Giáo án Bám sát Toán 10 CB: Bám sát bài tích vô hướng của hai vec tơ

Giáo án Bám sát Toán 10 CB: Bám sát bài tích vô hướng của hai vec tơ

Chủ đề 4 : 4 tiết , ( tiết thứ 1,2 )

BÁM SÁT BÀI TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VEC TƠ

Tiết : 3; 6 . Tuần: 3; 6

I.Mục tiêu

Kiến thức :

Giúp học sinh hiểu rõ được khái niệm véctơ, véctơ –không, độ dài véctơ, hai véctơ cùng phương, cùng hướng, hai véctơ bằng nhau.

 Biết được véctơ-không cùng phương, cùng hướng với mọi véctơ.

Kỹ năng : Tìm được các vectơ bằng nhau.

Tư duy : Biết được vectơ là đại lượng có hướng.

II. Chuẩn bị phương tiện dạy học:

 1. Thực tiễn: HS đã biết khái niệm đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng, vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng, hình bình hành,

 

doc 4 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1134Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Bám sát Toán 10 CB: Bám sát bài tích vô hướng của hai vec tơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chủ đề 4 : 4 tiết , ( tiết thứ 1,2 ) 
BÁM SÁT BÀI TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VEC TƠ
Tiết :	3; 6 . Tuần:	3; 6 . Ngày soạn: 14/ 9/2008
I.Mục tiêu
Kiến thức : 
Giúp học sinh hiểu rõ được khái niệm véctơ, véctơ –không, độ dài véctơ, hai véctơ cùng phương, cùng hướng, hai véctơ bằng nhau.
 Biết được véctơ-không cùng phương, cùng hướng với mọi véctơ.
Kỹ năng : Tìm được các vectơ bằng nhau.
Tư duy : Biết được vectơ là đại lượng có hướng.
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học:
 1. Thực tiễn: HS đã biết khái niệm đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng, vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng, hình bình hành,
 2. Phương tiện:- Chuẩn bị các bảng phụ kết quả mỗi hoạt động, VD.
 - Thước, compa, bút dạ quang,
III. Gợi ý về PPDH: Cơ bản dùng PP gợi mở, vấn đáp thông qua các HĐ điều khiển tư duy.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động:
Tiết 1 
 1. Oân tập bài cũ(10’) Nêu định nghĩa vectơ.
 2. Bài mới:
Hoạt động 1: (20’) Làm 2 bài tập.
Tg
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung
B
R
Q
P
C
A
Hướng dẫn học sinh cách dựng 2 vectơ bằng nhau. 
Hướng dẫn: hai vector bằng nhau thì cùng phương, hướng, độ dài.
Dựng vectơ CD
Nhận xét phương, hướng , độ dài.
Làm bài tập theo hướng dẫn của giáo viên.
2 Cho vectơ và một điểm C. Hãy dựng điểm D sao cho . Chứng minh rằng điểm D như thế là duy nhất.
Vẽ hình và hướng dẫn.
B
A
C
3. Cho tam giác ABC. Gọi P, Q, R lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CA. Hãy vẽ hình và tìm trên hình vẽ các vectơ bằng 
Hoạt động 2: (10’) Làm bài tập trắc nghiệm.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VECTƠ
Cho hình bình hành ABCD tâm O. Tìm mệnh đề sai:
A. C.
B. D. 
2. Cho tứ giác ABCD. Cĩ thể xác định được bao nhiêu vectơ khác cĩ điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C, D.
A. 4 B. 8 C. 12 D. kết quả khác
3. Cho và điểm C. Cĩ bao nhiêu điểm thoả: 
A. 1 B. 2 C. 0 D. vơ số
4. Cho và điểm C. Cĩ bao nhiêu điểm D thoả: 
A. 0 B. 1 C. 2 D. vơ số
5. Cho tam giác ABC và M thoả: . Chọn mệnh đề sai:
A. MABC là hình bình hành B. 
C. D. 
6. Cĩ bao nhiêu điểm M thoả mãn: 
A. 0 B. 1 C. vơ số D. kết quả khác
7. Cho tam giác ABC điểm I thoả: . Chọn mệnh đề đúng:
A. C. 
B. D. 
Tg
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung
Treo bảng phụ trắc nghiệm.
Cho học sinh thảo luận nhóm làm trong 7’.
Làm bài tập.
Rút kinh nghiêm khi sai sót. 
Bài tập trắc nghiệm.
3.Củng cố :( 5’ ) : Hướng dẫn làm bài tập ở nhà .
Tiết 2 : HOẠT ĐỘNG 1 : 
Nhắc lại định nghĩa. Các tính chất đặc trưng. Phân biệt vec tơ với đoạn thẳng. (10’) 
HOẠT ĐỘNG 2 : (30’) Hướng dẫn làm bài tập trắc nghiệm, chuẩn bị kiểm tra 45’ chương II : 10 Câu trắc nghiệm
 1) Chọn khẳng định đúng :
 (A) Hai vectơ cĩ giá vuơng gĩc thì cùng phương 
 (B) Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song 
 (C) Hai vectơ cùng phương thì chúng cùng hướng 
 (D) Hai vectơ ngược hướng với 1 vectơ thứ ba thì cùng phương 
 2)Cho tọa độ của là 
 (A) (B) 
 (C) (D) 
 3)Nếu hai vectơ bằng nhau thì :
 (A) Cĩ độ dài bằng nhau (B) Cùng hướng 
 (C) Cùng phương (D) Cùng hướng và cùng độ dài
 4) Cho tam giác ABC đều cĩ cạnh bằng a . Độ dài của bằng 
 (A) 2a (B) a (C) (D) 
 5) Cho tam giác ABC cĩ trọng tâm là gốc tọa độ ;biết A(-3;5); B(0;4) tọa độ đỉnh C là :
 (A) C(-5;1) (B) C(4;3)
 ( C ) C(3;-9) (D) C(;0)
 6)Phương trình (m-1)x2-2(m+2)x+m=0 cĩ nghiệm kép khi :
 (A) m=-4/5 (B) m=1
 (C ) m=-5/4 (D) m=-1 và m=-4/5
 7)Phân tích biểu thức f(x) =3x2-21x+30 thành nhân tử ta được:
 (A) f(x) =(x-2).(x-5) (B) f(x) =(x+2).(x+
 (C ) f(x) = (3x-6)(3x-15) (D) f(x)=(3x-6).(x-5)
 8) Phương trình sau cĩ mấy nghiệm : 
 (A) 4 nghiệm (B) 2 nghiệm 
 (C ) Vơ nghiệm (D) 1 nghiệm 
 9) Trên khoảng (-4;4) hàm số y= x2-2x+3
 (A) Đồng biến (B) Nghịch biến ; (C ) Cả (A) và (B) đều sai 
 10) Đường thẳng song song với đường thẳng y= 
 (A) (B) 
 (C ) (D) 
Phụ lục trắc nghiệm
1. Cho tứ giác ABCD. Cĩ thể xác định được bao nhiêu vectơ khác cĩ điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C, D.
A. 4 B. 8 C. 12 D. kết quả khác
2. Cho và điểm C. Cĩ bao nhiêu điểm thoả: 
A. 1 B. 2 C. 0 D. vơ số
3. Cho và điểm C. Cĩ bao nhiêu điểm D thoả: 
A. 0 B. 1 C. 2 D. vơ số
4. Cho DABC, gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CA. Điền vào chổ trống () để được mệnh đề đúng. 
5) Chọn khẳng định đúng :
 (A) Hai vectơ cĩ giá vuơng gĩc thì cùng phương 
 (B) Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song 
 (C) Hai vectơ cùng phương thì chúng cùng hướng 
 (D) Hai vectơ ngược hướng với 1 vectơ thứ ba thì cùng phương 
6)Nếu hai vectơ bằng nhau thì :
 (A) Cĩ độ dài bằng nhau (B) Cùng hướng 
 (C) Cùng phương (D) Cùng hướng và cùng độ dài
 7) Cho tam giác ABC đều cĩ cạnh bằng a . Độ dài của bằng 
 (A) 2a (B) a (C) (D) 

Tài liệu đính kèm:

  • docbs2.doc