số cú khụng quỏ 10 chữ số mà khi ta đưa chữ số cuối cựng lờn vị trớ đầu tiờn thỡ số đú tăng lờn gấp 5 lần. Bài 4: Số 312 – 1 chia hết cho hai số tự nhiờn nằm trong khoảng 70 đến 79 tỡm hai số đú. Bài 5: Tỡm số tự nhiờn n nhỏ nhất sao cho n3 là một số cú 3 chữ số đầu và 4 chữ số cuối đều bằng 1 tức là n3 = 1111111 với n vừa tỡm được thỡ n3 bằng bao nhiờu ? Bài 6: Tim số tự nhiờn n (1010 n 2000) sao cho an = cũng là số tự nhiờn Bài 7: Tỡm tất cả cỏc số tự nhiờn n sao cho n2 là một số cú 12 chữ số và cú dạng n2 = 2525 ****** 89 Bài 8: Tỡm tất cả cỏc số tự nhiờn n cú 3 chữ số sao cho n69 bắt đầu bằng chữ số 1986, cũn n121 bắt đầu bởi chữ số 3333 Bài 9: Số 19549 là số nguyờn tố hay hợp số. Bài 10: Cú bao nhiờu số chia hết cho 9 gồm 5 chữ số được viết bởi cỏc chữ số 1,2,3 Bài 11: Cú bao nhiờu số chia hết cho 9 gồm 6 chữ số được viết bởi cỏc chữ số 2,3,5 Bài 12: Tỡm một số gồm 3 chữ số cú dạng biết tổng của ba chữ số bằng kết quả của phộp chia 1000 cho Bài 13: Cú bao nhiờu số chia hết cho 9 gồm 6 chữ số được viết bởi cỏc chữ số 2,3,7 Bài 14: Tỡm cỏc ước nguyờn tố lớn nhất và nhỏ nhất của 2152 + 3142 Bài 15: Tỡm cỏc số lớn nhất và nhỏ nhất trong cỏc số tự nhiờn cú dạng 1x2y3z4 mà chia hết cho 7. Bài 16: Tỡm cỏc số lớn nhất và nhỏ nhất trong cỏc số tự nhiờn cú dạng 1x2y3z4 mà chia hết cho 13. Bài 17: Cho A = 200221353 + 5 Tỡm chữ số tận cựng của A Tỡm 2 chữ số tận cựng A Tỡm 3 chữ số tận cựng của A Tỡm 4 chữ số tận cựng của A Tỡm 5 chữ số tận cựng của A Bài 18: Tỡm 5 chữ số tận cựng của số a = 234862112 + 32 Bài 19: Tỡm 4 chữ số tận cựng của số b = 415116213 – 11 BÀI TẬP VỀ TÍNH GIÁ TRỊ CÁC BIỂU THỨC SỐ Bài 1: Tớnh giỏ trị của biểu thức sau: a) B = 5290627917848 : 565432 Bài 2: Tớnh (Kết quả thu được viết dưới dạng phõn số và số thập phõn) A = Bài 3: Tớnh và làm trũn đến 6 chữ số thập phõn: C = Bài 4: Tớnh và làm trũn đến 5 chữ số thập phõn: D = Bài 5: Tỡm x và làm trũn đến 4 chữ số thập phõn: Bài 6: Tớnh: Bài 7: Tớnh: M = 182 Bài 8: Tớnh:N = Bài 9: Tớnh:C = 26: D = Bài 10: a) Tỡm x biết: b) Tỡm y biết: Bài 11: Tớnh giỏ trị của x từ cỏc phương trỡnh sau: a) b) Bài 12: a) Tớnh C biết 7,5% của nú bằng: b) Tỡm x biết: Bài 13: Tớnh giỏ trị của biểu thức và viết kết quả dưới dạng phõn số:: A = B = C = D = 0,3(4) + 1,(62) : 14 Bài 14: Tớnh giỏ trị của biểu thức sau: Bài 15: Tớnh: A = Tỡm 2,5% của: Tỡm 5% của : Bài 16: Tớnh: A = B = (6492 + 13 180)2 – 13 (2649180) Bài 17: Tớnh: A = Bài 18: Tớnh a) x = b) y = c)z = Bài 19: Tớnh: T = Tỡm x biết: Bài 20: Tớnh: A = Bài 21: Tớnh a) B = 3 b) C = c) D = d) E = Bài 22: Tớnh gần đỳng đến 6 chữ số thập phõn: a) A = 1- b) B = c) C = 7 - Bài 23: Tớnh: sin20.sin180.sin220.sin380.sin420.sin580.sin620.sin780.sin820 tag50 + tag100 + tag150 + + tag800 + tag850 Bài 24: Cho sin x = 0,356 (0 < x < 900 ) Tớnh A = (5cos3x – 2sin3x + cos x) : (2cos x – sin3x + sin2x) Bài 25: Cho cos2x = 0,26 (0 < x < 900) Tớnh B = Bài 26: Cho biết sin x = 0,482 (0 < x < 900). Tớnh C = Bài 27: Cho biết sin2x = 0,5842 (0 < x <900) Tớnh D = Bài 28: Cho biết tgx = tg330 tg340 tg350 tg550 tg560 (0 < x < 900) Tớnh E = Bài 29: Cho cos x.sin (900 – x) = 0,4585. (0 < x < 900) Tớnh F = Bài 30:Nờu một phương phỏp(kết hợp giữa tớnh trờn mỏy và giấy) tớnh chớnh xỏc số: 10384713 = ? Bài 31: Tỡm kết quả chớnh xỏc của phộp tớnh sau: A = 12578963 14375 = ? B = 1234567892 = ? C = 10234563 = ? Bài 20: Tỡm 2 chữ số tận cựng của số c = 62318941925 + 21 Bài 21: Tỡm 2 chữ số tận cựng của số d = 22001 + 22002 + 22003 Bài 22: Tỡm 2 chữ số tận cựng của số f = 62000 + 62001 + 62002 Bài 23: Đổi số thập phõn sau ra hổn số a) 1,5(42) ; b) 2,(7) ; c) 1,(23) ; d) 3,(69) ; e) 3,(459) ; f) 0,(12582) Chỳ ý : 0,(1) = ; 0,(01) = ; 0,(001) = ; 0,(0001) = Cụng thức tớnh tổng của một số dóy số: 1.2 + 2.3 + 3.4 + + n(n + 1) = 1.2.3 +2.3.4 + + n(n+1)(n+2) = 12 + 22 + 32 + + n2 = 13 + 23 + 33 + + n3 = 14 + 24 + 34 + + n4 = 15 + 25 + 35 + + n5 = 12 + 32 + 52 + + (2n + 1)2 = DẠNG TèM CHỮ SỐ THẬP PHÂN THỨ n SAU DẤU PHẤY CỦA MỘT SỐ THẬP PHÂN Vễ HẠN TUẦN HOÀN Vớ dụ: Tỡm chữ số thập phõn thứ 2003 sau dấu phẩy của số khi chia 1 cho 23 Thực hiện trờn mỏy fx500MS: Bước 1: 1: 23 = 0,04347826 nhớ 04347826 vào A (ghi 04347826 vào giấy) Bước 2: 108 – 23A = 2 nhớ vào B Bước 3: B : 23 = 0,086956521 nhớ 08695652 vào A (ghi tiếp vào dóy số trờn được 0434782608695652 quan sỏt chưa thấy chu kỡ ở dóy số trờn tiếp tục lặp lại bước 2 và 3 cho đến khi nào tỡm được chu kỡ kết quả 0434782608695652173913 ) Ta thấy chu kỡ gồm 22 chữ số tỡm số dư của phộp chia 2003 cho 22 dư 1 vậy chữ số thứ 2003 sau dấu phẩy là số 0 Giải thớch: = 0,04347826 abcd = Bài 1: Tỡm chữ số thập phõn sau dấu phẩy thứ 2006 của phộp chia 2 cho 29 Bài 2: Tỡm chữ số thập phõn sau dấu phẩy thứ 2007 của phộp chia 3 cho 53 Bài 3: Tỡm chữ số thập phõn sau dấu phẩy thứ 2008 của phộp chia 5 cho 61 Bài 4: (Đề thi học sinh giỏi tỉnh TT Huế 2005) Biết rằng ngày 01/01/1992 là ngày thứ tư (Wednesday) trong tuần. Cho biết ngày 01/01/2005 là ngày thứ mấy trong tuần ? (Biết năm 2000 là năm nhuận) .Nờu sơ lượt cỏch giải ? Bài 5: Tỡm chữ số thập phõn sau dấu phẩy thứ 2001 của phộp chia 1 cho 49 và 10 cho 23 KẾT QUẢ DẠNG TèM CHỮ SỐ THẬP PHÂN THỨ n SAU DẤU PHẤY CỦA MỘT SỐ THẬP PHÂN Vễ HẠN TUẦN HOÀN 1) Chữ số 0 2) Chữ số 0 3) Chữ số 7 4) Thứ 7 5) Chữ số 1 và 3 KẾT QUẢ DẠNG BIỂU THỨC SỐ: Bài 1: 9 356 788, 999 Bài 2: A = Bài 3: C = 15 Bài 4: D = - Bài 5: x = 1,4 Bài 6: 28, 071 071 143 Bài 7: M = Bài 8: N = Bài 9: C = 7 ; D = Bài 10: x 6, 000 172 424 y = 25 Bài 11: a) x -903, 4765135 b) x -1, 39360764 Bài 12: a) C = 200 b) x = 20,384 Bài 13: a) A = b) B = c) C = d) D = Bài 14: - Bài 15: a) b) c) Bài 16: a) 1987 b) 179383941361 Bài 17 Bài 18: a) x = 74,545129 b) y = 70,09716521 c) z = 96,26084259 Bài 19: a) T = 0,029185103 b) x = 0,192376083 Bài 20: A = 5 Bài 21: a) B = 0 b) C = 8 c) D = 1,911639216 d) E = 0,615121481 Bài 22: a) A = -0,313231759 b) B = 1,319968633 c) C = 4,547219337 Bài 23: 0,01727263568 34,55620184 Bài 24: 2,524628397 Bài 25: B = 3,781221229 Bài 26: 3,750733882 Bài 27: D = 0,410279666 Bài 28: E = 1,657680306 Bài 29: F = 1,382777377 Bài 30: 1119909991289361111 Bài 31: A = 180822593125 B = 15241578750190521 C =1072031456922402816 Chỳ ý: Bài 21 – 22: ta sử dung nỳt /Ans/ hoặc quy trỡnh truy hồi ở mỏy fx570 MS Bài 21 c: gỏn vào A , 9 vào B . Nhập trờn mỏy: B = B – 1: A = “=” “=” “=” Bài 21 d: Gỏn vào A , 10 vào B , 9 vào C nhập: B = B – 2: A = : C = C – 2: A = “=” “=” “=” Bài 22 a) gỏn –1 vào A nhập: A = A + 2: C = C+: B + B + 2: C = C - “=” “=” “=” ĐÁP ÁN CHUYấN ĐỀ CÁC DẠNG VỀ SỐ HỌC 1) 248 chữ số 2) (a,b,c,d) =(2,3,1,4) 3) 142857 4) 70 và 73 5) n = 1038471 6) 1118 ; 1158; 1310, 1406; 1557; 1601; 1758 ; 1873 7) 502533 ; 502583; 502517; 502567 8) n = 101 9) 19549 = 113.173 10) 30 số 11) 60 số 12) = 125 13) 30 số 14) ư.n.t.n.n = 97; ư.n.t.l.n = 1493 15) Min = 1020334 ; Max = 1929354 16) Min = 1020344 ; Max = 1929304 17.a) 0 ;b) 80; c) 380; d) 0380, e) 10380 18) 36553 19) 6050 20) 53 21) 64 22) 68 23. a) 1 ; b) 2; c) 1 ; d) 3 ; e) 3; f) HD Bài 5: n3 = 111 1111 n3 cú chữ số tận cựng là 1 nờn n phải cú chữ số tận cựng là 1 n3 cú 2 chữ số tận cựng là 11 nờn n phải cú 2 chữ số tận cựng là 71 (thử trờn mỏy) n3 cú 3 chữ số tận cựng là 111 nờn n phải cú 3 chữ số tận cựng 471 (thử trờn mỏy) n3 cú 4 chữ số tận cựng là 1111 nờn n phải cú 4 chữ số tận cựng 8471 ( // ) Như vậy số đú là: n = k 8471 = k.104 + 8471 n3 = (k.104 + 8471)3 k thuộc N Cho k chạy từ 1 đến ... và theo giỏi trờn mỏy ta thấy k = 103 thỡ ta được số cú 3 chữ số đầu là 111 Vậy: n = 1038471 Ta cú thể giải bằng suy luận như sau: (Gió sử : n3 = 1111111 = 111.10m + 4 + 1111 Suy ra: 111. 10m + 4 < n3 < 112. 10m + 4 đặt m = 3k khi đú ta cú: 111. 103k + 4 < n3 < 112. 103k + 4 10,35398805 10k + 1 < n < 10,3849882 . 10k+1 xột k = 1 suy ra n cú ba chữ số đầu là 103 Để n nhỏ nhất thỡ n = 1038471 thử lại: 10384713 = 1119909991289361111) Bài 7: n2 = 2525 ****** 89 Ta thấy: n2 cú chữ số tận cựng là 9 nờn n phải cú chữ số tận cựng là: 3 ; 7 Để n2 cú 2 chữ số tận cựng là 89 thỡ n phải cú 2 chữ số tận cựng là: 33; 83; 17; 67 Suy ra: 25224. 108 < n2 = 2525 .108 + ******89 < 2526 . 108 50,239 104 < n < 50,2593104 5024 .102 n 5025 . 102 Thử trờn mỏy ta được n phải cú 4 chữ số đầu là: 5025 nờn số cần tỡm là: 502533; 502583; 502517 ; 502567 Bài 8: Ta cú: 1 = 121.4 – 69.7 < n = n121.4 – 69.7 = = < < n < .10m 1,009 10m < n < 1,0139 10m Suy ra : n = 101 Bài 10: Số gồm 5 chữ số được viết bởi cỏc chữ số 1,2,3 chia hết cho 9 phải cú mặt cỏc chữ số 1,2,3,1.2 nờn ta cú: n = = 30 số Ghi nhớ: Với 2 chữ số a,b (a b) ta viết được 2 số cú 2 chữ số: 2 = 2! Nếu a và b trựng nhau ta chỉ viết được 1 số : 1 = Với 3 chữ số a,b, c (a b c) ta viết được 6 số cú 3 chữ số: 6 = 3! Nếu nếu cú 2 số trựng nhau thỡ ta chỉ viết được 3 số: 3 = Lớ luận tương tự ta đi đến tổng quỏt sau: Với k chữ số a,b,c,d,e,f, khỏc nhau ta viết được số số cú k chữ số là n = k! Trong k chữ số trờn giả sử nếu cú m chữ số b giống nhau, n chữ số d gống nhau thỡ số số cú k chữ số viết bởi k chữ số trờn được xỏc định: n =
Tài liệu đính kèm: