Giáo án Bám sát Toán 10 CB: Bám sát phương trình đường tròn

Giáo án Bám sát Toán 10 CB: Bám sát phương trình đường tròn

Bám sát .PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN

1. Mục đích yêu cầu:

 _ Về kiến thức:

 Hs nắm các dạng phương trình đường HSn; điều kiện để một phương trình là phương trình đường HSn; phương trình tiếp tuyến của đường HSn.

 _ Về kỷ năng:

 + Lập được phương trình đường HSn khi biết tọa độ tâm và bán kính .

 + Nhận dạng được phương trình đ.HSn ; xác định được tâm và bán kính.

 + lập được phương trình tiếp tuyến của đ.HSn tại một điểm nằm trên đ.HSn.

 _ Về tư duy:biết vận dụng các kiến thức đã để giải bài tập.

 

doc 2 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1320Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Bám sát Toán 10 CB: Bám sát phương trình đường tròn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết :	
Tuần:	
Ngày soạn:
Ngày dạy:
	Bám sát .PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
1. Mục đích yêu cầu:
 _ Về kiến thức:
 Hs nắm các dạng phương trình đường HSn; điều kiện để một phương trình là phương trình đường HSn; phương trình tiếp tuyến của đường HSn.
 _ Về kỷ năng:
 + Lập được phương trình đường HSn khi biết tọa độ tâm và bán kính .
 + Nhận dạng được phương trình đ.HSn ; xác định được tâm và bán kính.
 + lập được phương trình tiếp tuyến của đ.HSn tại một điểm nằm trên đ.HSn.
 _ Về tư duy:biết vận dụng các kiến thức đã để giải bài tập.
2. Đồ dùng dạy học: compa và thước kẻ.
3. Phương pháp dạy học: vấn đáp gợi mở.
 4. Tiến trình bài học :
Kiểm tra bài cũ.
Nêu 2 dạng phương trình đường tròn.
Nêu cơng thức tiếp tuyến.
Phần bài mới:
TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Nội Dung
Gọi học sinh lên bảng và nhận xét.
Nêu cách xác định
Gọi
à 3 HS lên bảng trình bày 3 câu
a) x2 + y2 -14x + 10y + 49 =0
b) x2 + y2 +4x + 6y + 9=0
c) x2 + y2 -2ax – 2by + a2+b2-R2=0
--> yêu cầu HS làm theo nhĩm
-Hdẫn HS cách làm:
M(xo;yo) ()xo2+yo2+6xo-8yo+17=0
Khi M () thì tiếp tuyến của đtrịn () tại M là đthẳng qua M và nhận làm vectơ pháp tuyến.
Làm bài tập theo gợi ý.
à 3 HS lên bảng trình bày 3 câu
a) x2 + y2 -14x + 10y + 49 =0
b) x2 + y2 +4x + 6y + 9=0
c) x2 + y2 -2ax – 2by + a2+b2-R2=0
à HS nhận biết dạng khác của phương trình đường trịn
 ĐS 
a. x2 + y2 =1
:b. (x+2)2+(y-3)2 = 52
 c. (x-3)2 + (y-1)2=10
- Đọc đề bài tốn
- Giải bài tốn 2 theo nhĩm (5’)
- Đại diện 2 nhĩm lên trình bày bài làm trước lớp, các nhĩm khác nhận xét.
- HS theo dõi, sửa bài.
Bài 1
 Viết phương trình đường trịn tâm I(-1;2), bán kính bằng 2?
Bài 2
Viết PT đường tròn.
a) Phương trình đường trịn tâm I(0;0) bán kính bằng 1.
b) Phương trình đường trịn tâm P(-2;3) và đi qua Q(2;-3) làc) Phương trình 
c.đường trịn đường kính PQ với P(-2;3); Q(2;-3) là: x2 + y2 = 52
d) Phương trình đường trịn đi qua 3 điểm M(1;2); N(5;2) và P(1;-3) là: 
Bài 2 
Cho đtrịn ():
x2 + y2 +6x-y+17=0 và 
điểm M(-1;2)
a)Chứng tỏ rằng điểm M nằm trên đtrịn ()
b)Viết pt tiếp tuyến của đtrịn
 tại M(-1;2) 
 4. Củng cố :
Hãy chọn Đ – S trong các khẳng định sau:
Pt tiếp tuyến của đtrịn (): x2+y2-3x+y=0 tại điểm O(0;0) là đt : 3/2x-1/2y=0
Pt tiếp tuyến của đtrịn x2+y2=4, biết tiếp tuyến đi qua A(2;-2) là x-y-4=0
PT tiếp tuyến của đtrịn (x-2)2+(y+3)2=1 biết tiếp tuyến đĩ song song với đthẳng D: 3x-y+2=0 là: 3x-y+-9=0

Tài liệu đính kèm:

  • docbsphuong trinh dtron.doc