Chủ đề 6: Vectơ và các phép toán
I.Mục tiêu:
Kiến thức: Nắm vững định nghĩa về vectơ, các qui tắc cộng hai vectơ, trừ hai vectơ, qui tắchình bình hành.
Kỹ năng:
-Xác định các vectơ cùng phương, cùng hướng bằng nhau
-Chứng minh hai vectơ bằng nhau
-Áp dụng các qui tắc cộng hai vectơ, trừ hai vectơ, qui tắchình bình hành để giải các bài toán liên quan
II. Chuẩn bị:
-Giáo viên chuẩn các bài tập
III. Tiến trình dạy học:
Chủ đề 6: Vectơ và các phép toán I.Mục tiêu: Kiến thức: Nắm vững định nghĩa về vectơ, các qui tắc cộng hai vectơ, trừ hai vectơ, qui tắchình bình hành. Kỹ năng: -Xác định các vectơ cùng phương, cùng hướng bằng nhau -Chứng minh hai vectơ bằng nhau -Áp dụng các qui tắc cộng hai vectơ, trừ hai vectơ, qui tắchình bình hành để giải các bài toán liên quan II. Chuẩn bị: -Giáo viên chuẩn các bài tập III. Tiến trình dạy học: Tuần 1 Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài 1. Cho lục giác đều ABCDEF. Hãy vẽ các vectơ bằng và có a)Các đểm đầu là B, C, D b)Các điểm cuối là F, D, C Bài 2. Cho hình thoi ABCD tâm O. Tìm các vectơ bằng nhau, cùng phương, cùng hướng. Bài 1. a)Các vectơ bằng vectơ có các đểm đầu là B, C, D là: , , b) Các vectơ bằng vectơ có Các điểm cuối là F, D, C là: , , Bài 2. Các vectơ bằng vectơ bằng nhau: =; =; =; = =; =; =; = =; =; =; = Củng cố: Củng cố lại phương pháp giải thông qua các bài tập Dặn dò: Về nhà ôn lại các bài tập. Tuần 2 Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài 1. Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC. Chứng minh rằng và có Bài 2. Cho tứ giác ABCD. Chứng minh rằng nếu thì Bài 1. FE là đường trung bình của tam giác ABC nên EE = BC và EF // BC. Do đó EFDC là hình bình hành nên ta suy ra Bài 2. Tứ giác ABCD có nên AB = DC và AB // DC. Do đó ABCD là hình bình hành, suy ra: Củng cố: Củng cố lại phương pháp giải thông qua các bài tập Dặn dò: Về nhà làm bài tập sau: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD và DA. Chứng minh rằng nếu thì Tuần 3 Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài 1. Cho 4 điểm A, B, C, D bất kì. Chứng minh rằng: Bài 2. Cho hình bình hành ABCD. Hai điểm M và N lần lượt là trung điểm của BC và AD. a)Tính tổng của hai vectơ và ; và ; và b)Chứng minh Bài 1. Ta có: = = Bài 2. a) Vì nên ta có = == Vì nên ta có = == Vì nên ta có = =, E là đỉnh của hình bình hành AMED. b)Vì tứ giác AMCN là hình bình hành nên ta có Vì tứ giác ABCD là hình bình hành nên Vậy Củng cố: Củng cố lại phương pháp giải thông qua các bài tập Dặn dò: Về nhà ôn lại các bài tập. Tuần 4 Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài 1. Cho tam giác ABCD. Các điểm M, N và P lần lượt là trung điểm của AB, AC và BC a)Tìm hiệu , , , b)Phân tích theo hai vectơ và Bài 2.Cho tam giác ABC trọng tâm O. Chứng minh rằng Bài 1. a) = ==(Vì ) == == b) Bài 2. Ta có: = (I là đỉnh của hình bình hành OBIC) Khi đó O là trung điểm của AI. Do đó =. Củng cố: Củng cố lại phương pháp giải thông qua các bài tập Dặn dò: Về nhà làm bài tập trong SBT Chủ đề 1: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ I.Mục tiêu: Kiến thức: Nắm vững cách vẽ đồ thị các hàm số. Kỹ năng: -Vẽ đồ thị các hàm số -Tìm giao điểm của đồ thị hai hàm số. -Tìm được hàm số bậc nhất hay bậc hai. II. Chuẩn bị: -Giáo viên chuẩn các bài tập III. Tiến trình dạy học: Tuần 5 Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau: a)y = b)y = c)y = Bài 2. Vẽ đồ thị các hàm số sau: a)y = – 4x + 7 b)y = 2x – 1 c) y = –2 d)x = 1 Bài 1. a) Hàm số xác định khi x + 3 0 ó x –3 b) Hàm số xác định khi 3 – x 0 ó x 3 c) Hàm số xác định khi 2x – 1 > 0 ó x > Bài 2. Củng cố: Củng cố lại phương pháp giải thông qua các bài tập Dặn dò: Về nhà làm bài tập trong SBT Tuần 6 Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = 3x2 + 4x – 4 Bài 2. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = – x2 + 4x – 3 Bài 1. Tọa độ đỉnh I(x; y) với Trục đối xứng: x = Bảng biến thiên: Đồ thị: x –2 –4/3 -2/3 0 2/3 y 0 –4 –16/3 –4 0 Bài 2. Củng cố: Củng cố lại phương pháp giải thông qua các bài tập Dặn dò: Về nhà làm bài tập trong SBT Tuần 7 Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài 1. Tìm giao điểm của đồ thị hai hàm số sau: a)y = – 4x + 2 và y = 3x + 1 b)y = 3x2 + 4x – 4 và y = 2x – 3 c) y = 3x2 + 2x – 5 và y = x2 + 3x + 1 Bài 1. a)Hoành độ giao điểm M là nghiệm của phương trình: – 4x + 2 = 3x + 1 ó x = thay vào phương trình y = 3x + 1 ta được y = Vậy giao điểm của hai đồ thị là M(;) b) Hoành độ giao điểm M là nghiệm của phương trình: 3x2 + 4x – 4 = 2x – 3 ó 3x2 + 2x – 1 = 0 ó Vậy có hai giao điểm A(–1; –5), B() c) Hoành độ giao điểm M là nghiệm của phương trình: 3x2 + 2x – 5 = x2 + 3x + 1 ó 2x2 – x – 6 = 0 ó Vậy có hai giao điểm A(2; 11), B(–) Củng cố: Củng cố lại phương pháp giải thông qua các bài tập Dặn dò: Về nhà làm bài tập trong SBT Tuần 8 Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài 1 a)Vẽ đồ thị hàm số y = x2 – 4x + 3 b)Dựa vào đồ thị của hàm số trên, tìm m để phương trình x2 – 4x + 3 – m = 0 có 2 nghiệm phân biệt. Bài 2. a)Xác định hàm số y = ax + b, biết đồ thị hàm số đó đi qua hai điểm A(1; –2) và B(–1; 6) b)Xác định hàm số y = ax + b, biết đồ thị hàm số đó song song với đồ thị hàm số y = 3x + 4 và đi qua điểm C(–2; –5) Bài 1 a) b) x2 – 4x + 3 – m = 0 ó x2 – 4x + 3 = m Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thi hai hàm số y = x2 – 4x + 3 và y = m Dựa vào đồ thị ta thấy số giao điểm đồ thi hai hàm số trên là 2 khi m > –1 Bài 2. a)Đồ thi hàm số y = ax + b đi qua hai điểm A(1; –2) và B(–1; 6) ó Vậy hàm số cần tìm là: y = – 4x + 2 b)Đồ thị của hàm số y = ax + b song song với đường thẳng y = 3x + 4 nên a = 3 Đồ thị đi qua điểm C(–2; –5) suy ra –5 = –2.3 + b => b = 1 Vậy hàm số cần tìm là y = 3x +1. Củng cố: Củng cố lại phương pháp giải thông qua các bài tập Dặn dò: Về nhà làm bài tập trong SBT Tuần 9 Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài 1 Tìm hàm số bậc hai y = ax2 + bx + c biết độ thị hàm số có đỉnh I(; ) và qua điểm M(2; 1) Bài 2. Tìm hàm số bậc hai y = ax2 + bx + c biết độ thị hàm số nhận đường thẳng x = –2 làm trục đối xứng và đi qua hai điểm A(–1; 9) và B(2; –21) Bài 1 Theo giả thiết ta có: óóóóóóó(Hoặc qui đồng bỏ mẫu rối bày HS bấm máy tính) Vậy hàm số cần tìm là y = –2x2 + 5x –1 Bài 2. Theo giả thiết ta có: óóó Vậy hàm số cần tìm là y = –2x2 – 8x + 3 Củng cố: Củng cố lại phương pháp giải thông qua các bài tập Dặn dò: Về nhà làm bài tập trong SBT Chủ đề 3: PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH Tuần 10 I.Mục tiêu: Kiến thức: Giúp học sinh: -Hệ thống lại những kiến thức đã học : Khái niệm phương trình , nghiệm phương trình. Ôn tập lại phương trình : ax + b = 0, ax2 + bx + c = 0 ( a 0); Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. Kỹ năng: Giúp học sinh rèn luyện các kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng giải phương trình – kĩ năng sử dụng máy tính Casio fx 500 MS( 570 MS , 500ES) II. Chuẩn bị: -Giáo viên chuẩn các bài tập III. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài 1. Dùng MTCT giải các PT sau: x2 + x – 6 = 0 x2 – 6x + 9 = 0 x2 + 2x + 5 = 0 Bài 2. Giải các phương trình sau: a) x4 + 5x2 – 6 = 0 b) + = 0 c) = 2x +1 d) = 3x – 1 Bài 1. PT có hai nghiệm x = –3; x = 2 PT trình có nghiệm kép x = 3 PTVN Bài 2. a)HD; Đặt t = x2 (ĐK: t 0). Ta được PT t2 +5t – 6 = 0 ó t = 1 thì x2 = 1 ó x = 1 b)ĐK: x 1 PT => 3x – 3 + x2 – x = 0 ó x2 + 2x – 3 = 0 ó Vậy PT đã cho có 1 nghiệm x = –3 c) Nếu x + 1 0 ó x –1 : x + 1= 2x + 1 ó x = 0 (nhận) Nếu x + 1 < 0 ó x < –1 : –(x + 1) = 2x + 1 ó x = –2/3 (loại) KL: PT đã cho có 1 nghiệm x = 0 d)ĐK: x – 3 0 ó x –3 Bình phương 2 vế ta được PT: x + 3 = (3x – 1)2ó9x2 – 7x – 2 = 0 ó(nhận) Củng cố: Củng cố lại phương pháp giải thông qua các bài tập Dặn dò: Về nhà làm bài tập trong SBT Tuần 11 I.Mục tiêu: Kiến thức: Giúp học sinh nắm được: - Các cách qui phương trình về phương trình bậc hai để giải Kỹ năng: Giúp học sinh rèn luyện các kỹ năng: - Khử dấu giá trị tuyệt đối và dấu căn bậc hai. II. Chuẩn bị: -Giáo viên chuẩn các bài tập III. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài 1. Giải phương trình sau: |x + 2| – 2x = 1 Bài 2.Giải phương trình sau: a) ï3x - 5ï= 2x2 + x - 3 b)ï2x + 1ï= ï4x - 7ï Bài 3.Giải phương trình sau: Bài 1. |x + 2| – 2x = 1 |x + 2| = 2x + 1|x + 2|2 = (2x + 1)2 (x + 2)2 – (2x + 1)2(3x + 3)(1 – x) = 0. Bài 2. a) b)Bình phương 2 vế Hoạt động 2: Thực hiện các bài tập sau: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Giải các phương trìn : a) b) Củng cố: Củng cố lại phương pháp giải thông qua các bài tập Dặn dò: Về nhà làm bài tập trong SBT Tuần 12 I.Mục tiêu: Kiến thức: Giúp học sinh nắm được: + Nắm vững vàng và có hệ thống các kiến thức đã học ve Phương trình, hệ phương trình. Kỹ năng: Giúp học sinh rèn luyện các kỹ năng: - Sử dụng định lý Viet để giải các bài tập cụ thể. - Giải và biện luận một phương trình một cách thành thạo. - Rèn luyện kỹ năng giải phương trình – kĩ năng sử dụng máy tính Casio fx 500 MS( 570 MS , 500ES) II. Chuẩn bị: -Giáo viên chuẩn các bài tập III. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài 1. Giải các phương trìn : Các bài tập tự giải: a) b) c) Bài 2. Giải phương trình: Bài 3. Giải hệ phương trình : a) b) c) Bài 4.Có 2 loại vé vào xem ca nhạc là loại I, II. Mua 4 vé loại I và 3 vé loại II hết 370000đ.Mua 2 vé loại I và 2 vé loại II hết 240000đ. Hỏi giá mỗi loại vé. Bài 1. x = 4 Bài 2. Bài 3. HS dùng phương pháp : a)D = = 1 , Dx = =19, Dy = =10 Vậy Hệ PT có nghiệm duy nhất (19; 16) CHÚ Ý: Sử dụng máy tính cầm tay để kiểm tra kết quả. b)Sử dụng MTCT để giải: Nghiệm là: (–28; –19; 3) c)Sử dụng MTCT để giải: Nghiệm là: (–2; 29; 19) Bài 4. Đặt ẩn : gọi x , y lần lượt là giá mỗi loại vé I , II Lập hệ phương trình : Giải hệ : x = 70000 , y = 30000 KL: Giá vé loại I là: 70000 đồng, giá vé loại II là: 30000 đồng. Củng cố: Củng cố lại phương pháp giải thông qua các bài tập Dặn dò: Về nhà làm bài tập trong SBT Chủ để 8. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG Tuần 13 I.Mục tiêu: Kiến thức: + Ôn tập cho học sinh các kiến thức về hệ trục tọa độ. + Nắm một cách chắc chắn các công thức tính tọa độ của điểm, của vectơ. Cũng như các tính chất. Kỹ năng: + Học Sinh áp dụng được các công thức, cũng như các tính chất để giải các bài tập cụ thể. II. Chuẩn bị: -Giáo viên chuẩn các bài tập III. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài 1: a) Tính tọa độ véctơ b)Tính tọa độ véctơ biết A(1; 3), B( –5; – 1) Bài 2: Cho = (2; 1), = (3; 4), = (7; 2) a)= 2 – 3 + b)Tìm sao cho: + = – c)Tìm m, n để = m + n Bài 3: có A(1 ... )(x - x0) + (y0 - b)(y - y0) = 0 Û (2 + 1)(x - 2) + (2 - 2)(y - 2) = 0 Û 3x - 6 = 0 Û x - 2 = 0. Vậy: phương trình tiếp tuyến là: x - 2 = 0. b) (C) có: I(2; - 3), R = Do (t) // (d) nên (t) có dạng: 3x - y + m = 0. (t) tiếp xúc với (C) Û d(I; (d)) = R Û Û Û Û Vậy có hai tiếp tuyến song song với (d) đó là: (t): 3x - y + 1 = 0 hay (t): 3x - y - 19 = 0. Củng cố: Củng cố lại phương pháp giải thông qua các bài tập Dặn dò: Về nhà làm bài tập trong SBT Tuần 29 I.Mục tiêu: Kiến thức: Giúp học sinh nắm được: –Ôn lại các công thức tính các yếu tố liên quan đến elíp và phương trình elíp. Kỹ năng: Giúp học sinh rèn luyện các kỹ năng: -Tính độ dài trục lớn, trục bé, tiêu cự, tiêu điểm, viết phương trình elíp. II. Chuẩn bị: -Giáo viên chuẩn các bài tập III. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Hãy xác định các tiêu điểm, các đỉnh, độ dài các trục và vẽ (E) có phương trình: 4x2 + 9y2 = 36 (1) 2. Hãy viết phương trình chính tắc của (E), biết (E) có một tiêu điểm là F1(- 3; 0) và có tâm sai là e = 3. Cho (E): Hãy tìm tâm sai e của elip trong các trường hợp sau: a) Trục lớn bằng ba lần trục nhỏ. b) Đỉnh trên của trục nhỏ nhìn hai tiêu điểm dưới một góc vuông. 1. Ta có: (1) Û a2 = 9 Þ a = 3 b2 = 4 Þ b = 2 c2 = a2 - b2 = 5 Þ c = Vậy: (E) có hai tiêu điểm: F1(-; 0), F2(; 0) Bốn đỉnh: A1(- 3; 0), A2(3; 0), B1(0; -2), B2(0; 2) Độ dài trục lớn: 2a = 6. Độ dài trục nhỏ: 2b = 4. 2. Phương trình của (E) có dạng Ta có: F1(-3; 0) Þ c = 3 Mặt khác: e = Þ = Þ a = 5 Mà: b2 = a2 - c2 = 25 - 9 = 16. Vậy: phương trình (E) là: . 3. a) Ta có: a = 3b Þ a2 = 9b2 Þ a2 = 9(a2 - c2) Þ 9c2 = 8a2 Þ 3c = 2a Þ Vậy: e = b) Do (E) có đỉnh trên nhìn hai đầu mút của (E) dưới một góc vuông Nên: OB2 = Þ b = c Þ b2 = c2 Þ a2 - c2 = c2 Þ a2 = 2c2 Þ a = c Þ Vậy: e = Củng cố: Củng cố lại phương pháp giải thông qua các bài tập Dặn dò: Về nhà làm bài tập trong SBT Tuần 30 I.Mục tiêu: Kiến thức: Giúp học sinh nắm được: –Ôn lại việc lập bảng phân bố tần số, tần suất và nhận xét. Kỹ năng: Giúp học sinh rèn luyện các kỹ năng: - Lập bảng phân bố tần số, tần suất và nhận xét tỉ lệ phần trăm, II. Chuẩn bị: -Giáo viên chuẩn các bài tập III. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ở một trại chăn nuôi gia cầm, cân 40 con gà người ta ghi được kết quả sau (đơn vị là kg) 1,4 1,1 1,2 1,3 1,2 1,4 1,3 1,2 1,1 1,5 1,2 1,3 1,5 1,4 1,4 1,2 1,5 1,4 1,3 1,2 1,3 1,4 1,1 1,2 1,3 1,1 1,3 1,5 1,4 1,3 1,1 1,2 1,4 1,2 1,4 1,3 1,2 1,1 1,5 1,2 a) Mẫu số liệu trên có mấy giá trị khác nhau? Tính tần số của mỗi giá trị. b) Lập bảng phân bố tần số và tần suất. c) Biết rằng gà nặng trên 1,3 kg sẽ được xuất chuồng. Hãy nêu rõ trong 40 con gà được khảo sát, số con xuất chuồng chiếm bao nhiêu phần trăm? 2. Đo đường kính của một loại chi tiết máy do một xưởng sản xuất (đơn vị: mm) ta thu được số liệu sau: 22,2 21,4 19,8 19,9 21,1 22,3 20,2 19.9 19,8 20,1 19,9 19,8 20,3 21,4 22,2 20,3 19,9 20,1 19,9 21,3 20,7 19,9 22,1 21,2 20,4 21,5 20,6 21,4 20,8 19,9 19,8 22,2 21,4 21,5 22,4 21,7 20,4 20,8 21,7 21 9 22,2 20,5 21,9 20,6 21,7 22,4 20,5 19,8 22,0 21,7 `a) Lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp, với các lớp sau: [19; 20); [20; 21); [21; 22); [22; 23) b) Cho biết chi tiết máy có đường kính d thỏa mãn 20 £ d £ 22 (mm) là chi tiết đạt tiêu chuẩn. Hãy tìm tỉ lệ chi tiết không đạt tiêu chuẩn trong mẫu số liệu trên. 3. Cho số liệu thống kê ghi trong bảng sau: Thời gian (phút) đi từ nhà đến trường của bạn A trong 35 ngày: 21 22 24 19 23 26 25 22 19 23 20 23 27 26 22 20 24 21 24 28 25 21 20 23 22 23 29 26 23 21 26 21 24 28 25 a) Em hãy lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp, với các lớp: [19; 21); [21; 23); [23; 25); [25; 27); [27; 29). b) Trong 35 ngày được khảo sát, những ngày bạn A có thời gian đi đến trường từ 21 phút đến dưới 25 phút chiếm bao nhiêu phần trăm? 1. a) Mẫu số liệu đã cho có các giá trị khác nhau là: 1,1; 1,2; 1,3; 1,4; 1,5. Các tần số tương ứng là: 6; 11; 9; 9; 5. b) Bảng phân bố tần số và tần suất: Khối lượng (kg) Tần số Tần suất (%) 1,1 6 15 1,2 11 27,5 1,3 9 22,5 1,4 9 22,5 1,5 5 12,5 Cộng 40 100 (%) 2.a) Ta có bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp: Lớp Tần số Tần suất (%) [19; 20) 12 24 [20; 21) 14 28 [21; 22) 15 30 [22; 23) 9 18 Cộng 50 100 (%) b) Tỉ lệ chi tiết không đạt tiêu chuẩn là: 24 + 18 = 42 (%) 3.a) Lớp thời gian (phút) Tần số Tần suất (%) [19; 21) [21; 23) [23; 25) [25; 27) [27; 29) 5 9 10 7 4 14,29 25,71 28,57 20,00 11,43 Cộng 35 100 % b) Những ngày bạn A có thời gian đi đến trường từ 21 phút đến dưới 25' chiếm: 25,71 + 28,57 = 54,28 %. Củng cố: Củng cố lại phương pháp giải thông qua các bài tập Dặn dò: Về nhà làm bài tập trong SBT Tuần 31 I.Mục tiêu: Kiến thức: Giúp học sinh nắm được: - Ôn lại công thức tính giá trị trung bình, mốt, phương sai và độ lệch chuẩn Kỹ năng: Giúp học sinh rèn luyện các kỹ năng: - Tính giá trị trung bình, mốt, phương sai và độ lệch chuẩn II. Chuẩn bị: -Giáo viên chuẩn các bài tập III. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4. Điểm kiểm tra cuối học kỳ môn Toán của hai tổ Hs lớp 10T như sau: Tổ 1: 8 6 6 7 3 7 5 9 6 Tổ 2: 4 10 7 3 8 6 4 5 2 6 a) Tính điểm trung bình của mỗi tổ. b) Tính số trung vị và mốt của từng tổ. Nêu ý nghĩa của chúng. 5. Cho bảng phân bố tần số: Mức thu nhập trong năm 2000 của 31 gia đình trong một bản ở vùng núi cao: Mức thu nhập (Triệu đồng) Tần số 4 4.5 5 5.5 6 6.5 7.5 13 1 1 3 4 8 5 7 2 Cộng 31 a) Em hãy tính số trung bình, số trung vị, mốt của các số liệu thống kê đã cho. b) Chọn giá trị đại diện của các số liệu thống kê đã cho. 6. Đo độ chịu lực của 200 tấm bê tông người ta thu được kết quả sau: (đơn vị kg/cm2) Lớp Số tấm bê tông [190; 200) [200; 210) [210; 220) [220; 230) [230; 240) [240; 250) 10 26 56 64 30 14 Cộng 200 a) Tính giá trị đại diện của mỗi lớp và số trung bình cộng của bảng phân bố đã cho. b) Tính phương sai và độ lệch chuẩn (chính xác đến hàng phần trăm) 1. a) Điểm trung bình của tổ 1 là: Điểm trung bình của tổ 2 là: b) sắp xếp điểm kiểm tra của hai tổ thành dãy không giảm: Tổ 1: 3; 5; 6; 6; 6; 7; 7; 8; 9 Tổ 2: 2; 3; 4; 4; 5; 6; 6; 7; 8; 10 2.a) Số trung vị: Me = . Mốt: MO = 6. b)Phần tử đại diện là: 6 (triệu đồng) 3. a) Giá trị đại diện của 6 lớp lần lượt là: 195; 205; 215; 225; 235; 245. Số trung bình là: b) Ta có: Phương sai là: Độ lệch chuẩn là: Sx = Củng cố: Củng cố lại phương pháp giải thông qua các bài tập Dặn dò: Về nhà làm bài tập trong SBT Tuần 32 I.Mục tiêu: Kiến thức: Giúp học sinh nắm được: - Ôn lại các đơn vị đo góc, công thức tính độ dài cung tròn, biểu diễn cung lượng giác trên đường tròn lượng giác. Kỹ năng: Giúp học sinh rèn luyện các kỹ năng: - Đồi từ độ sang rađian và ngược lại, tính độ dài cung tròn, biễu diễn cung lương giác trên đường tròn lượng giác. II. Chuẩn bị: -Giáo viên chuẩn các bài tập III. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Hãy đổi số đo của các cung sau ra radian, với độ chính xác đến 0,0001: a) 200; b) 40025' c) -270 d) -53030' 2. Hãy đổi số đo của các góc sau ra độ, phút, giây: a) ; b) c) -5 d) 3. Một đường tròn có bán kính 15 cm. Hãy tìm độ dài các cung trên đường tròn lượng giác đó có số đo: a) ; b) 250 c) 400 d) 3 4. Trên đường tròn lượng giác, hãy biểu diễn các cung có số đo tương ứng là: a) ; b) 2400 c) , k Î Z 5. Đổi số đo của các góc sau ra độ, phút, giây: a) -4; b) c) 6. Đổi số đo của các cung sau ra radian (chính xác đến 0,001): a) 1370; b) - 78035' c) 260 7. Một đường tròn có bán kính 25 cm. Hãy tìm độ dài của các cung trên đường tròn có số đo: a) ; b) 490 c) 8. Hãy tìm số x (0 £ x £ 2p) và số nguyên k sao cho: a = x + k2p trong các trường hợp: a) a = 12,4p b) a = c) 1. a) 200 » 0,3490; b) 40025' » 0,7054 c) -270 » - 0,4712; d) -53030' » - 0,9337 2. a) » 10035'58" b) » 38011'50" c) -5 » - 286028'44" d) » - 51024'9" 3. a) 2,94 cm M · x y b) 6,55 cm · M x y c) 10,47 cm d) 45 cm 4. a) b) M2 · x y · A M1 · c) 5. a) -4 » - 229010'59" b) » 13050'21" c) » 32044'26" 6. a) 1370 » 2,391 b) - 78035' » -1,371 c) 260 » 0,454 7. a) l » 33,66 cm b) l » 21,38 cm c) l » 33,333 cm 8. a) x = 0,4p; k = 6 b) x = ; k = - 1. c) x = ; k = 1. Củng cố: Củng cố lại phương pháp giải thông qua các bài tập Dặn dò: Về nhà làm bài tập trong SBT Tuần 33 I.Mục tiêu: Kiến thức: Giúp học sinh nắm được: - Ôn lại dáu các giá trị lượng giác, các hằng đẳng thức lượng giác. Kỹ năng: Giúp học sinh rèn luyện các kỹ năng: -Tìm dấu các giác giá trị lượng giác, tính các giá trị lượng giác. II. Chuẩn bị: -Giáo viên chuẩn các bài tập III. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 9. Cho . Hãy xác định dấu của các giá trị lượng giác: a) sin() b) cos() c) tan() d) cot() 10. Hãy tính các giá trị lượng giác của góc a nếu: a) sina = và b) cosa = 0,8 và c) tana = và d) cota = và 9. a) Ta có: , do đó: .Vì vậy: sin() > 0 b) Ta có: , do đó: . Vì vậy: cos() < 0 c) Ta có: , do đó: . Vì vậy: tan() < 0 d) Ta có: , do đó: . Vì vậy: cot() 10. a) Vì nên cosa < 0 Mà: cos2a = 1 - sin2a = Do đó: cosa = . Suy ra: tana = ; cota = b) Vì nên sina < 0 Mà: sin2a = 1 - cos2a = 1 - 0,64 = 0,36. Do đó: sina = - 0,6 Suy ra: tana = ; cota = c) Vì nên cosa > 0 Mà: Suy ra: sina = cosa.tana = ; d) Vì nên: sina > 0 Mà: Suy ra: cosa = sina.cota = ; tana = . Củng cố: Củng cố lại phương pháp giải thông qua các bài tập Dặn dò: Về nhà làm bài tập trong SBT Tuần 34 I.Mục tiêu: Kiến thức: Giúp học sinh nắm được: - Ôn lại các công thức lượng giác. Kỹ năng: Giúp học sinh rèn luyện các kỹ năng: - Rút gọc biểu thức, tính các giá trị lượng giác. II. Chuẩn bị: -Giáo viên chuẩn các bài tập III. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: Thực hiện các bài tập sau: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 11. Hãy rút gọn các biểu thức: a) A = (1 + cota)sin3a + (1 + tana)cos3a. b) B = c) C = d) D = 13. Hãy tính các giá trị lượng giác của góc a, nếu: a) cosa = và b) sina = và c) tana = và d) cota = và 11. a) A = (1 + cota)sin3a + (1 + tana)cos3a = = (sina + cosa)sin2a + (sina + cosa)cos2a = (sina + cosa)(sin2a + cos2a) = (sina + cosa) b) B = = = sin2a. c)C====tan6a. d) D= ===2tan2a. 13. a) Vì nên sina < 0 Do đó: sina = = = tana = ; cota = b) Vì nên cosa < 0 Do đó: cosa = = = tana = ; cota = c) cosa = ; sina = ; cota = d) sina =; cosa = ; tana = Củng cố: Củng cố lại phương pháp giải thông qua các bài tập Dặn dò: Về nhà làm bài tập trong SBT
Tài liệu đính kèm: